συμβιβασμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συμβιβασμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συμβιβασμός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συμβιβασμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự, thoả hiệp, 妥協. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συμβιβασμός
sựnoun Επομένως, δεν θα είναι υπερβολικά δύσκολος ο συμβιβασμός. Nếu vậy thì sự thương lượng là điều có thể đạt được. |
thoả hiệpnoun Αλλά η ικανότητα συμβιβασμού είναι που σε κάνει άρχοντα. Nhưng nói chính xác là sự thoả hiệp làm cho con người ta thành quý tộc. |
妥協noun |
Xem thêm ví dụ
Το ίδιο συμβαίνει, και αυτό είναι και η βασική ιδέα, το ότι καθώς κινείσαι μέσα στο χώρο κινείσαι και μέσα στο χρόνο συντελείται χωρίς κανένα συμβιβασμό, αλλά υπήρχαν συμβιβασμοί στην εκτύπωση. Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra. |
Γιατί θα ήταν άσοφο να κάνουμε έστω και ένα μικρό συμβιβασμό με την ελπίδα να αποκτήσουμε ελευθερία για να κηρύττουμε; Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng? |
Δε θέλει συμβιβασμό άσχετα με το ποσό. Cô ta không muốn thỏa thuận, cho dù con số có là bao nhiêu. |
Είχε μια τολμηρή ιδέα που -- αυτό που αποκάλεσε την γνωστική υπόθεση του συμβιβασμού. Ông ấy có một ý tưởng táo bạo mà ông ấy gọi là giả thuyết trao đổi ý niệm. |
Οι αριθμοί των Μαρτύρων είχαν αυξηθεί και δεν είχαν γίνει συμβιβασμοί. Số Nhân-chứng gia tăng nhiều thêm và họ không có hòa giải với chính quyền Đức Quốc xã. |
Οι εκκλησιαστικοί ηγέτες έκαναν συμβιβασμό με ηγεμόνες όπως ο Αυτοκράτορας Κωνσταντίνος, για να λάβουν πολιτική εξουσία Để có được quyền lực chính trị, hàng giáo phẩm đã thỏa hiệp với các nhà cầm quyền, như Hoàng Đế Constantine |
Όπως διαπίστωσε ο Πλίνιος, οι περισσότεροι Χριστιανοί δεν ήταν δυνατόν να εξαναγκαστούν σε συμβιβασμό. Như ông Pliny nhận thấy, không cách nào ép buộc được phần lớn tín đồ Đấng Christ thờ các thần. |
Πριν διώχθεί ποινικά, ο Swartz δέχτηκε μια πρόταση για συμβιβασμό που περιλάμβανε τρεις μήνες φυλακή, διαμονή σε κέντρο αποκατάστασης, και ένα χρόνο κατ ́οίκον περιορισμού, και όλα αυτά χωρίς τη χρήση υπολογιστή. Trước khi khởi tố, Swartz đã được đề nghị& lt; br / & gt; một thoả thuận rằng cậu chỉ phải ngồi tù ba tháng, & lt; br / & gt; trong trại phục hồi nhân phẩm và một năm quản thúc tại nhà tất nhiên là phải rời xa máy vi tính. |
Οι πιστοί Χριστιανοί δεν κάνουν συμβιβασμούς εκεί που περιλαμβάνεται ο νόμος του Θεού ούτε ψάχνουν να βρουν τρόπους για να τον νοθεύσουν. Những tín đồ đấng Christ trung thành không vi phạm luật pháp của Đức Chúa Trời để làm đẹp lòng người khác cũng không tìm cách làm nhẹ đi luật pháp đó. |
Αυτό λέγεται συμβιβασμός. Đó gọi là sự thoả hiệp. |
Οι κόμητες του Νορθάμπερλαντ και του Στράφορντ προσπάθησαν να μεσολαβήσουν για έναν συμβιβασμό σύμφωνα με τον οποίο ο βασιλιάς θα συμφωνούσε να παραιτηθεί του ship money έναντι £650.000 (αν και το κόστος του επερχόμενου πολέμου υπολογιζόταν σε περίπου £1 εκατομμύριο). Bá tước Northumberland và Strafford có ý làm trung gian cho cuộc thương lượng giữa hai bên, theo đó nhà vua phải đồng ý bỏ thuế tàu thủy để đổi lại £650,000 (mặc dù chi phí cho chiến tranh ước tính lên tới £1 triệu). |
Αλλά ο Ενώχ μετέδωσε επίσης εναντίον των πονηρών ένα άγγελμα κρίσης που δεν επιδεχόταν συμβιβασμούς. Thế mà Hê-nóc lại còn thẳng thắn rao truyền thông điệp phán xét những kẻ ác. |
