Vad betyder giáng trả i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet giáng trả i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder giáng trả i Vietnamesiska.

Ordet giáng trả i Vietnamesiska betyder svar, förslå, svara, besvara, respons. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet giáng trả

svar

förslå

svara

besvara

respons

Se fler exempel

Ta sẽ giáng sự báo trả của các ngươi lên đầu các ngươi.
och jag ska låta er hämnd slå tillbaka mot er själva.
Chính Đức Giê-hô-va trả lời bằng cách giáng mười tai vạ trên xứ Ê-díp-tô.
Jehova besvarade själv hans fråga genom att sända tio plågor över Egypten.
1 đồng nghiệp của tôi hỏi tôi hôm kia con trai tôi thích quà giáng sinh ổng tặng nó không, và tôi phải bịa ra câu trả lời vì tôi không biết.
en kollega till mig frågade mig häromdagen hur min son var att njuta av julklapp han fick för honom, och jag var tvungen att göra upp ett svar eftersom jag visste inte.
□ Thí dụ, vào năm 1988, ngay trước dịp lễ Giáng sinh, chị Pamela, một Nhân-chứng Giê-hô-va, trả lời điện thoại tại sở làm và nói chuyện với một nhân viên bán hàng cho cùng một công ty nhưng ở một nơi khác trong nước Anh.
□ Som exempel kan nämnas Pamela, som är ett Jehovas vittne. Hon svarade i telefonen på det kontor där hon arbetade strax före julen 1988 och samtalade med en försäljare som arbetade för samma företag i en annan del av England.
Một cuộc thăm dò của trung tâm khảo sát ROMIR cho thấy 8 phần trăm những người trả lời phỏng vấn thừa nhận rằng họ ăn mừng Đêm Giáng Sinh cả vào ngày 24 tháng 12, theo lịch Công Giáo, và vào ngày 7 tháng Giêng, theo Chính Thống Giáo...
Enligt en opinionsundersökning av ROMIR uppgav åtta procent av de tillfrågade att de firade jul både den 25 december, enligt den katolska julkalendern, och den 7 januari, enligt den ortodoxa. ...
Ta sẽ lập tức giáng sự báo trả ấy lên đầu các ngươi.
ska jag genast, ja på en gång, låta det slå tillbaka mot er själva.
Chúa đã giáng xuống một loạt các tai họa cho dân Ai Cập, nhưng Pha Ra Ôn cứng lòng và vẫn từ chối không trả tự do cho dân Y Sơ Ra Ên.
Herren sände en rad plågor över egyptierna, men Farao förhärdade sitt hjärta och vägrade ändå att befria israeliterna.
Ba tháng sau chị Pamela trả lời điện thoại, và người bên kia đầu dây nói: “Cô còn nhớ đã nói chuyện với tôi trước lễ Giáng sinh và cô nói với tôi là cô không ăn lễ Giáng sinh không?
Tre månader senare svarade Pamela i telefonen, och den som ringde sade: ”Kommer du ihåg att vi talade med varandra före jul och att du berättade att du inte firar jul?
Em đã ghi lại đĩa ấy và bảo giáo viên dạy tiếng Pháp trả lại sau Giáng sinh.
Jag fick min konversationslärare att ta med den.
Nhưng chúng ta đều biết rằng tinh thần cao quý của Giáng Sinh có thể quá thường xuyên trở nên lu mờ và thậm chí còn bị đánh mất vì những áp lực mua sắm, trả nợ và lịch trình đầy bận rộn.
Men vi vet alla att julens underbara anda alltför ofta kan överskuggas och kanske gå förlorad i det hektiska tempot och pressen av julhandel, räkningar och fulltecknade scheman.
(Câu trả lời có thể gồm có cái chết và sự hy sinh chuộc tội của Ngài, sự giáng sinh khiêm tốn của Ngài, các phép lạ và những lời giảng dạy của Ngài, mối quan tâm đầy yêu thương của Ngài đối với người khác, và sự phục tùng của Ngài đối với Cha Thiên Thượng).
(I svaren kan bland annat ingå: hans död och försoningsoffer, hans födelse i enkla omständigheter, hans under och lära, hans kärleksfulla omsorg om andra och hans villighet att underkasta sig sin himmelske Faders vilja.)
Trong một trường hợp điển hình, khi hỏi một em gái 11 tuổi em thích gì nhất về Lễ Giáng sinh, em trả lời: “Sự nôn nao, cảm giác hạnh phúc [và] cho quà”.
När man frågade en 11-årig flicka vad hon tyckte var det bästa med julen, svarade hon, betecknande nog: ”Spänningen, glädjen och julklapparna.”
Pamela trả lời: “Tôi không ăn lễ Giáng sinh”.
”Jag firar inte jul”, svarade Pamela.
Đức Giê-hô-va trả lời: “Nếu ta đóng các từng trời lại, không cho mưa xuống, khiến cào cào phá-hại thổ-sản, và giáng ôn-dịch giữa dân-sự ta; và nhược bằng dân-sự ta, là dân gọi bằng danh ta, hạ mình xuống, cầu-nguyện, tìm-kiếm mặt ta, và trở lại, bỏ con đường tà, thì ta ở trên trời sẽ nghe, tha-thứ tội chúng nó, và cứu xứ họ khỏi tại-vạ” (II Sử-ký 6:21; 7:13, 14).
Jehova svarade: ”När jag tillsluter himlarna, så att inget regn kommer, och när jag befaller gräshopporna att förtära landet, och om jag sänder pest bland mitt folk, och mitt folk, över vilket mitt namn har nämnts, ödmjukar sig och ber och söker mitt ansikte och vänder om från sina usla vägar, då kommer jag själv att höra från himlarna och förlåta deras synd, och jag kommer att ge deras land läkedom.” — 2 Krönikeboken 6:21; 7:13, 14.
