συνεπώς trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συνεπώς trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνεπώς trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συνεπώς trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vậy thì, cho nên, bởi vậy, vì thế, do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συνεπώς

vậy thì

(then)

cho nên

(therefore)

bởi vậy

(consequently)

vì thế

(therefore)

do đó

(consequently)

Xem thêm ví dụ

Συνεπώς, καρδινάλιε, δεν επιτρέπεται ο Πάπας να συνάπτει σχέσεις... δημοσίως ή στην ιδιωτική του ζωή;
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
14 Συνεπώς, αγαπητοί, εφόσον προσμένετε αυτά τα πράγματα, να κάνετε το καλύτερο που μπορείτε για να βρεθείτε τελικά από αυτόν ακηλίδωτοι και άψογοι και με ειρήνη.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
Γι’ αυτό, η τελική προτροπή του Παύλου προς τους Κορινθίους είναι τόσο κατάλληλη σήμερα όσο ήταν και πριν από δύο χιλιάδες χρόνια: «Συνεπώς, αγαπητοί μου αδελφοί, να γίνεστε σταθεροί, αμετακίνητοι, έχοντας πάντοτε πολλά να κάνετε στο έργο του Κυρίου, γνωρίζοντας ότι ο κόπος σας δεν είναι μάταιος σε σχέση με τον Κύριο».—1 Κορινθίους 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
Συνεπώς, παραδέχεσαι πως δεν ξέρεις ποιο απ'τα δύο;
Vậy cô thừa nhận mình không biết là bệnh nào chứ gì?
Μπορούμε άραγε να διαπιστώσουμε αν αυτές οι προβλέψεις είχαν γραφτεί πολύ καιρό πρωτύτερα και συνεπώς ήταν προφητείες των οποίων η εκπλήρωση ήταν μελλοντική;
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
Συνεπώς, στην εκπλήρωση της προφητείας, ο εξαγριωμένος βασιλιάς του βορρά κάνει μια εκστρατεία κατά του λαού του Θεού.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
Συνεπώς, θα ήταν παρακινδυνευμένο να απελευθερώσουμε αυτά τα ζώα, τόσο για τα ίδια όσο και για το φυσικό πληθυσμό.
Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên.
Συνεπώς, ο Διάβολος ασκεί την εξουσία του μέσω άλλων στασιαστικών αγγέλων οι οποίοι εγκατέλειψαν «την κατοικία που τους άρμοζε» στον ουρανό. —Ιούδα 6.
Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6.
(Γένεσις 22:17, 18) Δεν είναι εκπληκτικό, συνεπώς, ότι το τελευταίο μέρος της Αβραμιαίας υπόσχεσης ήδη αρχίζει να εκπληρώνεται: ‘Μέσω του σπέρματος σου όλα τα έθνη της γης ασφαλώς θα ευλογήσουν τον εαυτό τους.’
Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”.
Και το λογισμικό ήταν, και είναι ακόμα, μια δραστηριότητα που δύσκολα ελέγχεται, συνεπώς αυτό ήταν απίστευτα πολύτιμο.
Và phần mềm đã và luôn là một phần vô cùng khó kiểm soát, cho nên nó rất có giá trị.
Παρατηρούμε ότι ο αδελφός Τάνερ και ο αδελφός Ντέραντ υπηρετούν και οι δύο επί τού παρόντος ως πρόεδροι ιεραποστολής και συνεπώς δεν παρευρίσκονται εδώ στο Κέντρο Συνελεύσεων.
Chúng tôi nhận thấy rằng hai Anh Tanner và Durrant hiện đang phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo và do đó, đã không hiện diện ở đây trong Trung Tâm Đại Hội.
«Συνεπώς, αδελφοί, . . . έχουμε τόλμη για την οδό που οδηγεί στον άγιο τόπο μέσω του αίματος του Ιησού».—Εβραίους 10:19.
“Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19.
