συμπαίκτης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συμπαίκτης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συμπαίκτης trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συμπαίκτης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đồng nghiệp, bạn, người bạn, người yêu, bạn trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συμπαίκτης
đồng nghiệp(colleague) |
bạn(partner) |
người bạn
|
người yêu(partner) |
bạn trai
|
Xem thêm ví dụ
(1 Κορινθίους 10:24) Αν βλέπετε το σύντροφό σας σαν συμπαίκτη και όχι σαν αντίπαλο, τότε μειώνονται οι πιθανότητες να θίγεστε, να μαλώνετε και τελικά να αρνείστε να του μιλήσετε. —Βιβλική αρχή: Εκκλησιαστής 7:9. Nếu xem người hôn phối là đồng đội thay vì đối thủ, thì ít khi bạn bực mình, tranh cãi, rồi chiến tranh lạnh với bạn đời.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Truyền-đạo 7:9. |
"Πως θα ένιωθες εάν, μπροστά σε όλους τους συμπαίκτες σου, ο προπονητής σου έλεγε οτι έπαιζες σαν κορίτσι;" Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự. |
Να βλέπετε το σύντροφό σας σαν συμπαίκτη σας και όχι σαν αντίπαλο Xem người hôn phối là đồng đội thay vì đối thủ |
Ρωτάω, οι συμπαίκτες σου του Γουϊσκόνσιν ήταν στο πάρτυ σου ναί; ή όχι; Tôi hỏi cậu đồng đội của cậu có tới dự hay không? |
Δεν ξέρω για τους συμπαίκτες μου, αλλά εγώ δεν αισθάνομαι καθόλου φοβισμένος. Tôi không biết đồng đội mình nghĩ sao, nhưng tôi không cảm thấy sợ chút nào cả. |
Στην εθνική ομάδα μπιτς βόλεϊ αγωνίζεται με συμπαίκτες τους Ζουπάνη και Ξενάκη. BCH Công đoàn cơ sở cùng BGH chăm lo đời sống vật chất và tinh thần cho đội ngũ. |
Ο τρίτος ήταν. ποτέ μην κριτικάρεις συμπαίκτη. Nguyên tắc thứ ba là không bao giờ được chỉ trích đồng đội. |
Και να χάσω το Χάρολντ από συμπαίκτη στο σκάκι; Để rồi mất tay cờ vua như Harold? |
Η μπάλα κατέβηκε και καθώς οι συμπαίκτες της την κοιτούσαν ανυπόμονα, η μπάλα τής έπεσε. Quả bóng rơi xuống, và đồng đội của nó háo hức nhìn theo, Lucy đã chụp hụt quả bóng. |
Κέρδισε επίσης τον διπλό στο όπεν Αυστραλίας και το αμερικανικό όπεν το 1987 πάντα με συμπαίκτη τον Anders Järryd. Edberg cũng thắng giải đôi Úc Mở rộng và Mỹ Mở rộng năm 1987 (cùng với Anders Järryd). |
Τώρα τον τύπο με την στολή, δεν τον γνωρίζω, αλλά ο συμπαίκτης του στο σκάκι είναι ο Γλυκός Ντέιβ.. Tôi không biết người đang mặc quân phục kia là ai nhưng người đang đánh cờ với ông ta đó là Sweet Dave. |
Αυτό πες το στους συμπαίκτες του, στο μπόουλινγκ. Đi nói thế với mấy người trong đội bowling ấy. |
Γνωρίζετε που είναι οι συμπαίκτες σας! Phải biết đồng đội ở đâu! |
Σκεφτείτε μερικές ερωτήσεις για τον/την συμπαίκτη/συμπαίκτριά σας και ρωτήστε τον/την. Hãy nghĩ về một vài câu hỏi cho người trong nhóm của mình rồi đặt câu hỏi cho người này. |
" Πως θα ένιωθες εάν, μπροστά σε όλους τους συμπαίκτες σου, ο προπονητής σου έλεγε οτι έπαιζες σαν κορίτσι; " " Cháu sẽ cảm thế như thế nào nếu trước mặt các bạn cùng chơi bóng, huyến luyện viên cháu nói rằng cháu chơi như con gái? " |
