συγκεκριμένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συγκεκριμένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συγκεκριμένος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συγκεκριμένος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là đã định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συγκεκριμένος
đã địnhadjective Κατά τη διάρκεια ενός συγκεκριμένα αγώνα, παρατηρούσαμε ότι μία βάρκα οδηγούσε όλες τις υπόλοιπες προς την καθορισμένη γραμμή τερματισμού. Trong một cuộc đua đặc biệt, chúng tôi thấy rằng một chiếc tàu dẫn tất cả những chiếc khác hướng đến đích đã định. |
Xem thêm ví dụ
Σχεδόν όλα αυτά τα τηλεφωνήματα προέρχονται από αδελφούς και αδελφές οι οποίοι έχουν ήδη λάβει τις συγκεκριμένες πληροφορίες. Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này. |
Για το συγκεκριμένο φάρμακο, οι παρενέργειες επέρχονται στο 5% των ασθενών. Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày... |
Ενδεχομένως να νιώσετε την έμπνευση να προτρέψετε ένα συγκεκριμένο άτομο να αναφέρει -- ίσως επειδή έχει μία αντίληψη της οποίας οι άλλοι θα μπορούσαν να επωφεληθούν ακούγοντάς την. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Σ ́ αυτήν την παρουσίαση, θα ήθελα να μιλήσουμε περισσότερο για το τι εννοώ με τους όρους, παραδοσιακός και σύγχρονος κόσμος και να τους κάνουμε περισσότερο συγκεκριμένους. Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu. |
5 Αν ένα μέλος της Επιτροπής Υπηρεσίας της Εκκλησίας σάς αναθέσει να διεξάγετε Γραφική μελέτη με κάποιο άτομο που έχει αδρανήσει στο έργο κηρύγματος, ίσως σας ζητηθεί να εξετάσετε συγκεκριμένα κεφάλαια από το βιβλίο «Αγάπη του Θεού». 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Επειδή η ερμηνεία των συγκεκριμένων εδαφίων πρέπει να εναρμονίζεται με τα συμφραζόμενα της επιστολής του Πέτρου και με την υπόλοιπη Γραφή. Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh. |
Αυτό το κουμπί σας επιτρέπει να προσθέσετε σελιδοδείκτες για συγκεκριμένες τοποθεσίες. Κάντε κλικ σε αυτό το κουμπί για να ανοίξετε το μενού σελιδοδεικτών όπου μπορείτε να προσθέσετε, επεξεργαστείτε ή να επιλέξετε ένα σελιδοδείκτη. Αυτοί οι σελιδοδείκτες είναι σχετιζόμενοι με το διάλογο αρχείου, αλλά λειτουργούν όπως και άλλοι σελιδοδείκτες στο KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Όσον αφορά τη μελέτη των λέξεων της Γραφής, χρειάζεται και πάλι να ξέρετε τα συμφραζόμενα στα οποία εμφανίζεται η συγκεκριμένη λέξη. Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó. |
Γενικά πιστεύω ότι τα βιβλία είναι συνήθως καλύτερα, αλλά, αφού το είπα αυτό, το γεγονός είναι ότι το Μπόλιγουντ τώρα μεταφέρει μια συγκεκριμένη πτυχή της Ινδικότητας και του ινδικού πολιτισμού σε όλο τον κόσμο, όχι μόνο στην Ινδική διασπορά στις ΗΠΑ και το Ηνωμένο Βασίλειο, αλλά και στις οθόνες των Αράβων και Αφρικανών, της Σενεγάλης και της Σύριας. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
Σας μίλησε ποτέ ο Λόγκαν συγκεκριμένα για τον θάνατο του Τζέι; Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không? |
Στην συγκεκριμένη περίπτωση, θα κάνουμε την ανάκριση σαν συγγραφείς... κάνοντας έρευνα. Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài. |