30 Vì này, chúng đã giết hại tất cả các tiên tri của Chúa là những vị đã đến ở giữa chúng và rao truyền cho chúng biết về những điều bất chính của chúng; và máu của những người bị chúng sát hại đã kêu gào lên tận Chúa, Thượng Đế của họ, để xin được trả thù những kẻ đã giết chết họ; và do đó mà sự đoán phạt của Thượng Đế đã giáng xuống những kẻ có hành vi trong bóng tối và những tập đoàn bí mật này.
30 Ty se, de mördade alla Herrens profeter som kom bland dem för att förkunna deras ondska för dem. Och blodet från dem som de mördade ropade till Herren, deras Gud, om hämnd över dem som var deras mördare. Och sålunda kom Guds straffdomar över dessa mörkrets och hemliga sammansvärjningars gärningsmän.
Thatcher trả đũa bằng cách giáng chức Howe và quan tâm hơn đến những lời khuyên của cố vấn Sir Alan Walter về các vấn đề kinh tế.
Thatcher tog hämndbåda genom att degradera Howe och genom att lyssna mer till sin rådgivare Sir Alan Walters i ekonomiska frågor.
22 Vì này, và trông kìa, asự trả thù sẽ mau lẹ giáng xuống những kẻ không tin kính chẳng khác chi cơn gió lốc; và ai là kẻ sẽ tránh được nó?
22 Ty se och ge akt, ahämnden kommer raskt över de gudlösa som virvelvinden, och vem skall undkomma den?
18 Vã lại, bệ hạ nên kiên nhẫn một chút, vì nếu bệ hạ agiết chết hoàng tử là một người vô tội, thì máu của hoàng tử sẽ kêu gào từ dưới đất lên đến Chúa Thượng Đế của người để cho sự trả thù sẽ giáng xuống bệ hạ, và có thể bệ hạ sẽ bị mất blinh hồn mình.
18 Och vidare är det bäst för dig att avstå, ty om du skulle adräpa din son, som är en oskyldig man, skulle hans blod ropa ur jorden till Herren, hans Gud, om att hämnd skulle komma över dig, och du skulle kanske förlora din bsjäl.
Trong khi tôi còn dò dẫm tìm câu trả lời cho những câu hỏi này, một điều bất hạnh khác lại giáng trên tôi.
Medan jag fortfarande sökte svar på dessa frågor, drabbades jag av ännu en motgång.
Trong một kỳ nghỉ Giáng Sinh, tôi nhìn một chồng tạp chí và kết luận rằng mình đã trả tiền cho những tờ này thì ít ra nên đọc vài tờ để xem trong đó nói gì.
Under ett juluppehåll föll min blick på traven med tidskrifter, och jag kom till slutsatsen att om jag nu hade betalat för alla dessa tidskrifter, borde jag väl läsa åtminstone några av dem för att se vad de innehöll.
(Câu trả lời có thể bao gồm “sự chuộc tội”, “sự cứu chuộc của Thượng Đế”, “sự giáng lâm của Đấng Mê Si,” và lời hứa rằng “Thượng Đế [sẽ] đi xuống giữa con cái loài người.”)
(I svaren kan ingå ”försoning”, ”Guds återlösning”, ”Messias ankomst” och löftet att ”Gud själv skulle komma ned bland människobarnen”.)
Trả lời các câu hỏi đó sẽ giúp chúng ta xác định tín đồ đạo Đấng Ki-tô có nên ăn mừng Lễ Giáng Sinh hay không.
Svaren på de här frågorna kan hjälpa dig att komma fram till om julen är något för de kristna.
Sau khi miêu tả việc họ lạm dụng quyền hành bằng từ ngữ sinh động, Đức Giê-hô-va báo trước hậu quả sẽ giáng xuống những kẻ thối nát này: “Chúng nó sẽ kêu cùng Đức Giê-hô-va, nhưng Ngài không trả lời.
Efter att ha gett en målande beskrivning av dessa fördärvade mäns maktmissbruk förutsade Jehova hur det skulle gå för dem: ”De [skall] ropa till Jehova om hjälp, men han skall inte svara dem.
Có lẽ đã quá trễ khi họ thấy rằng chắc chắn có những sự thay đổi, các phụ nữ có con, bệnh tật giáng xuống một số gia đình, mất việc làm, thiên tai và những tình huống khác xảy ra, và tiền trả nợ cầm cố, dựa trên hai đồng lương, không thể có để trả được.
Kanske upptäcker de för sent att när saker och ting ändras, när kvinnor får barn, sjukdom drabbar familjen, jobbet går om intet, naturkatastrofer eller annat inträffar, så kan de inte längre klara amorteringarna, som är baserade på två inkomster.
Thay vì trả lời câu hỏi đó, Giê-su chỉ dẫn họ thêm về sứ mạng rao giảng, và nói: “Nhưng khi Đức Thánh-Linh giáng trên các ngươi, thì các ngươi sẽ nhận lấy quyền-phép, và làm chứng về ta tại thành Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, cho đến cùng trái đất”.
I stället för att besvara den frågan gav Jesus ytterligare anvisningar om deras predikouppdrag och sade: ”Ni skall få kraft när den heliga anden kommer över er, och ni skall vara vittnen om mig både i Jerusalem och i hela Judeen och Samarien och till jordens mest avlägsna del.”

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av giáng trả i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.