συμμαθητής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συμμαθητής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συμμαθητής trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συμμαθητής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bạn cùng lớp, bạn học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συμμαθητής
bạn cùng lớp
Όλα άρχισαν όταν ένας συμμαθητής της ονόματι Τζέρεμι άρχισε να της δείχνει ενδιαφέρον. Sự việc bắt đầu khi người bạn cùng lớp tên Tuấn tỏ ý thích cô. |
bạn học
Ένας θρησκευόμενος συμμαθητής μου με προσκάλεσε να πάω μαζί του στην εκκλησία. Một bạn học có niềm tin về tôn giáo rủ tôi đi nhà thờ với anh. |
Xem thêm ví dụ
Μάλιστα, ο ιερέας της Μεταρρυθμισμένης (Καλβινιστικής) Εκκλησίας μας μου ζητούσε να τον αντικαθιστώ και να διδάσκω τους συμμαθητές μου όταν εκείνος έλειπε. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
Ένας θρησκευόμενος συμμαθητής μου με προσκάλεσε να πάω μαζί του στην εκκλησία. Một bạn học có niềm tin về tôn giáo rủ tôi đi nhà thờ với anh. |
Αντί να λες στους συμμαθητές σου τι πρέπει και τι δεν πρέπει να πιστεύουν, να λες με σιγουριά τι πιστεύεις εσύ και γιατί θεωρείς τα συμπεράσματά σου λογικά. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
● Ποια οφέλη προκύπτουν όταν κάνεις γνωστό στους συμμαθητές σου ότι είσαι Μάρτυρας του Ιεχωβά; ● Nếu cho bạn học biết mình là Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn sẽ nhận được những lợi ích nào? |
Καθώς διατυμπανίζουν τα προσόντα τους, συχνά συμπεριφέρονται χωρίς καλοσύνη στους συμμαθητές τους και σε άλλους μαθητές, νομίζοντας εσφαλμένα ότι αυτά και μόνο τα προσόντα τούς κάνουν κατά κάποιον τρόπο ανώτερους. Khi phô trương tài năng, họ thường đối xử không tử tế với bạn cùng lớp và những học sinh khác, lầm tưởng rằng có tài năng nào đó là mình hay hơn. |
Για παράδειγμα, αν κάποιος συμμαθητής σου σε ρωτήσει περιπαικτικά: “Εσύ γιατί δεν καπνίζεις;”, μπορείς απλώς να πεις: “Επειδή δεν μου αρέσει να βρωμίζω το σώμα μου!” Chẳng hạn, nếu bạn cùng lớp hỏi vặn: “Sao bạn không hút thuốc?”, bạn trả lời đơn giản: “Vì mình muốn sống lâu!”. |
Ενώ πηγαίναμε στο σχολείο, οι περισσότεροι συμμαθητές μου και εγώ ανησυχούσαμε μήπως μας καλέσουν στο στρατό. Thời ngồi trên ghế nhà trường, hầu hết các bạn trong lớp và cả tôi đều lo lắng về vấn đề quân dịch. |
Η Ιρέν δίσταζε επειδή οι συμμαθητές της δεν είχαν φανεί δεκτικοί. Irène ngần ngại vì bạn học trước đó tỏ ý không muốn nghe. |
Αυτό περιλαμβάνει τους γείτονες, τους συνεργάτες, τους συμμαθητές και τους ανθρώπους που συναντάμε στη δημόσια διακονία μας. “Mọi người” ở đây bao gồm hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học và những người chúng ta gặp trong thánh chức. |
Μερικοί νεαροί επιλέγουν άρθρα που πιστεύουν ότι θα ενδιαφέρουν τους δασκάλους ή τους συμμαθητές τους. Một số người trẻ thường xuyên đem đến trường những bài báo mà họ nghĩ là sẽ làm cho thầy cô hoặc bạn học chú ý. |
Ρωτήστε τον εαυτό σας: “Πότε ήταν η τελευταία φορά που ευχαρίστησα κάποιον γείτονα, κάποιον συνεργάτη, κάποιον συμμαθητή, κάποιο μέλος νοσηλευτικού προσωπικού, κάποιον καταστηματάρχη ή κάποιον άλλον που με βοήθησε;” Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác. |
Η σύζυγός μου, η Λιζ (το γένος Σέμοκ), και εγώ ήμασταν συμμαθητές στο γυμνάσιο. Vợ tôi, Liz (trước đây là Liz Semock), và tôi là bạn cùng lớp thời trung học. |
