συγνώμη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συγνώμη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συγνώμη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συγνώμη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xin lỗi, xin lỗi cho hỏi, tiếc, buồn, sự tha lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συγνώμη
xin lỗi(pardon) |
xin lỗi cho hỏi
|
tiếc(sorry) |
buồn
|
sự tha lỗi(pardon) |
Xem thêm ví dụ
Συγνώμη, τί; Xin lỗi, sao cơ? |
Του λέω, " Συγνώμη. Tôi lại hỏi " Xin lỗi. |
Συγνώμη, τι έλεγες; Xin lỗi, em nói sao? |
(1 Πέτρου 3:8) Αν έχουμε κατανόηση για τους άλλους, θα είναι ευκολότερο να διακρίνουμε τον πόνο που προξενήσαμε με μια άστοχη κουβέντα ή πράξη και θα υποκινηθούμε να ζητήσουμε συγνώμη. Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi. |
Συγνώμη, δεν ξέρω να χορεύω. Tôi không biết nhảy, tôi rất tiếc. |
Συγνώμη. Tôi xin lỗi. |
Συγνώμη. Xin lỗi. |
Ακολούθησε μια ζωηρή συζήτηση, και ζήτησε συγνώμη που δεν ήταν και τόσο φιλικός στην αρχή επειδή ήταν πράγματι πολύ απασχολημένος. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Λορέντζο, συγνώμη, πρέπει να σε κλείσω. Xin lỗi, em phải cúp máy. |
Θέλω να ζητήσω συγνώμη που είπα πως η μέθοδός σου είναι χαζή. Tớ muốn xin lỗi vì nói phương pháp của cậu ngu ngốc. |
Συγνώμη. Έτσι λειτουργεί το πράγμα. Xin lỗi anh bạn nó xảy ra như thế đấy. |
Συγνώμη για τα λόγια μου. Anh O'Rourke, xin thứ lỗi vì vì lời lẽ của tôi. |
Συγνώμη.. Xin lỗi. |
Συγνώμη γιε μου, μόνο εσένα είχα. Xin lỗi con trai, con là tất cả những gì ta có. |
Σύμφωνα με κάποιον λόγιο, η λέξη χαρίζομαι του πρωτότυπου ελληνικού κειμένου, η οποία αποδίδεται “συγχωρώ ανεπιφύλακτα”, «δεν είναι η συνηθισμένη λέξη για την άφεση ή τη συγχώρηση . . . αλλά μια λέξη με βαθύτερο περιεχόμενο που τονίζει το σπλαχνικό χαρακτήρα της συγνώμης». Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
Συγνώμη που σε κάνω ψεύτη... αλλά είναι απαραίτητο για τη δουλειά μας. Xin lỗi vì bắt anh nói dối, Nhưng nó là 1 phần của công việc chúng ta phải làm. |
Β: Να ζητήσεις συγνώμη από το φίλο σου και να διαβάσεις το μήνυμα. Nói “xin lỗi” và đọc tin nhắn. |
Και πάλι, συγνώμη. Lần nữa, anh xin lỗi. |
Συγνώμη που ήμουν αυτή που είμαι. Con xin lỗi vì là người như thế này. |
Αναπόφευκτα, ο γάμος δυο ατελών ανθρώπων παρέχει ευκαιρίες για να ζητούν συγνώμη. Vì bất toàn, vợ chồng không tránh khỏi những lúc phải xin lỗi nhau. |
Συγνώμη " φονιά " αλλά μήπως έπρεπε να κάνεις παρέα με κάποιον του επιπέδου σου; Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không? |
Το " συγνώμη " είναι αδύναμη λέξη. " Xin lỗi " là một từ yếu. |
Συγνώμη. À, xin lỗi. |
Συγνώμη, αλλά πρέπει να μείνω εδώ τα Χριστούγεννα με τη Νελ Tôi xin lỗi, nhưng Nelle Và tôi sẽ đi chơi giáng sinh |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συγνώμη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.