Όπως πολύ καλά γνωρίζετε, το σύστημα φροντίδας ψυχικής υγείας που έχουμε δεν είναι επαρκώς εξοπλισμένο για να βοηθήσει όλους, και δεν έχουν όλοι όσοι κάνουν καταστροφικές σκέψεις τα συμπτώματα που θα οδηγήσουν σε μια συγκεκριμένη διάγνωση. Như các bạn đều biết, hệ thống chăm sóc sức khỏe tinh thần không thể giúp mọi người và không phải bất cứ ai có suy nghĩ phá hoại đều phù hợp với tiêu chuẩn cho một chẩn đoán cụ thể. |
Τώρα είναι πραγματικά δύσκολο να σκεφθείτε κάτι τόσο αφηρημένο χωρίς μια συγκεκριμένη μεταφορά. Thực sự là khó để nghĩ về những thứ trừu tượng như thế này mà không dùng đến một phép ẩn dụ cụ thể nào cả. |
Αυτοί είναι αριθμοί, όπως η μάζα των σωματιδίων, τα ηλεκτρόνια και τα κουάρκ, η δύναμη της βαρύτητας, η δύναμη του ηλεκτρομαγνητικού πεδίου. μια λίστα από περίπου είκοσι αριθμούς που έχουν μετρηθεί με απίστευτη ακρίβεια, αλλά κανείς δεν έχει μια εξήγηση γιατί αυτοί οι αριθμοί έχουν τις συγκεκριμένες αυτές τιμές. Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy. |
Ο ανθρώπινος χρόνος, ο βιομηχανικός χρόνος, δοκιμασμένος ενάντια στον χρόνο των παλιρροιών, στον οποίο αυτές οι αναμνήσεις ενός συγκεκριμένου σώματος, που θα μπορούσε να είναι οποιοδήποτε σώμα, πολλαπλασιασμένο όπως στον καιρό της μηχανικής αναπαραγωγής, πολλές φορές, τοποθετημένο πάνω σε οκτώ τετραγωνικά χιλιόμετρα, ενάμιση χιλιόμετρο στα ανοιχτά της θάλασσας, εξαφανίζονται, σε διαφορετικές συνθήκες ημέρας και νύχτας. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
Ευχαριστώ τον Θεό για συγκεκριμένες χάρες που μου κάνει. Tôi cám ơn Chúa vì một vài ân điển mà người đã ban cho tôi. |
Μια συγκεκριμένη ζεστή καλοκαιρινή μέρα, επισκεφτήκαμε ένα στρογγυλό κτήριο που απ' έξω δεν ήταν ιδιαίτερα ενδιαφέρον. Vào một ngày hè oi bức, chúng tôi thăm một tòa nhà hình trống nhìn từ bên ngoài hoàn toàn không có gì thú vị. |
Μία τεχνική που γνωρίζουν μόνο συγκεκριμένοι πολίτες του Όριεντ και κάποιοι ιερείς των Ιμαλαΐων. Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas. |
Κανείς δεν ορίζει αυθαίρετα ότι το να πράττει κάποιος μια συγκεκριμένη αμαρτία απαιτεί αποκοπή. Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ. |
Τεμάχια από ψάρια Μαλδίβων συνήθως προστίθενται για να δώσουν στο κάρυ λαχανικών μια συγκεκριμένη γεύση. Những miếng cá Maldive thường thêm vào để cho món rau cà ri một hương vị nhất định. |
Ίσως η συγκεκριμένη έρευνα απέφερε συναρπαστικά αποτελέσματα. Có lẽ kì thử thuốc này cho những kết quả khả quan. |
Ένας περιοδεύων επίσκοπος ίσως μας δώσει κάποια χρήσιμη Γραφική συμβουλή για έναν συγκεκριμένο τομέα της Χριστιανικής ζωής. Một giám thị lưu động có thể đưa ra vài lời khuyên hữu ích dựa trên Kinh Thánh về một mặt nào đó trong lối sống của môn đồ Chúa Giê-su. |
Συγκεκριμένα μας λέει γιατί βλέπουμε ανηθικότητα. Đặc biệt là, nó cho chúng ta biết vì sao chúng ta có thể nhận thấy sự vô đạo đức. |
Συμβαίνει με συγκεκριμένο τρόπο. Chúng được thực hiện rất nghiêm ngặt. |
21 Τους έδωσαν την πόλη καταφυγίου για τον ανθρωποκτόνο,+ συγκεκριμένα τη Συχέμ+ με τα βοσκοτόπια της, στην ορεινή περιοχή του Εφραΐμ, τη Γεζέρ+ με τα βοσκοτόπια της, 22 την Κιβσαΐμ με τα βοσκοτόπια της και τη Βαιθ-ορών+ με τα βοσκοτόπια της—τέσσερις πόλεις. 21 Dân Y-sơ-ra-ên giao cho họ thành Si-chem,+ tức thành trú ẩn dành cho người ngộ sát,+ cùng các đồng cỏ của thành thuộc vùng núi của Ép-ra-im, thành Ghê-xe+ cùng các đồng cỏ, 22 thành Kíp-xa-im cùng các đồng cỏ, thành Bết-hô-rôn+ cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là bốn thành. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συγκεκριμένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.