Συνεπώς, ακόμα και αν πρόκειται να τα ξεφλουδίσετε, να τα πλένετε σχολαστικά για να φύγουν τα βλαβερά βακτηρίδια.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Συνεπώς, το εσφαλμένο είδος μουσικής μπορεί να εκθέσει τους θεοφοβούμενους νεαρούς σε πραγματικό κίνδυνο.
Vì thế, loại nhạc xấu có thể đem lại mối nguy hiểm thật sự cho các người trẻ kính sợ Đức Chúa Trời.
Συνεπώς, αν είμαστε σαν τον Ιησού, τότε μιμούμαστε ακόμα περισσότερο τον Ιεχωβά.
Thế nên, càng giống Chúa Giê-su, chúng ta sẽ càng đến gần Đức Giê-hô-va.
Συνεπώς, επί έναν και πλέον αιώνα, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά διδάσκουν τη Βιβλική αλήθεια σχετικά με τον άδη.
Vì thế, hơn một thế kỷ nay, Nhân-chứng Giê-hô-va đã căn cứ theo Kinh-thánh để dạy sự thật về âm phủ.
Συνεπώς, η Πτώση του Αδάμ και οι πνευματικές και υλικές συνέπειές της μάς επηρεάζουν αμεσότατα μέσω του υλικού σώματός μας.
Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác.
Συνεπώς αυτό είναι το σημείο που οι ερευνητές φρίκαραν.
Đây là đoạn các nhà nghiên cứu hoảng lên.
(Εβραίους 13:18) Συνεπώς, καλλιεργούμε την αρετή με το να είμαστε έντιμοι και ευθείς με τους εργοδότες, τους υπαλλήλους, τους πελάτες και τις κοσμικές κυβερνήσεις.
(Hê-bơ-rơ 13:18) Vì thế, chúng ta vun trồng đạo đức bằng cách lương thiện và ngay thẳng với chủ, nhân viên, khách hàng và chính quyền.
Συνεπώς, αυτό που έγραψε ο Ιερεμίας 1.000 χρόνια μετά το θάνατό της ίσως φαίνεται ανακριβές.
Do đó, điều mà Giê-rê-mi ghi lại 1.000 năm sau cái chết của Ra-chên dường như không chính xác.
Προσπαθούμε να εξασφαλίσουμε ότι οι γιατροί, και συνεπώς οι θεσμοί όπου εργάζονται, έχουν την ικανότητα και την αυτοπεποίθηση να αντιμετωπίσουν τα προβλήματα στις συνθήκες ζωής και εργασίας της καθημερινής ζωής.
Chúng tôi đang cố gắng đảm bảo rằng bác sĩ, và hệ thống mà họ đang làm việc có khả năng, sự tự tin để nói ra vấn đề về điều kiện sống và làm việc trong cuộc sống.
Κάποιος μελετητής της Αγίας Γραφής παρατηρεί: «Η λατρεία του βασιλιά δεν αποτελούσε παράξενη απαίτηση για εκείνο το έθνος που ήταν το πιο ειδωλολατρικό· συνεπώς, όταν ζητήθηκε από τους Βαβυλωνίους να αποδώσουν στον κατακτητή—τον Δαρείο τον Μήδο—το λατρευτικό σεβασμό που όφειλαν σε έναν θεό, εκείνοι πρόθυμα συμμορφώθηκαν με αυτή την απαίτηση.
Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay.
(Ματθαίος 24:45) Συνεπώς, δεν υπάρχει λόγος να ανησυχούμε υπερβολικά, ή ακόμη και να αναστατωνόμαστε, για το ότι ορισμένα ζητήματα δεν εξηγούνται πλήρως.
(Ma-thi-ơ 24:45, chúng tôi viết nghiêng). Vì vậy, chúng ta không có lý do nào để quá lo lắng, hoặc thậm chí bị xáo động, về vấn đề nào đó chưa được giải thích đầy đủ.
Συνεπώς, έχει τη δύναμη να επηρεάζει όχι μόνο προς το καλό αλλά και προς το κακό.
Vì thế cùng với khả năng gây ảnh hưởng tốt, ti vi cũng có khả năng gây ảnh hưởng xấu.
Συνεπώς, προσκαλώ καθέναν από εμάς να βρει, κατά τη διάρκεια αυτής της εποχής των Χριστουγέννων, μια στιγμή γαλήνης και ηρεμίας στην οποία να αναγνωρίσουμε και να προσφέρουμε εγκάρδια ευγνωμοσύνη στον «Γενναιόδωρο».
Tôi mời mỗi người chúng ta hãy tìm kiếm, một lúc nào đó vào mùa Giáng Sinh này, một khoảnh khắc yên tĩnh cho tâm hồn để nhận ra và dâng lòng biết ơn chân thành lên 'Đấng Có Lòng Quảng Đại.'

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνεπώς trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.