Επιπλέον, οι συμπαίκτες αναπτύσσουν συνήθως στενούς δεσμούς φιλίας καθώς πανηγυρίζουν μαζί τις νίκες και μοιράζονται την απογοήτευση της ήττας. Ngoài ra, các thành viên trong đội thường trở nên thân thiết sau thời gian đồng cam cộng khổ cùng nhau. |
Το βρίσκω περίεργο να μην παραβρίσκεται κανείς απ'την ομάδα στο πάρτυ των 21ων γενεθλείων του συμπαίκτη τους. Tôi thấy lạ tại sao không có đồng đội tới dự tiệc sinh nhật 21 tuổi. |
Τον Σεπτέμβριο του 2006, ο Σρνα τέθηκε προσωρινά εκτός εθνικής ομάδας λόγω νυχτερινής εξόδου του με τους συμπαίκτες του, Μπόσκο Μπάλαμπαν και Ίβιτσα Όλιτς. Vào tháng 9 năm 2006, Olic bị loại ra khỏi đội tuyển Croatia do đi chơi khuya cùng 2 đồng đội Darijo Srna và Boško Balaban. |
(Πράξεις 1:8) Ως αποτέλεσμα, δύο από τους πρώην συμπαίκτες του άρχισαν να παρακολουθούν τις συναθροίσεις των Μαρτύρων του Ιεχωβά. (Công-vụ 1:8) Kết quả là hai người trước kia từng là đồng đội của anh đã bắt đầu tham dự các buổi họp của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Όμως, αντί να το δούμε με τη δυαδική μορφή επικεντρωνόμαστε σε όλους εμάς που ονομάζουμε παρευρισκομένους, και ένας παρευρισκόμενος ορίζεται ως κάποιος που δεν είναι ο δράστης ή το θύμα σε μια δεδομένη κατάσταση, δηλαδή με άλλα λόγια οι φίλοι, οι συμπαίκτες, οι συνάδελφοι, οι συνεργάτες, τα μέλη της οικογένειας, όσοι από εμάς δεν εμπλέκονται άμεσα σε μια δυάδα κακοποίησης, αλλά είναι ενσωματωμένοι σε κοινωνικές, οικογενειακές, εργασιακές, σχολικές, και άλλες ομότιμες πολιτισμικές σχέσεις με άτομα που μπορεί να είναι σε αυτή την κατάσταση. Nhưng thay vì nhìn sự việc trong hệ nhị phân, chúng ta tập trung đặt vào vị trí mà chúng tôi gọi là người ngoài cuộc, và một người ngoài cuộc được đinh nghĩa là bất kì ai không phải là thủ phạm hay nạn nhân trong tình huống đó, hay nói cách khác, bạn bè, đồng đội, đồng nghiệp, thành viên gia đình, những người trong chúng ta mà không trực tiếp liên quan tới hai bên của hành vi xâm hại, mà là đứng trong vị trí xã hội, gia đình, cơ quan, trường học, và những mối quan hệ văn hóa giao tiếp với mọi người ai là ở người trong vị trí đó. |
Αυτοί οι άνθρωποι ήταν συμπαίκτες του. Những người này là đồng đội của mình. |
Αυτός και οι συμπαίκτες του, Πίτερ και Λέσλεϊ, ήταν κάτοχοι εισητηρίων διαρκείας και ο Μίλνερ έγινε αργότερα ball boy του συλλόγου. Milner và cha mẹ của anh, Peter và Lesley, từng là những người giữ vé và sau này anh trở thành một cậu bé nhặt bóng cho câu lạc bộ. |
Μπαμπά, θέλω απελπισμένα συμπαίκτη. Bố, con rất muốn chơi trò vua Fontana |
Ο Μπράιαντ και ο τότε συμπαίκτης του Σακίλ Ο'Νιλ οδήγησαν τους Λέικερς σε τρία συνεχόμενα πρωταθλήματα ΝΒΑ από το 2000 έως το 2002. Kobe và đồng đội Shaquille O'Neal dẫn dắt Câu lạc bộ Los Angeles Lakers đến 3 chức vô địch liên tiếp từ năm 2000 đến năm 2002. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συμπαίκτης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.