συμβολή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συμβολή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συμβολή trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συμβολή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giao thoa, Giao thoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συμβολή

giao thoa

noun

Giao thoa

Xem thêm ví dụ

Αλλά συνειδητοποιούμε ότι παρέχουμε «τροφή» σε διάφορα επίπεδα. με μυρωδιά, ένα συμβολικό επίπεδο.
Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng.
Τις νεαρές καμηλοπαρδάλεις τις δώριζαν σε άρχοντες και βασιλιάδες ως σύμβολο ειρήνης και καλής θέλησης μεταξύ εθνών.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
Διάφορα μαθηματικά σύμβολα ΑKCharselect unicode block name
KCharselect unicode block name
6 Το συμβολικό εκείνο ‘θηρίο’ ήταν γνωστό αρχικά σαν η Κοινωνία των Εθνών.
6 “Con thú” tượng-trưng đó lúc đầu đã được biết đến như là Hội Quốc-liên.
Ο Ιησούς φυλακίζει τον Σατανά για 1.000 χρόνια και κατόπιν τον καταστρέφει, συντρίβοντας συμβολικά το κεφάλι του.
Chúa Giê-su giam cầm Sa-tan trong 1.000 năm và sau đó hủy diệt, tức giày đạp đầu hắn theo nghĩa tượng trưng.
Εννοώ το σύμπαν - αλλά δεν μπορούμε να το καταλάβουμε εάν δεν μάθουμε πρώτα τη γλώσσα και να κατανοήσουμε τα σύμβολα στα οποία είναι γραμμένο.
Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết.
Ποιο σύμβολο χρησιμοποιεί ο Πίνακας Πόιτινγκερ για να απεικονίσει τη Ρώμη;
Trên Bản Đồ Peutinger, ký hiệu nào được dùng để chỉ Rô-ma?
Η Γραφή πουθενά δεν αφήνει να εννοηθεί ότι οι πρώτοι Χριστιανοί χρησιμοποιούσαν τον σταυρό ως θρησκευτικό σύμβολο.
Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo.
7 Ως αποτέλεσμα της σχέσης διαθήκης που είχε συνάψει με τον Ισραήλ, ο Ιεχωβά έγινε επίσης συμβολικά ο Σύζυγος του έθνους, και αυτό έγινε η συμβολική σύζυγός του.
7 Vì Đức Giê-hô-va có mối liên hệ qua giao ước với dân Y-sơ-ra-ên, nên nói theo nghĩa bóng, Ngài là Chồng của dân sự và dân sự là vợ của Ngài.
Όπως και με όλες τις μονάδες, τα ονόματα των οποίων προέρχονται από επώνυμο προσώπου, το πρώτο γράμμα από το σύμβολο του είναι κεφαλαίο (G), αλλά όταν είναι γραμμένο, θα πρέπει να είναι γραμμένο με πεζά (gauss), εκτός και αν ξεκινά μια πρόταση.
Theo quy ước với tất cả các đơn vị có tên bắt nguồn từ tên của một người, chữ cái đầu tiên của ký hiệu là chữ hoa ("G"), nhưng khi đơn vị được viết diễn dịch, nó phải được viết bằng chữ thường ("gauss"), trừ khi nó bắt đầu một câu.
Σε κάθε εποχή, ακόμα πιό πολλοί εμφανίζονται να λερώσουν το όνομά Του και να ατιμάσουν τα πιό ιερά Του σύμβολα.
Trong mỗi thời kỳ, vẫn có những người tiến lên để miệt thị tên Người và để phỉ báng hình ảnh thiêng liêng nhất của Người.
8 Το ειδωλολατρικό σύμβολο της ζηλοτυπίας μπορεί να ήταν κάποιος ιερός στύλος που αντιπροσώπευε την ψεύτικη θεά την οποία οι Χαναναίοι θεωρούσαν σύζυγο του θεού τους Βάαλ.
8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh.
Είναι σύμβολο της δύναμης και αποφασιστικότητας των Αγνών.
Nó là biểu tượng cho sức mạnh và quyết tâm của Loài Thuần Chủng.
Να το μπροστινό μέρος της κάρτας μου, και μπορείτε να δείτε ότι κάθε σύμβολο αντιπροσωπεύει όλες τις φορές που έλεγξα την ώρα, τοποθετημένες για ημέρες και διαφορετικές ώρες χρονολογικά -- τίποτα πραγματικά πολύ περίπλοκο εδώ.
