sympathisch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sympathisch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sympathisch trong Tiếng Đức.
Từ sympathisch trong Tiếng Đức có các nghĩa là dễ chịu, tử tế, dễ thương, tốt, đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sympathisch
dễ chịu(good) |
tử tế(nice) |
dễ thương(likable) |
tốt(nice) |
đẹp(nice) |
Xem thêm ví dụ
Er sagte: „Wenn ein Stamm eine große Anzahl mutiger, sympathischer und treuer Mitglieder hätte, die immer bereit sind, einander zu helfen und zu verteidigen, wäre dieser Stamm erfolgreicher und würde den anderen besiegen.“ Ông viết, "Nếu một bộ tộc bao gồm một số đông những người dũng cảm, biết cảm thông và những thành viên trung thành những người luôn sẵn sàng viện trợ và bảo vệ những người khác, bộ tộc đó sẽ thành công hơn và chế ngự được bộ tộc còn lại." |
Denen Liebe zu erweisen, die uns sympathisch sind und die auch unsere Gefühle erwidern, setzt kein „Ausstrecken“ des Herzens voraus. Không cần phải mở rộng hay nới rộng lòng mình để tỏ ra yêu thương những người có cùng bản tánh tự nhiên với chúng ta và đáp lại tình cảm của chúng ta. |
Die Mitglieder der Gemeinde wissen ein wenig um seine menschlichen Schwächen und seine geistigen Stärken. Sie wissen, dass andere in der Gemeinde auch hätten berufen werden können – andere, die gebildeter, erfahrener, sympathischer oder gar attraktiver scheinen. Các tín hữu của tiểu giáo khu biết một điều gì đó về sự yếu kém của con người của ông và sức mạnh thuộc linh của ông, và họ biết những người khác trong tiểu giáo khu mà lẽ ra có thể được kêu gọi—những người đó dường như có học vấn cao hơn, có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ chịu hơn, hoặc thậm chí đẹp trai hơn. |
Tom ist ein sehr sympathischer Zeitgenosse. Tom là một người dễ ưa. |
Heute las ich, dass etwas sie in die finanzielle Berichte über " Der Markt eröffnete setzen ruhig " mit einem sympathischen Auge, für, beim Zeus, es sicherlich öffnete sich leise für uns! Ngày nay tôi đọc mà bit họ đặt trong các báo cáo tài chính về " mở cửa thị trường lặng lẽ " với một con mắt thông cảm, cho, bởi Jove, chắc chắn nó mở âm thầm cho chúng ta! |
Doch eines Sommers wurde ein junger, sympathischer Leutnant namens Norman Pendleton für die New Earth Army angeworben. Nhưng vào một mùa hè, một gã trẻ, nhìn như lính hải quân tên là Norman Pendleton được tuyển dụng vào Tân Thế Giới. |
Ganz sympathisch. Tôi cũng thích. |
Es musste eine sehr sympathische Figur sein. Anh ấy phải là một nhân vật đồng cảm. |
Ich bin eher super-sympathisch. Cháu là cực xịn đó! |
Mit unserem sympathischen Seelen? Geheimnisse zu kühn? Với linh hồn đồng tình của chúng tôi? bí mật quá táo bạo? |
NELSON, Sie haben so ein nettes Lächeln und sind einem gleich sympathisch. Chào anh Nelson, anh là người rất thân thiện và có nụ cười nồng ấm. |
Seine breiten, schwarzen Hut, seine Pluderhosen, seine weiße Krawatte, sein sympathisches Lächeln, und allgemeine Aussehen des Peering- und wohlwollende Neugier waren wie Mr. John Hare allein hätte erreicht. Rộng lớn của anh mũ đen, quần rộng thùng thình của mình, cà vạt trắng, nụ cười thông cảm của mình, và nhìn chung nhìn chăm chú và tò mò từ thiện chẳng hạn như ông John Hare một mình có thể có bằng. |
Trotzdem kann es sein, dass du einen Andersgläubigen sympathisch findest. Dù vậy, có thể bạn vẫn nảy sinh tình cảm với một người không tin đạo. |
Du übertreibst, du bist viel zu sympathisch! Bây giờ mày làm được đó, vô cùng thân thiện. |
Was kannst du machen, damit sich ein sympathischer junger Mann für dich interessiert? Bạn có thể làm gì để trở nên dễ mến trước mắt một chàng trai đứng đắn? |
Jaffers hatte teilweise von seinem Sturz erholt und war nach Hause in die Obhut seines gegangen sympathische Freunde. Jaffers có một phần được thu hồi từ mùa thu của mình và đã đi về nhà trong trách nhiệm của mình thông cảm bạn bè. |
Darin singt dieser sympathische jüdische Vater „Wenn ich einmal reich wär“. Trong đó có một người cha Do Thái tuyệt vời hát bài “If I Were a Rich Man.” |
Ja, ich finde ihn sehr sympathisch. Có, ảnh là một anh chàng dễ thương. |
AS: Wie macht man einen selbstsüchtigen Charakter sympathisch? Bạn muốn 1 nhân vật ích kỷ được yêu thích? |
Tohru war zwar ein sympathischer Mann, aber seine Frau fühlte sich von ihm nicht richtig geliebt. Mặc dù Tohru trông có vẻ vui vẻ, dễ mến, nhưng vợ anh lại cho rằng anh không bày tỏ sự trìu mến đối với chị và ít khi nào quan tâm đến cảm xúc của chị. |
Da mir mein Kollege sympathisch war, versuchte ich, ihn wieder für die katholische Kirche zu gewinnen. Tôi thích anh bạn đồng nghiệp này và muốn thuyết phục anh trở lại Công giáo. |
Eine andere Methode durchsetzungs- stark und sympathisch zu sein, ist Flexibilität zu signalisieren. đây là một cách khác để trở nên quyết đoán nhưng vẫn được quý mến và đó là để báo hiệu sự linh hoạt. |
Etwa um die Mitte der 1930er-Jahre lernte ich einen sympathischen jungen Mann aus Zypern kennen — Theodotos Petrides. Khoảng thời gian đó—giữa thập niên 1930—tôi gặp một thanh niên lịch sự, quê ở Cyprus. |
Und unser Gehör nimmt die abwechslungsreiche Sprachmelodie einer sympathischen Stimme wahr; das Rauschen des Windes, wie er durch die Blätter streicht; und das Glucksen eines Babys. Và thính giác của chúng ta nhận ra các âm sắc trong giọng nói của người thân, tiếng gió xào xạc lùa qua những hàng cây, tiếng cười giòn tan của đứa bé. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sympathisch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.