συνεπάγεται trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συνεπάγεται trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνεπάγεται trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συνεπάγεται trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nghĩa là, ngụ ý, bao hàm, có nghĩa là, nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συνεπάγεται
nghĩa là(mean) |
ngụ ý(imply) |
bao hàm(imply) |
có nghĩa là(mean) |
nghĩa(imply) |
Xem thêm ví dụ
Αλλά μου έχουν πει ότι το ένα δεν συνεπάγεται το άλλο. Nhưng anh nghe nói rằng cái này không thể đi chung với cái kia được. |
Πρέπει να έχουμε ήδη συνυπολογίσει τέτοιες προκλήσεις στη δαπάνη που συνεπάγεται το να είναι κάποιος μαθητής του Χριστού, γνωρίζοντας ότι η ανταμοιβή —η σωτηρία από την αμαρτία και το θάνατο— αξίζει πολύ περισσότερο από οτιδήποτε μπορεί να μας προσφέρει το παρόν σύστημα. Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều. |
Αυτή η ιδιότητα συνεπάγεται το να αναγνωρίζουμε τους περιορισμούς μας. Đức tính này đòi hỏi một người biết nhìn nhận giới hạn của mình. |
Αλλά τα παιδιά νιώθουν πιο ασφαλή και αναπτύσσουν περισσότερο σεβασμό και αγάπη για τους γονείς τους όταν ξέρουν ότι το «Ναι» των γονέων σημαίνει ναι και το «Όχι» τους σημαίνει όχι—ακόμα και αν αυτό συνεπάγεται τιμωρία.—Ματθαίος 5:37. Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37. |
Παρόμοια σήμερα, πολλοί Μάρτυρες του Ιεχωβά έχουν δεχτεί την πρόκληση που συνεπάγεται η μετακόμιση σε μια άλλη χώρα προκειμένου να υπηρετήσουν εκεί όπου υπάρχει μεγαλύτερη ανάγκη. Ngày nay cũng thế, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va đã chấp nhận thách đố của việc dời đến một xứ khác để phụng sự ở nơi có nhiều nhu cầu hơn. |
Αλλά αυτό το εξυψωμένο προνόμιο συνεπάγεται ευθύνες. Nhưng các ân phước cao quí như thế có trách nhiệm đi kèm theo. |
Ωστόσο, εκείνοι που κάνουν παιδιά σύντομα αντιλαμβάνονται ότι, μαζί με τη χαρά, η τεκνοποίηση συνεπάγεται ευθύνες. Tuy nhiên, những người có con chẳng bao lâu sau nhận thấy rằng ngoài niềm vui, họ còn có trách nhiệm làm cha mẹ nữa. |
16 Συνεπώς, οι δύο ερωτήσεις για το βάφτισμα υπενθυμίζουν στους υποψηφίους τη σημασία του βαφτίσματος και τις ευθύνες που συνεπάγεται αυτό. 16 Vì vậy, hai câu hỏi báp têm nhắc nhở các ứng viên về ý nghĩa của việc báp têm trong nước và trách nhiệm đi kèm theo hành động này. |
13 Καθώς εξετάζουμε το τι συνεπάγεται το θεόπνευστο προειδοποιητικό άγγελμα του Ιερεμία, ηχούν στα αφτιά μας τα λόγια του αποστόλου Παύλου που βρίσκονται στο εδάφιο 1 Κορινθίους 10:11: «Αυτά, λοιπόν, συνέβαιναν σε εκείνους ως παραδείγματα, και γράφτηκαν για προειδοποίηση δική μας, στους οποίους έχουν φτάσει τα τέλη των συστημάτων πραγμάτων». 13 Khi xem xét nội dung sâu sắc của thông điệp cảnh cáo được soi dẫn qua Giê-rê-mi, những lời của sứ đồ Phao-lô nơi I Cô-rinh-tô 10:11 vang lên bên tai chúng ta: “Những sự ấy có nghĩa hình-bóng, và họ đã lưu-truyền để khuyên-bảo chúng ta là kẻ ở gần cuối cùng các đời [là kẻ ở vào lúc sự cuối cùng của hệ thống mọi sự gần đến, NW]”. |
Αν γίνει αυτό, ποιοι παράγοντες πρέπει να εξεταστούν, και πώς μπορούν να αντιμετωπιστούν με επιτυχία οι δυσκολίες που συνεπάγεται η αποκατάσταση του γάμου; Nếu thế, cần xem xét những yếu tố nào và làm thế nào đối phó thành công với các thách đố của việc hàn gắn lại hôn nhân? |
