συγκάτοικος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συγκάτοικος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συγκάτοικος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συγκάτοικος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là buồng, bạn cùng phòng, viện, Đồng chí, lứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συγκάτοικος
buồng
|
bạn cùng phòng(roommate) |
viện
|
Đồng chí
|
lứa
|
Xem thêm ví dụ
«Επιτρέψτε μου τώρα να πω μια για πάντα, όπως ο παλαιός Ψαλμωδός: ‘Να, τι καλό και τι τερπνό, να συγκατοικούν με ομόνοια αδελφοί’. “Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay! |
Εκεί έμεινα με συγκατοίκους, σε μια υπό κατάρρευση πολυκατοικία στο Χάρλεμ. Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng. |
Μόνο και μόνο ότι οι συγκάτοικοί μου ήταν στο σπίτι με έκανε να νιώθω άβολα. Chỉ cần có mặt bạn cùng phòng trong nhà cũng làm tôi cảm thấy không thoải mái. |
«Ο λύκος θέλει συγκατοικεί μετά του αρνίου, και η λεοπάρδαλις θέλει αναπαύεσθαι μετά του εριφίου· και ο μόσχος και ο σκύμνος και τα σιτευτά ομού, και μικρόν παιδίον θέλει οδηγεί αυτά».—Ησαΐας 11:6· 65:25. “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
Απέκτησα νέο συγκάτοικο. Em có một thằng bạn tù mới. |
Είμαστε, σαν... είμαστε απλά εξαιρετικοί συγκάτοικοι Chỉ là... bạn cùng phòng mà thôi |
Είναι βλακεία που δε θα είμαστε συγκάτοικοι. Vẫn tệ như thường đến độ bọn mình chắc không sống chung phòng nữa. |
Μου άνοιξε η συγκάτοικός σου. Bạn ở cùng với cô cho tôi vào. |
Η Αμερικανίδα συγκάτοικός μου εξεπλάγην μαζί μου. Bạn cùng phòng của tôi hoàn toàn sốc khi gặp tôi. |
Περιμένω να φύγει ο συγκάτοικός του για να πάω να βρω το φέρετρό του... και να του καρφώσω αυτό στην καρδιά. Tớ đang chờ cái gã sống với hắn ra khỏi nhà... chừng đó tớ sẽ vào trong nhà tìm cỗ quan tài... rồi đóng cọc xuyên qua tim nó. |
Μερικοί άλλοι που ήρθαν ως επισκέπτες στο σπίτι μας εκείνον τον καιρό ήταν και άτομα από την οικογένεια των κεντρικών γραφείων των Μαρτύρων του Ιεχωβά στο Μπρούκλιν της Νέας Υόρκης, όπως ο Ούγκο Ρίμερ και ο συγκάτοικός του Τσαρλς Άικερ. Khách đến nhà chúng tôi lúc bấy giờ có những thành viên thuộc gia đình trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, như Hugo Riemer và bạn cùng phòng là Charles Eicher. |
Εσύ και η συγκάτοικός σου δεν κάτσατε ποτέ στο τραπέζι μαζί να φάτε βραδινό; Con và bạn chung phòng của con chưa bao giờ ngồi vào bàn cùng ăn tối với nhau à? |
Εκείνος και ο Ντέιβ έγιναν συγκάτοικοι και καθώς ήταν φυσικό και κανονικό, μιλούσαν σχετικά με το γιατί τότε δεν υπηρετούσε ως ιεραπόστολος και γιατί συναντιόταν τακτικά με τον επίσκοπο. Người bạn ấy và Dave bắt đầu trọ chung nhà, và theo như lẽ tự nhiên và bình thường, họ nói về lý do tại sao người bạn ấy không phục vụ truyền giáo lúc bấy giờ và tại sao lại họp thường xuyên với vị giám trợ. |
Η συγκάτοικός μου. Bạn cùng phòng. |
Δεδομένου ότι ο γάμος μου είχε χαλάσει και πραγματικά είχα κολλήσει χωρίς να έχω πουθενά να πάω, γίναμε συγκάτοικοι, και έφερα και την κόρη μου μαζί. Lúc đó cuộc hôn nhân của tôi đang gặp nhiều& lt; br / & gt; vấn đề và tôi thực sự chẳng biết phải đi đâu chúng tôi thuê phòng ở chung& lt; br / & gt; và tôi mang con gái tôi tới. |
Είχα ένα θεματάκι με τον συγκάτοικο. Ồ, bố có hơi bất đồng quan điểm với bạn cùng phòng. |
Συγκάτοικός τραγουδιστής του συγκροτήματός μας. Bạn cùng phòng của con và là ca sĩ chính của ban nhạc. Ross? |
Μπαμπά, θυμάσαι το συγκάτοικό μου, την Ιορδανία; Cha, Cha nhớ Jordan, bạn cùng phòng của con không? |
Τι γίνεται με τις κοπέλες που συγκατοικείς; Bạn cùng phòng của em thì sao? |
Στα πρώτα του χρόνια στο Μπρούκλιν, ο ίδιος και ο συγκάτοικός του, ο Άρθουρ Γουόρσλι, έπαιρναν ένα από τα πλοιάρια των Μαρτύρων και ανεβοκατέβαιναν τον ποταμό Χάντσον. Trong những năm đầu ở Brooklyn, anh và bạn cùng phòng là anh Arthur Worsley từng lái một trong các chiếc tàu của Nhân Chứng tới tận Sông Hudson. |
Έχω να πάρετε ένα νέο συγκάτοικο. Tôi cần một bạn cùng phòng mới. |
Παραγωγός της ταινίας ήταν ο Ντάνυ ΝτεΒίτο (ο οποίος αργότερα σκηνοθέτησε την ταινία Συγκάτοικοι με το Ζόρυ (Duplex) του 2003 και παρήγαγε την ταινία Όταν γνώρισα την Πόλυ (Along Came Polly) του 2004. Phim do Danny DeVito đạo diễn, người sau này sẽ đạo diễn bộ phim năm 2003 của Stiller Duplex và sản xuất bộ phim năm 2004 của anh Along Came Polly. |
Γιατί να σ'ενδιαφέρει η ασήμαντη συγκάτοικός σου; Cô đâu có hiểu được cảm giác của người bạn cùng phòng tầm thường này. |
Αν μάθει ότι συγκατοικούμε, θα του πει τι έκανα. Khi cô ta biết cậu ấy là bạn cùng phòng của tớ thì cô ta sẽ nói những gì tớ đã làm. |
Η Κέιτ είναι η συγκάτοικός μου. Kate là bạn ở cùng với tôi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συγκάτοικος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.