συγκεντρώνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συγκεντρώνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συγκεντρώνω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συγκεντρώνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tham gia, tập hợp, tụ tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συγκεντρώνω

tham gia

verb

tập hợp

verb

Μερικοί απ'τους πιο ισχυρούς άνδρες στον κόσμο συγκεντρώθηκαν εδώ.
Vài kẻ quyền lực nhất thế gian tập hợp tại khu rừng trống này.

tụ tập

verb

Οι άνθρωποι του χωριού, οι οποίοι συγκεντρώθηκαν στην παραλία, ήταν σιωπηλοι.
Người dân trong làng tụ tập trên bãi biển đã luôn im lặng.

Xem thêm ví dụ

Έτσι λοιπόν, αντί να στενοχωριέστε επειδή δεν μιλάτε με τόση ευχέρεια όση στη μητρική σας γλώσσα, να συγκεντρώνετε την προσοχή σας στο να επικοινωνείτε με σαφήνεια χρησιμοποιώντας αυτά που έχετε ήδη μάθει.
Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có.
Το να προετοιμάζεστε θα σας βοηθάει να συγκεντρώνεστε καλύτερα στα κύρια σημεία και να συμμετέχετε στην προφορική ανασκόπηση που ακολουθεί.
Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó.
Έτσι σήμερα, συγκεντρώνω ό,τι χάνω ή ξύνω -- μαλλιά, δέρμα, και νύχια -- και ταΐζω φαγώσιμα μανιτάρια.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
Ο ΙΗΣΟΥΣ συγκεντρώνει τους αποστόλους του στο ανώγειο κάποιου σπιτιού στην Ιερουσαλήμ, γνωρίζοντας ότι αυτό είναι το τελευταίο βράδυ που περνάει μαζί τους.
Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ.
Ushahidi -- το όνομα σημαίνει " μάρτυρας " ή " μαρτυρία " στα Σουαχίλι -- είναι ένας πολύ απλός τρόπος για να παίρνει κανείς αναφορές από το μέτωπο, είτε προέρχονται από το διαδίκτυο, είτε, ιδιαίτερα, μέσω κινητών τηλεφώνων και SMS, να τις συγκεντρώνει και να τις τοποθετεί σε έναν χάρτη.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
Λέγεται ότι όταν εκκολαφθεί από μια κότα που θα διαλύσει άμεσα σε κάποια ειδοποίηση, και έτσι χάνονται, για ποτέ δεν ακούν την έκκληση της μητέρας του η οποία τους συγκεντρώνει και πάλι.
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
(Γένεση 49:1, 2, 33) Σε τέτοιες περιπτώσεις, συγκεντρώνεται η οικογένεια και συμμετέχουν στη συζήτηση και τα παιδιά.
(Sáng-thế Ký 49:1, 2, 33) Trong những trường hợp như thế, cả gia đình quây quần lại với nhau, kể cả trẻ con cũng được tham gia vào các cuộc nói chuyện.
Στις άλλες εθνικές ομάδες συμπεριλαμβάνονται οι Ρώσοι (6,0%) που συγκεντρώνονται στα βόρεια, και οι Ουζμπέκοι (14,5%) και είναι συγκεντρωμένοι στα δυτικά.
Các nhóm sắc tộc khác gồm người Nga (9.0%) tập trung ở phía Bắc và người Uzbek (14.5%) sống ở phía nam.
Οι «Ζηλωτές Διαγγελείς της Βασιλείας» Συγκεντρώνονται Χαρωπά
“Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời” vui mừng nhóm lại
Όταν τελειώσετε, συζητήστε με τα παιδιά γιατί δεν ήθελε ο Κύριος να συγκεντρώνουν οι Ισραηλίτες το μάννα κατά την Ημέρα του Κυρίου.
Khi các anh chị em kể xong, hãy nói chuyện với các em về lý do tại sao Chúa không muốn dân Y Sơ Ra Ên nhặt ma na vào ngày Sa Bát.
Πώς θα μπορούσε να είναι το να βιώνετε εκείνες τις τρεις ημέρες του απερίγραπτου σκότους και μετά, λίγο αργότερα, να συγκεντρώνεστε με το πλήθος των 2.500 ανθρώπων στη χώρα Αφθονία;
Việc trải qua ba ngày tối tăm không thể mô tả đó và rồi, một thời gian ngắn sau, quy tụ với đám đông 2.500 người tại đền thờ ở xứ Bountiful thì có thể như thế nào nhỉ?
Στην πραγματικότητα, η κατάσταση της ομάδας είναι απελπιστική. Αλλά ο τρόπος ζωής τους έδωσε στους habilis μερικά κόλπα, γιατί αν είσαι περίεργος, ερευνάς μυστήρια όπως γιατί τα όρνεα συγκεντρώνονται μαζί;
Thực ra, chúng đang ở thế gần như tuyệt vọng ... nhưng chính lối sống tìm tòi đã mở cho loài habilis những cách mới vì khi ta ham tìm tòi ta sẽ khám phá những bí ẩn như tại sao kền kền lại tập trung lại thế kia?
