συνδυασμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συνδυασμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνδυασμός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συνδυασμός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là tổ hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συνδυασμός
tổ hợp(όρος των μαθηματικών) Ελπίζω και το καλό του μικρού σου φίλου να βρήκες και το συνδυασμό. Hy vọng vì lợi ích của anh bạn nhỏ anh đã tìm ra mã tổ hợp. |
Xem thêm ví dụ
Τα σαγόνια του κροκοδείλου είναι ένας εκπληκτικός συνδυασμός δύναμης και ευαισθησίας. Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm. |
Facebook και μεθυσμένες πρώην δεν είναι ωραίος συνδυασμός. Facebook và những người vợ xay xỉn không hợp với nhau đâu. |
Με αυτό το πλαίσιο συνδυασμών επιλέγετε ποια από τις εγκατεστημένες γλώσσες χρησιμοποιείται στη δημιουργία του νέου λεξικού. Το KMouth θα αναλύσει μόνο τα αρχεία τεκμηρίωσης αυτής της γλώσσας Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này |
" είναι ο συνδυασμός της ηθικής θέλησης και της ηθικής δεξιότητας ". " là sự kết hợp của ý chí đạo đức và kĩ năng đạo đức. " |
Φυσικές καταστροφές όπως πλημμύρες, τροπικοί κυκλώνες, σιφώνες και παλιρροιακά κύματα συμβαίνουν κάθε χρόνο, σε συνδυασμό με την αποψίλωση, την υποβάθμιση του εδάφους και τη διάβρωση. Các thảm họa thiên nhiên, như lũ lụt, lốc nhiệt đới, lốc xoáy, và lở đất do thủy triều xảy ra hầu như hàng năm cộng với những hậu quả của nạn phá rừng, thoái hóa đất và xói lở. |
Συνδυασμό Σαολίν κουνγκ-φου, με χορό και τραγούδι. Kết hợp Võ Thiếu Lâm với ca nhạc. |
Η ιστορία έλεγε ότι, η οικονομία παγκοσμιοποιείται, η πολιτική φιλελευθεροποιείται, και ο συνδυασμός των δύο θα κάνει τη Γη παράδεισο, και απλώς χρειάζεται να συνεχίσουμε να παγκοσμιοποιούμε την οικονομία και να φιλελευθεροποιούμε το πολιτικό σύστημα, και όλα θα είναι θαυμάσια. Câu chuyện kể rằng, ồ, điều đang diễn ra là nền kinh tế đang toàn cầu hóa, chính trị thì tự do hóa, và sự kết hợp cả hai sẽ tạo nên một thiên đường trên Trái đất, chúng ta chỉ cần tiếp tục toàn cầu hóa kinh tế và tự do hóa hệ thống chính trị, rồi thì mọi sự sẽ tuyệt vời. |
Σε αυτές τις περιθωριακές σημειώσεις, οι Μασορίτες επίσης σημείωναν ασυνήθιστες μορφές και συνδυασμούς λέξεων, καθώς και τη συχνότητα με την οποία εμφανίζονταν αυτά μέσα σε ένα μεμονωμένο βιβλίο ή σε ολόκληρες τις Εβραϊκές Γραφές. Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Ο συνδυασμός αυτών των παραγόντων θα μπορούσε να οδηγήσει στην ένωση της Βόρειας Αμερικής με την Ασία, σχηματίζοντας έτσι μια υπερήπειρο. Sự kết hợp của những yếu tố này sẽ khiến Bắc Mỹ được kết hợp với châu Á, do đó tạo thành một siêu lục địa. |
Ένας συνδυασμός Βιβλικών προφητειών και ιστορικών γεγονότων μάς βοηθάει να φτάσουμε σε αυτό το συμπέρασμα. Việc kết hợp lời tiên tri trong Kinh Thánh với các sự kiện lịch sử giúp chúng ta rút ra kết luận đó. |
Και τότε κοιτούσαμε τους χάρτες και οι χάρτες έδειχναν αυτό το χαρακτηριστικό κύμα πάνω σε κύμα πάνω σε κύμα, διότι όλες οι επιδημίες είναι συνδυασμός πολλών επιδημιών. chúng ta nhìn vào những tấm bản đồ và chúng thể hiện dòng lượn sóng điển hình này dòng sóng này đè lên dòng sóng kia bởi vì tất cả những đại dịch này là tập hợp của nhiều lọai dịch bệnh |
Τότε, μετά από περίπου 30 δευτερόλεπτα ανακατεύει ξανά, και έχετε ένα νέο σετ από γράμματα και νέους συνδυασμούς να δοκιμάσετε. Sau khoảng 30 giây, ký tự trên mỗi khối vuông thay đổi, và bạn có một tập ký tự mới và cố gắng sắp thành những từ khác. |
Είτε το χάνει επειδή τρύπησες κάτι, είτε δεν παράγει αίμα, οπότε μιλάμε για οξεία αναιμία, σε συνδυασμό με κάποια μυϊκή διαταραχή. Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ. |