Η διαφορά περιορισμού και συμβιβασμού είναι προφανώς πολύ λεπτή αλλά είναι πολύ σημαντική στην στάση μου προς τη δουλειά μου. Khác biệt giữa các khuôn khổ, hạn chế, với một sự thỏa hiệp, rõ ràng là rất mong manh, nhưng lại là yếu tố quyết định thái độ của tôi với công việc. |
Όλη μου η ζωή είναι ένας τεράστιος συμβιβασμός. Cả đời tôi là một sự thỏa hiệp lớn. |
(Πράξεις 5:29) Η περίπτωση της Αδελφής Ροντρίγκεζ δείχνει επίσης την επίδραση που θα μπορούσε να έχει σε άλλους ο συμβιβασμός ενός Μάρτυρα. Trường hợp của chị Rodriguez cũng chỉ cho thấy là sự nhượng bộ của một Nhân-chứng có thể ảnh hưởng đến những người khác. |
Έχουμε ήδη κάνει πολλούς συμβιβασμούς. Chúng ta đã nhượng bộ, rút lui quá nhiều rồi. |
Έχω τον λόγο του ότι δε θα υπάρξουν περισσότεροι συμβιβασμοί. Ông ta hứa là sẽ không còn thêm thỏa hiệp nào nữa. |
Οι αφοσιωμένοι δούλοι του Θεού γνωρίζουν καλά ότι κανένας τέτοιος συμβιβασμός δεν θα διέφευγε την προσοχή του. Các tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời thừa hiểu là không có sự nhượng bộ nào tương tự như vậy lại thoát khỏi được tầm mắt của Ngài. |
Τελικά, οι κατασκευαστές κατέληξαν σε ένα συμβιβασμό, το σύνθετο πακέτο. Rốt cuộc, các nhà sản xuất đã đi tới 1 thỏa thuận, là gói kết quả tổng hợp. |
Κάθε πολιτισμός θεωρεί απαραίτητο... να διαπραγματεύεται τον συμβιβασμό των αξιών του. Mỗi dân tộc đều phải nhận biết... và hiểu được giá trị của chúng ta. |
Οποιαδήποτε αλλαγή στις συνήθειες του Δανιήλ σε σχέση με την προσευχή ίσως φαινόταν στους άλλους ως συμβιβασμός και μπορεί να έδειχνε ότι αυτός δεν απέδιδε αποκλειστική αφοσίωση στον Ιεχωβά. Nếu Đa-ni-ên thay đổi bất cứ điều gì trong thói quen cầu nguyện, người khác sẽ nghĩ ông đã nhượng bộ và không còn hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va nữa. |
Έτσι, ο συμβιβασμός θα γινόταν εφικτός μέσω της καθιέρωσης των «αγίων», οι οποίοι θα έπαιρναν τη θέση των αρχαίων θεών, των ημίθεων και των μυθικών ηρώων. Vì thế, để hòa giải, tôn giáo mới này đã đưa “các thánh” vào đạo để thay thế các thần cổ xưa, các á thần, và các anh hùng thần thoại. |
Αλλά το 2004, όταν οι διαπραγματεύσεις των δύο εταιριών φαίνονταν να μην καταλήγουν σε συμβιβασμό, ο πρόεδρος της Disney Μάικλ Άιζνερ έθεσε σε κίνηση την παραγωγή του Toy Story 3. Năm 2004, khi quan hệ hai công ty đang đà đổ vỡ, chủ tịch của Disney lúc đó là Michael Eisner đã bắt đầu quá trình sản xuất Câu chuyện đồ chơi 3 tại một xưởng phim mới của Disney, Circle 7 Animation. |
«Οι ιστορικοί έχουν παρατηρήσει και, σε ορισμένες περιπτώσεις, αποδοκιμάσει», έγραψε ο Καντού, «τον τεράστιο συμβιβασμό που έκανε η Εκκλησία συμμαχώντας με τον Κωνσταντίνο». Ông Cadoux viết: “Các sử gia đều ghi nhận, và trong một số trường hợp đã lấy làm tiếc về sự thỏa hiệp quá lớn mà Giáo Hội phạm phải khi liên minh với Constantinus”. |
(Εφεσίους 4:3-6) Αντί να επιτυγχάνεται με συμβιβασμό, η αληθινή ενότητα έρχεται όταν μαθαίνουμε και εφαρμόζουμε αυτά που μας ζητάει ο Θεός. (Ê-phê-sô 4:3-6) Sự hợp nhất thật không đến từ sự nhượng bộ, nhưng đến từ việc học biết và làm những điều Đức Chúa Trời đòi hỏi nơi chúng ta. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συμβιβασμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.