Εξηγώντας τι συνεπάγεται αυτό, κάποιος καθηγητής έγραψε: «Ένα σύμπαν που υπήρχε ανέκαθεν ταιριάζει πολύ περισσότερο [στις απόψεις] των αθεϊστών ή των αγνωστικιστών. Giải thích điều này có nghĩa gì, một giáo sư viết: “Một vũ trụ luôn tồn tại thì rất hợp với [quan điểm] vô thần hay bất khả tri. |
Η δική μου δουλειά εστιάζει στο να καθιστά τη φιλανθρωπική δράση πιο αποτελεσματική και να μειώνει τους αποκλεισμούς που συνεπάγεται ο καπιταλισμός. Công việc tôi tập trung vào làm từ thiện hiệu quả hơn và chủ nghĩa tư bản toàn diện hơn. |
Και τι συνεπάγεται πραγματικά το να περπατάμε μαζί με τον Θεό; Và việc đồng đi cùng Đức Chúa Trời thật sự bao hàm ý nghĩa gì? |
▫ Τι συνεπάγεται το να βαφτίζεται κάποιος στο όνομα του αγίου πνεύματος; ▫ Khi một người làm báp têm nhân danh thánh linh, điều đó bao hàm gì? |
Ενώ τα καινούρια άτομα θα πρέπει να υπολογίσουν τη δαπάνη που συνεπάγεται το να είναι κάποιος Χριστιανός μαθητής, ωστόσο μπορούν να αναμένουν μεγάλες ευλογίες ως αποτέλεσμα του ότι εισέρχονται σε μια αφιερωμένη σχέση με τον Ιεχωβά Θεό. Mặc dù người mới phải nghiêm chỉnh cân nhắc việc làm môn đồ của đấng Christ, nhưng họ sẽ nhận được ân phước lớn nhờ có mối liên lạc với Giê-hô-va Đức Chúa Trời qua sự dâng mình. |
(1 Κορινθίους 11:3) Φυσικά, και οι δύο οφείλουν να συνεχίσουν να τιμούν τους γονείς τους, και πολλές φορές αυτό συνεπάγεται ότι πρέπει να τους δίνουν προσοχή. Thật thế, điều đó có nghĩa hai vợ chồng hình thành một gia đình mới—gia đình này ưu tiên hơn gia đình họ xuất thân (1 Cô-rinh-tô 11:3). |
(Ρωμαίους 12:13) Αυτό συχνά συνεπάγεται τη δαπάνη κάποιων χρημάτων. (Rô-ma 12:13) Việc tiếp khách thường tốn một ít tiền. |
Αλλά αυτό συνεπάγεται ότι δεν υπάρχει κίνδυνος; Nhưng có gì đảm bảo sẽ không có nguy hiểm? |
Η έκδοση και η διανομή Αγίων Γραφών και εντύπων βασισμένων στη Γραφή σε διάφορες γλώσσες επίσης συνεπάγεται έξοδα. Việc xuất bản và phân phát Kinh-thánh và các sách báo dựa vào Kinh-thánh trong nhiều ngôn ngữ khác nhau cũng rất tốn kém. |
Ποια αποστολή που έδωσε ο Χριστός συνεπάγεται την ανάγκη για επικοινωνία; Sứ mạng nào do đấng Christ giao phó bao hàm việc cần phải thông tri? |
Αυτό συνεπάγεται να θέσετε το θεμέλιο στην αρχική επίσκεψη, αφήνοντας τον οικοδεσπότη με μια ερώτηση την οποία θα απαντήσετε όταν ξαναπάτε. Điều này bao hàm việc trong lần viếng thăm đầu tạo ra cơ hội để trở lại bằng cách đặt cho chủ nhà một câu hỏi cần được trả lời khi khác. |
(Ησαΐας 43:10, 11· 54:15· Θρήνοι 3:26) Η εμπιστοσύνη στον Ιεχωβά θα συνεπάγεται το να εμπιστευτούν στο σύγχρονο ορατό αγωγό τον οποίο είναι σαφές ότι χρησιμοποιεί εκείνος εδώ και δεκαετίες για να εξυπηρετεί τους σκοπούς του. (Ê-sai 43:10, 11; 54:15; Ca-thương 3:26) Việc tin cậy nơi Đức Giê-hô-va sẽ bao hàm sự tin cậy nơi cơ quan hữu hình thời nay mà Ngài quả đã dùng trong hơn 100 năm nay để phục vụ ý định của Ngài. |
Ελπίζω να σας πείσω ότι το πολύπλοκο δεν συνεπάγεται πάντα και επιπλοκές. Tôi hy vọng sẽ thuyết phục được bạn rằng sự phức tạp không phải bao giờ cũng đồng nghĩa với rắc rối |
Μπορεί να σημαίνει ότι αντιλαμβάνεστε τη σοβαρή ευθύνη που συνεπάγεται το να είστε Μάρτυρας του Ιεχωβά. Điều đó có nghĩa là bạn hiểu trọng trách của việc trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va. |
4:1) Τι συνεπάγεται αυτό για εμάς; (1 Tê 4:1) Chúng ta làm thế bằng cách nào? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνεπάγεται trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.