Η υγιής συναναστροφή σε συνδυασμό με την εκτέλεση του θελήματος του Ιεχωβά έφερε καλά αποτελέσματα. Sự kết hợp lành mạnh cùng với việc làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va đem lại kết quả tốt. |
Τη δεκαετία του 1990, η Σαουδική Αραβία βίωσε σημαντική μείωση των εσόδων από το πετρέλαιο, και σε συνδυασμό με την αύξηση του πληθυσμού, το κατά κεφαλήν εισόδημα έπεσε από 11.700$ το 1981 σε 6.300% το 1998. Trong thập niên 1990, thu nhập từ dầu mỏ của Ả Rập Xê Út bị tụt giảm đáng kể, kết hợp với tỷ lệ gia tăng dân số cao khiến thu nhập bình quân giảm từ mức 11.700 USD vào đỉnh điểm bùng nổ dầu mỏ trong năm 1981 xuống còn 6.300 USD trong năm 1998. |
Τέτοιες ενέργειες, σε συνδυασμό με την εκτενή μαθήτευση στην οποία συμμετείχαν πολλοί πιστοί ιεραπόστολοι εκείνα τα πρώτα χρόνια, έθεσαν γερό θεμέλιο για τη θαυμάσια αύξηση που βλέπουμε τώρα στο Περού—από 283 Μάρτυρες το 1953 σε πάνω από 83.000 σήμερα. Những công việc như thế, cùng với việc đào tạo môn đồ bao quát do nhiều giáo sĩ trung thành trong những năm đầu đó thực hiện, đặt nền tảng vững chắc cho việc gia tăng tốt đẹp chúng ta chứng kiến bây giờ ở Peru—từ 283 Nhân Chứng trong năm 1953 đến trên 83.000 ngày nay. |
Το στυλ της μουσικής του είναι ένας συνδυασμός από jazz, house, electro και breakbeat. Phong cách âm nhạc của anh chịu ảnh hưởng từ các thể loại jazz, house, electro và breakbeat. |
Ο συνδυασμός προσωπικού άγχους και κοινωνικού στιγματισμού είναι θανατηφόρος. Những ảnh hưởng của căng thẳng cá nhân và những dấu hiệu bệnh xã hội là sự kết hợp chết chóc. |
Αυτό, σε συνδυασμό με την αφύσικη αποσύνθεση, δυσκολεύει το να μάθουμε πόσο καιρό ήταν εκεί. Thêm sự phân hủy bất thường làm khó đoán cô ấy đã ở đó bao lâu. |
Η αυτοκρατορία διεύρυνε την δύναμή της με έναν συνδυασμό εμπορίου και επεκτατικών πολέμων. Đế chế mở rộng quyền lực của mình bằng sự kết hợp giữa sự chinh phục thương mại và quân sự. |
Σε συνδυασμό με μία μορφή σύντηξης οι μηχανές βρήκαν την ενέργεια όλη που θα χρειάζονταν ποτέ. Kết hợp với 1 dạng hợp nhất... những cỗ máy này đã tìm thấy số năng lượng mà chúng cần. |
Είναι αυτός ο συνδυασμός υγρού μετάλλου, λιωμένου αλατιού και υψηλής θερμοκρασίας που μας επιτρέπει να στέλνουμε υψηλό ρεύμα μέσα από αυτό το πράγμα. Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này. |
Σχολιάζοντας μια έρευνα που διεξήγαγε το Ινστιτούτο Οικογενειακών Ζητημάτων, το άρθρο ανέφερε ότι το υψηλό ποσοστό διαζυγίων στην Ισπανία δεν οφείλεται μόνο «στην απώλεια των θρησκευτικών και των ηθικών κανόνων», αλλά επίσης στο συνδυασμό δύο άλλων παραγόντων—«την είσοδο των γυναικών στο εργατικό δυναμικό και την αποτυχία των αντρών να βοηθούν στις δουλειές του σπιτιού». Nhận xét về cuộc khảo sát của Viện nghiên cứu về Hôn nhân Gia đình, bài báo nói rằng tỉ lệ ly dị ở Tây Ban Nha tăng cao không chỉ vì người ta “bỏ qua tiêu chuẩn về đạo đức và tôn giáo”, nhưng cũng vì sự kết hợp của hai yếu tố khác: một là “phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động” và hai là “nam giới không giúp đỡ trong công việc nhà”. |
Ο συνδυασμός πλήκτρων ' % # ' χρησιμοποιείται ήδη για την τυπική ενέργεια " % # " η οποία είναι σε χρήση από διάφορες εφαρμογές. Επιθυμείτε πραγματικά τη χρήση της ως καθολική συντόμευση επίσης; What the user inputs now will be taken as the new shortcut Tổ hợp phím « % # » đã được gán cho hành động chuẩn « % # » mà được dùng bởi nhiều ứng dụng. Vậy bạn không thể sử dụng nó lam phím tắt toàn cục. What the user inputs now will be taken as the new shortcut |
Μια εφαρμογή ζήτησε να αλλάξει αυτές τις ρυθμίσεις, ή χρησιμοποιήσατε έναν συνδυασμό πολλών χειρονομιών με το πληκτρολόγιο Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này, hoặc bạn vừa dùng một tổ hợp vài hành động của bàn phím |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνδυασμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.