Όπως ένας γονιός που είναι συνηθισμένος στο θόρυβο και στις αταξίες των μικρών παιδιών του, έτσι και ο Κότζο αγνοεί τους περισπασμούς και συγκεντρώνεται στο μάθημα.
Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học.
Από την Κένυα ως την Κολομβία, από το Ιράκ ως την Κορέα, στις παράγκες, τα σχολεία, τις φυλακές και τα θέατρα, κάθε μέρα άνθρωποι συγκεντρώνονται στις εκδηλώσεις TEDx σε όλο τον κόσμο για ν ́ ακούσουν τις καλύτερες ιδέες να αναβλύζουν στις κοινότητές τους.
Từ Kenya tới Cô- lôm- bi- a từ I- rắc tới Hàn Quốc, tại khu ổ chuột hay trường học trong ngục hay tại nhà hát, mỗi ngày trên thế giới, người người quy tụ về hội thảo của TED để lắng nghe những ý tưởng tuyệt vời nhất khởi xướng từ chính cộng đồng mình.
Πίστευε στην υποκείμενη ενότητα των σχεδίων των οργανισμών, και την πιθανότητα μεταλλαγής των ειδών με τον χρόνο, συγκεντρώνοντας στοιχεία για τους ισχυρισμούς του μέσω έρευνας στη συγκριτική ανατομία, την παλαιοντολογία και την εμβρυολογία.
Ông tin vào sự thống nhất bên dưới của thiết kế cơ thể, và khả năng chuyển đổi các loài theo thời gian, tích lũy bằng chứng cho các tuyên bố của ông thông qua nghiên cứu trong giải phẫu so sánh, cổ sinh học, và phôi thai.
Είτε βρισκόταν σε κάποια βουνοκορφή είτε στην ακρογιαλιά, οπουδήποτε συγκεντρώνονταν πλήθη, ο Ιησούς κήρυττε δημόσια τις αλήθειες του Ιεχωβά.
Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va.
Πράγματι, η μουσική ήταν τόσο σημαντική για τη λατρεία του Θεού ώστε οι υμνωδοί απαλλάσσονταν από άλλα καθήκοντα στο ναό προκειμένου να συγκεντρώνονται στην υπηρεσία τους. —1 Χρονικών 9:33.
Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33.
Η συσκευή, γνωστή και ως «Ακτίνα φωτός του Αρχιμήδη», χρησιμοποιούνταν για να συγκεντρώνει το ηλιακό φως στα επερχόμενα πλοία, με αποτέλεσμα αυτά να παίρνουν φωτιά.
Thiết bị này, thỉnh thoảng được gọi là "tia chiếu của Archimedes", đã được dùng để hội tụ ánh mặt trời vào những con tàu đang tiếp cận, khiến chúng bắt lửa.
3 Ας Συγκεντρώνουμε την Προσοχή σε Θετικά Πράγματα: Χρειάζεται επίσης να προσέχουμε τα όσα λέμε.
3 Tập trung vào những điều tích cực: Chúng ta cũng cần lưu ý đến những gì chúng ta nói.
(Ησαΐας 65:13) Για παράδειγμα, οι Ισραηλίτες ιερείς συγκέντρωναν άντρες, γυναίκες και παιδιά για να τους δώσουν ομαδική εκπαίδευση γύρω από το Νόμο του Θεού.
Thí dụ, các thầy tế lễ Y-sơ-ra-ên nhóm lại các người đàn ông, đàn bà và con trẻ để dạy dỗ luật pháp Đức Chúa Trời cho cả nhóm (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:9, 12).
ΦΑΝΤΑΣΤΕΙΤΕ τι βλέπει ο Ιεχωβά όταν εκατομμύρια άνθρωποι σε όλο τον κόσμο συγκεντρώνονται για να τηρήσουν το Δείπνο του Κυρίου.
Hãy hình dung điều Đức Giê-hô-va thấy khi hàng triệu người trên thế giới tham dự Bữa Ăn Tối Của Chúa.
Οι Αμερικανοί συγκεντρώνουν ναυτικές μονάδες στον Ειρηνικό.
Người Mỹ đang thống kê tài sản hải quân ở Thái Bình Dương
Οι γονείς συγκεντρώνουν χρήματα για να προσλάβουν ντόπιους δασκάλους σε ένα ιδιωτικό, μικρό και ανεπίσημο σχολείο.
Phụ huynh góp tiền thuê giáo viên bản địa dạy ở một trường tư nhỏ không chính quy.
(Εφεσίους 4:11, 12) Αν συγκέντρωναν την προσοχή τους μόνο στο να τιμωρήσουν, απλώς θα επέβαλλαν ποινή στο άτομο που έσφαλε χωρίς να κάνουν τίποτε άλλο.
(Ê-phê-sô 4:11, 12) Nếu chỉ tập trung vào việc trừng trị, họ chỉ trách phạt người phạm lỗi mà không làm gì hơn để giúp người ấy.
Αυτό παραπέμπει στην πνευματική ενότητα των 12 φυλών του Ισραήλ όταν συγκεντρώνονταν για λατρεία.
Điều này biểu lộ sự hợp nhất về thiêng liêng của 12 chi phái Y-sơ-ra-ên khi họ họp lại để thờ phượng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συγκεντρώνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.