Và đây là mặt trước của tấm bưu thiếp, và bạn có thể thấy mỗi ký hiệu nhỏ đại diện cho một lần chúng tôi xem giờ, được sắp xếp theo ngày và giờ khác nhau theo thứ tự thời gian -- không có gì phức tạp ở đây cả.
Είναι άποψή μου ότι η αφηρημένη οικονομική θεωρία που αρνείται τις ανάγκες της κοινότητας ή αρνείται τη συμβολή της κοινότητας στην οικονομία είναι κοντόφθαλμη, σκληρή και αφόρητη.
Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý.
Αυτή είναι η συμβολή μου στον αγώνα των πολιτικών δικαιωμάτων της γενιάς μου.
Đây là đóng góp của tôi cho cuộc đấu tranh cho quyền công dân của thế hệ của tôi.
Το συμβολικό όρος της αγνής λατρείας του Ιεχωβά γίνεται εμφανές, έτσι ώστε οι πραείς μπορούν να δουν πόσο διαφέρει από τα αιρετικά ‘όρη’ και ‘βουνά’ του ανεκτικού κόσμου του Σατανά.
Núi tượng trưng sự thờ phượng trong sạch của Đức Giê-hô-va được nâng cao lên, để những người hiền từ có thể thấy được vì trổi bật khác hẳn những “đồi” và “núi” trong thế gian trụy lạc của Sa-tan.
Για να καταλάβουμε πώς είναι αυτό δυνατόν, είναι υποβοηθητικό να μάθουμε κάτι για τον αετό, ο οποίος χρησιμοποιείται συχνά στις Γραφές με συμβολικό τρόπο.
Muốn hiểu làm sao đạt được điều này, điều tốt là chúng ta biết chút ít về chim đại bàng, con chim này thường được dùng theo nghĩa bóng trong Kinh-thánh.
Το τελευταίο πρότζεκτ που θα ήθελα να σας δείξω είναι μια καινούργια συσκευή για τα ψάρια η οποία μόλις μπήκε σε λειτουργία -- την άλλη εβδομάδα θα δουλεύει -- με σημαντική τη συμβολή της Αρχιτεκτονικής.
Dự án cuối cùng tôi muốn nói với các bạn là một cách giao tiếp mới với cá dự án này mới được bắt đầu thực ra là đến tuần sau nó mới chính thức được bắt đầu với sự ủy thác tuyệt vời từ Liên Đoàn Kiến Trúc
• Χρησιμοποιώντας διάφορα σύμβολα, πώς προείπε ο Ιεχωβά τη σημερινή αύξηση των κηρύκων της Βασιλείας;
• Dùng những biểu tượng khác nhau, Đức Giê-hô-va tiên tri về sự gia tăng số người rao giảng Nước Trời ngày nay như thế nào?
Αυτός ‘ο μεσότοιχος’, δηλαδή το σύμβολο διαχωρισμού, ήταν η διευθέτηση της διαθήκης του Νόμου, η οποία λειτουργούσε ως χώρισμα μεταξύ Ιουδαίων και Εθνικών.
“Bức tường” đó hay dấu hiệu của sự chia rẽ là giao ước luật pháp Môi-se được xem như là bức tường ngăn cách giữa người Do-thái và dân ngoại.
Και είστε επίσης εφημέριος του Χριστού εδώ στη γη... ιερό σύμβολο του ότι θα έρθει ξανά;
Và ông cũng là Người đại diện cho Chúa Kitô... có dấu thánh giúp ông ấy trở lại?
Μερικοί, ωστόσο, εκθέτουν τον εαυτό τους σε μια τέτοια κατάσταση με συμβολικό τρόπο.
Tuy nhiên, một số người lại lao mình vào tình thế như vậy, nói theo nghĩa bóng.
(Ψαλμός 68:18) Ενώ οι Ισραηλίτες βρίσκονταν στην Υποσχεμένη Γη επί μερικά χρόνια, ο Ιεχωβά “ανέβηκε” συμβολικά στο Όρος Σιών και έκανε την Ιερουσαλήμ πρωτεύουσα του βασιλείου του Ισραήλ με τον Δαβίδ ως βασιλιά του.
(Thi-thiên 68:18) Sau khi dân Y-sơ-ra-ên ở trong Đất Hứa nhiều năm, Đức Giê-hô-va “ngự lên trên cao” một cách tượng trưng tại Núi Si-ôn, và làm Giê-ru-sa-lem thành thủ đô của nước Y-sơ-ra-ên có vua là Đa-vít.
Και ταυτόχρονα από αυτόν τον πίνακα απλά κατευθύνοντας το ποντίκι προς κάποιο συγκεκριμένο πρόβατο, μπορείς να δεις την ανθρώπινη συμβολή σε αυτή την καθόλα μηχανική διαδικασία.
và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συμβολή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.