Τότε υπήρχαν θέματα με τους συμμαθητές σας τη μητέρα του ελέους; Và rồi có vấn đề về lòng thương xót với những đồng nghiệp của cô sao? |
Λίγες μέρες αργότερα, ενώ διέσχιζε την πόλη, ο Χαμ συνάντησε έναν πρώην συμμαθητή του τον οποίο είχε καιρό να δει, και σταμάτησαν σ’ ένα καφενείο για να τα πουν. Vài ngày sau đó, khi băng qua phố, Khâm gặp một người bạn học cũ mà anh không thấy mặt một thời gian, và hai người dừng lại tán gẩu trong một quán cà phê. |
Αυτό που θα μπορούσα να κάνω για να αρχίσω συζήτηση γύρω από τη Γραφή με κάποιον συμμαθητή μου είναι ..... Để bắt đầu nói chuyện với bạn học về Kinh Thánh, mình sẽ ..... |
Αργότερα, μερικοί συμμαθητές της την πλησίασαν και της είπαν ότι το βιβλίο Οι Νεαροί Ρωτούν τους βοηθούσε σε σχέση με τη συμπεριφορά τους. Sau này, một số bạn cùng trường đã đến gặp em và nói rằng sách Giới trẻ thắc mắc đã giúp họ cư xử tốt hơn. |
Δεν πρέπει ποτέ να ξεχνάμε ότι αυτό που μετράει δεν είναι η γνώμη των συναδέλφων μας ή των συμμαθητών μας αλλά η άποψη του Ιεχωβά και του Ιησού Χριστού.—Γαλάτες 1:10. Chớ bao giờ quên rằng quan điểm của Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su mới quan trọng, chứ không phải ý kiến của đồng nghiệp hay bạn học.—Ga-la-ti 1:10. |
Είχα ακόμη το φόβο του ανθρώπου, και όντως, μου φάνηκε πως όλοι οι συμμαθητές μου πέρασαν από τη γωνία όπου στεκόμουν! Tôi vẫn còn sợ người ta và quả đúng như vậy, tôi có cảm tưởng là tất cả bạn học của tôi đều đi ngang qua đó! |
Ο Σίνισι Τοχάρα και η σύζυγός του, η Μασάκο, που ήταν συμμαθητές της Έλσι στη Γαλαάδ, έχουν αντιμετωπίσει πολλές δοκιμασίες όσον αφορά την υγεία τους τα περασμένα λίγα χρόνια. Shinichi Tohara và vợ anh là Masako, bạn học trường Ga-la-át với chị Elsie, phải chịu đựng nhiều khó khăn về vấn đề sức khỏe mấy năm qua. |
Σχεδόν όλοι οι συμμαθητές της καθώς και η δασκάλα εξοικειώθηκαν με τα έντυπα. Hầu hết tất cả bạn học em cũng như thầy cô đều biết đến những sách báo của em. |
(Ματθαίος 28:19) Δεν είναι ακατάδεχτοι στις επαφές τους με τους γείτονες, τους συναδέλφους και τους συμμαθητές τους, ούτε είναι αντικοινωνικοί. (Ma-thi-ơ 28:19) Họ không lạnh nhạt với hàng xóm, đồng nghiệp hay bạn học, và cũng không sống cô lập. |
16 Η Χέλγκα, λόγου χάρη, θυμάται ότι, την τελευταία χρονιά στο σχολείο, οι συμμαθητές της μιλούσαν για τους προσωπικούς τους στόχους. 16 Chẳng hạn, chị Helga nhớ lại vào năm học cuối ở trường, các bạn cùng lớp của chị so sánh những mục tiêu mà họ theo đuổi. |
Τι θα λεχθεί για το στόχο τού να φέρετε μαζί σας κάποιον γείτονα, συμμαθητή ή συγγενή στην Ανάμνηση φέτος; Còn mục tiêu mời một người hàng xóm, bạn học hay người thân cùng bạn dự Lễ Tưởng Niệm năm nay thì sao? |
Άλλοι έχουν αφήσει έντυπα πάνω στο θρανίο τους ώστε να υποκινήσουν τους συμμαθητές τους να κάνουν ερωτήσεις. Một số em khác thì để sách báo trên bàn khiến bạn học đặt câu hỏi. |
Σκεφτείτε τρόπους με τους οποίους μπορούμε να δώσουμε μαρτυρία σε επισκέπτες, συγγενείς, συναδέλφους, συμμαθητές, ανθρώπους που συναντάμε όταν κάνουμε ψώνια κι εκείνους που συναντάμε καθώς πηγαίνουμε από τη μια πόρτα στην άλλη όταν βρισκόμαστε στην υπηρεσία αγρού. Chúng ta hãy nghĩ đến cách làm chứng cho những khách đến thăm, họ hàng, bạn đồng sở, bạn học, những người chúng ta gặp khi đi mua sắm hay trong lúc đi từ nhà này sang nhà kia. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συμμαθητής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.