συγκινητικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συγκινητικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συγκινητικός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συγκινητικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cảm động, làm xúc động, thống thiết, hồi hộp, làm mủi lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συγκινητικός
cảm động(touching) |
làm xúc động(affecting) |
thống thiết(pathetic) |
hồi hộp(thrilling) |
làm mủi lòng(affecting) |
Xem thêm ví dụ
Πέρα από αυτές τις απρόσμενες και συγκινητικές αντιδράσεις, το Humanae βρίσκει νέα ζωή σε μια ποικιλία διαφορετικών πεδίων. Bên cạnh những phản ứng không mong muốn và nhạy cảm, Humanae tìm thấy cuộc sống mới trong nhiều l ĩnh vực khác nhau. |
Εντούτοις, άσχετα από το πόσο συγκινητικές μπορεί να είναι αυτές οι εμπειρίες, είναι σαφές ότι τέτοιες ειλικρινείς προσπάθειες δεν θα εξαλείψουν τη φτώχεια. Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó. |
Η απάντηση είναι πολύ συγκινητική και καθησυχαστική. Câu trả lời làm ấm lòng và vững dạ vô cùng. |
22 Αυτός ο συγκινητικός επίλογος είναι γεμάτος νόημα για εμάς σήμερα. 22 Lời kết luận đầy sức thuyết phục này rất có ý nghĩa cho chúng ta ngày nay. |
Το βιβλίο Οι Ανάγκες των Ετοιμοθάνατων κάνει την εξής παρατήρηση: «Είναι πολύ συγκινητική εμπειρία να σε παρηγορεί ο ετοιμοθάνατος, κάτι που μπορεί να είναι άκρως σημαντικό για τον ίδιο». Cuốn The Needs of the Dying cho biết: “Được an ủi bởi chính người bệnh là điều khiến chúng ta cảm động. Đó cũng là điều vô cùng quan trọng đối với người bệnh”. |
Ελπίζουμε ότι οι συγκινητικές αφηγήσεις από πολλές χώρες, οι οποίες περιέχονται σε αυτό το Βιβλίο Έτους, θα σας παροτρύνουν όλους να βάζετε τα συμφέροντα της Βασιλείας πρώτα στη ζωή σας. Chúng tôi hy vọng rằng những lời tường thuật đầy cảm động từ nhiều xứ trong cuốn “Niên giám” sẽ là nguồn động viên cho tất cả các anh chị hầu đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu trong đời sống. |
Προσέξτε την ακόλουθη συγκινητική υπενθύμιση από τη Γραφή: «Αυτός που δεν αγαπάει δεν έχει γνωρίσει τον Θεό, επειδή ο Θεός είναι αγάπη. Hãy lưu ý lời nhắc nhở ấm lòng này trong Kinh Thánh: “Ai chẳng yêu, thì không biết Đức Chúa Trời; vì Đức Chúa Trời là sự yêu-thương. |
Αυτή η συγκινητική αφήγηση αναφέρει πώς ένα σπαρασσόμενο από διαμάχες έθνος γίνεται ακμάζον ενωμένο βασίλειο υπό έναν γενναίο βασιλιά. Câu chuyện ly kỳ trong sách kể về một quốc gia đầy xung đột được thống nhất và thịnh vượng dưới sự cai trị của vị vua can đảm. |
Τωρα αυτη ειναι μια απο τις πιο συγκινητικες ευλογιες που εχω ακουσει. Đó là lời ban phúc cảm động nhất mà tôi từng nghe. |
Άλλοι συγκινητικοί ορισμοί αυτής της επιθυμητής ιδιότητας μπορούν να βρεθούν στο έντυπο Ενόραση στις Γραφές, Τόμος 2, σελίδες 375-379 (στην αγγλική). Chúng ta có thể tìm thấy những định nghĩa khác của đức tính đáng mến chuộng này trong sách Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), Quyển 2, trang 375-379. |
Πόσο χαιρόμαστε που έχουμε μια σύγχρονη συλλογή με συγκινητικούς ύμνους αίνου προς τον Ιεχωβά! Chúng ta vui mừng biết bao vì thời nay cũng có một bộ bài hát thật ấm lòng để ngợi khen Đức Giê-hô-va! |
Η συγκινητική βιογραφία του αδελφού Φροστ δημοσιεύτηκε στη Σκοπιά 1 Οκτωβρίου 1961, σελίδες 581-586. Kinh nghiệm sống động của anh Frost được đăng trong Tháp Canh ngày 15-4-1961, trang 244-249 (Anh ngữ). |
(Ιερεμίας 52:3-5, 12-14) Για καμία άλλη πόλη στην ιστορία δεν έχει γίνει θρήνος με τόσο συγκινητικές και σπαρακτικές εκφράσεις. (Giê-rê-mi 52:3-5, 12-14) Chưa từng có những lời ai oán bi thương như thế về một thành phố nào khác trong lịch sử. |
25 Ένας απόστολος του Χριστού σε κατ’ οίκον περιορισμό ο οποίος “κήρυττε τη βασιλεία του Θεού” σε όλους όσους τον επισκέπτονταν —τι συγκινητικός επίλογος για το συναρπαστικό βιβλίο των Πράξεων! 25 Một sứ đồ của Đấng Ki-tô bị quản thúc ‘rao báo về Nước Đức Chúa Trời’ cho tất cả mọi người đến thăm—thật là một lời kết thúc ấm lòng của sách Công vụ đầy sống động! |
Η εκτίμηση που εκδήλωναν οι Χριστιανοί αδελφοί μας για τις επισκέψεις μας ήταν συγκινητική. Sự biết ơn của các anh em đối với các cuộc viếng thăm làm chúng tôi rất ấm lòng. |
Ακούν τη φωνή του καθώς τους αποκαλύπτει το νόημα του Λόγου του Θεού και τους διδάσκει συγκινητικές αλήθειες. Chính tai họ nghe ngài cắt nghĩa Lời Đức Chúa Trời và dạy dỗ những sự thật tuyệt diệu. |
Έτσι λοιπόν, περίπου οχτώ χρόνια μετά το θάνατο του Ιησού, ο Ματθαίος μπόρεσε να γράψει το πρώτο Ευαγγέλιο, στο οποίο κατέγραψε τη συγκινητική Επί του Όρους Ομιλία του Ιησού, τις πολυάριθμες παραβολές του σχετικά με τη Βασιλεία, καθώς και τη λεπτομερή ανάλυσή του αναφορικά με το σημείο της παρουσίας του. Vì vậy, khoảng tám năm sau khi Chúa Giê-su chết, Ma-thi-ơ có thể viết sách Phúc Âm thứ nhất, ghi lại Bài Giảng trên Núi ấm lòng của Chúa Giê-su, vô số những minh họa của ngài về Nước Trời, và cuộc thảo luận chi tiết về điềm chỉ sự hiện diện của ngài. |
(Λουκάς 15:5) Τι συγκινητική και αποκαλυπτική λεπτομέρεια! (Lu-ca 15:5) Thật là một chi tiết xúc động và gợi tả! |
Η επίσκεψη στις τοποθεσίες που αναφέρονται στην Αγία Γραφή και ο στοχασμός γύρω από τα γεγονότα που διαδραματίστηκαν εκεί ήταν πράγματι μια συγκινητική εμπειρία. Thăm viếng những địa điểm thực sự mà Kinh-thánh nói đến và suy ngẫm về các biến cố đã xảy ra ở đó thật là một kinh nghiệm cảm động. |
Άκουγαν με προσοχή καθώς αυτός εξηγούσε συγκινητικές αλήθειες σχετικά με τη Βασιλεία του Θεού. Họ lắng nghe khi ngài giải thích những lẽ thật đầy khích lệ về Nước Đức Chúa Trời. |
8 Εξετάστε, επίσης, τη συγκινητική αφήγηση για την απόπειρα του Αβραάμ να προσφέρει τον Ισαάκ, το μοναχογιό του από τη Σάρρα. 8 Cũng hãy xem xét câu chuyện cảm động về việc Áp-ra-ham toan dâng Y-sác, con duy nhất do Sa-ra sinh cho ông. |
Ο Λόιντ Μπάρι, ο οποίος ήταν τότε επίσκοπος τμήματος στην Ιαπωνία, εκφώνησε τη συγκινητική ομιλία γάμου. Anh Lloyd Barry, lúc ấy là giám thị chi nhánh ở Nhật, nói bài giảng nồng nhiệt trong ngày cưới của chúng tôi. |
Τι συγκινητική προφητεία! Thật là một lời tiên tri làm tinh thần phấn chấn biết bao! |
Ήταν συγκινητική για τους σπουδαστές που αποφοιτούσαν η στιγμή κατά την οποία ένας εκπρόσωπος της τάξης διάβασε μια απόφαση που εξέφραζε τη θέληση των αποφοίτων να αφήσουν όσα έμαθαν από το Λόγο του Θεού να τους υποκινήσουν σε μεγαλύτερες πράξεις ιερής υπηρεσίας. Sau đó, thật là giây phút cảm động đối với khóa tốt nghiệp khi một người đại diện cho cả lớp đọc một nghị quyết nói lên niềm kiên quyết sẽ để những điều đã học được qua Lời Đức Chúa Trời thúc đẩy làm nhiều hơn nữa trong thánh chức. |
Το 1995 παρευρέθηκα σε μια συγκινητική επανασύνδεση. Cuộc họp mặt ấm lòng năm 1995. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συγκινητικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.