ストリップショー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ストリップショー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ストリップショー trong Tiếng Nhật.

Từ ストリップショー trong Tiếng Nhật có các nghĩa là điệu múa thoát y, thoát y vũ, 脫衣舞, lấy đi, lột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ストリップショー

điệu múa thoát y

(striptease)

thoát y vũ

(striptease)

脫衣舞

(striptease)

lấy đi

(strip)

lột

(strip)

Xem thêm ví dụ

アマラの名称一覧には,「ショースーの地のヤーウェ」に相当する象形文字が,ショースーの他の領地 ― セイルおよびラバンと思われる ― の近くに載せられています。
Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban.
心配 し な い で ショー を 見せ て あげ る
Đừng lo, tao sẽ cho mày xem đã luôn.
ショー は どこ だ ?
Shaw đâu?
有名なカウンセラーのジョン・ブラッドショーはこう書いています。「 今日家族内に危機が見られる。
Người nổi tiếng về khuyên nhủ gia đình là John Bradshaw viết: “Ngày nay có sự khủng hoảng trong gia đình...
ダウンタウンにある史跡に、ズーラ・リンクレイター邸(1923年竣工)、ライス=ゲイツ邸(1890年)、エドワード・シューマリック邸(1915年頃)、チャールズ・ショーリー邸(1908年頃)がある。
Các bất động sản lịch sử tại trung tâm thành phố còn có Ngôi nhà Zula Linklater (xây xong năm 1923), Ngôi nhà Rice-Gates (1890), Ngôi nhà Edward Schulmerich (khoảng 1915), và Ngôi nhà Charles Shorey (khoảng 1908).
トレーシーはテレビ番組 「トゥデイ・ショー」が募集した 仕事復帰がなかなか できない人によるエッセーに 応募しました
Tracy đã trả lời cho một bài luận của Today Show về việc những người muốn trở lại làm việc đã có một quãng thời gian khó khăn.
「目的があって行ったんです。 とにかく楽しい気分になりたかった」。 ―ショーン。
“Chơi hết mình, đó là mục đích của tôi khi đến vũ trường”.—Shawn.
飛び乗 っ て ショー
Lên đây, Shaw.
1991年、NECとアメリカ物理学会は、彼の名を冠した「レーザー科学におけるアーサー・L・ショーロー賞」を創設した。
Năm 1991, Tập đoàn NEC và Hiệp hội Vật lý Hoa Kỳ đã thiết lập một giải thưởng: Giải Arthur L. Schawlow về Khoa học Laser.
この行為だけが せわしない人生という スライドショーの中から 過去と未来を つなぎ合わせることができるのです
Nhưng đó cũng là cách duy nhất tôi tìm được để chắt lọc những mảnh ghép kinh nghiệm và hiện thực hóa quá khứ và tương lai.
外側の円を反時計回りに 90度回してみると 中東の音楽や ブラジルのショーロや アルゼンチンのタンゴに見られる パターンが得られます
Và khi xoay vòng ngoài 90 độ ngược chiều kim đồng hồ cho ta 1 mô hình thường tìm thấy trong âm nhạc Trung Đông, cũng như choro của người Brazil, và tango của người Argentina.
1970年1月、ラスベガスでのショーが大成功をおさめる。
Một lần nữa, chương trình Mùa đông năm 1997 ở Las Vegas đã rất thành công.
ジミーとショーンが申し出を受け入れてくれたとき,とてもうれしかったです。
Và khi Jimmy và Shawn đều chấp nhận lời đề nghị của tôi, tôi đã vui mừng khôn xiết!
私が何か尋ねると てんで違うことを答え 相手にしない お手上げの私はもうほとんど立ち往生 ショービジネスのようなものに関わった方なら 立ち往生と言えばお分かりと思います
Bất cứ tôi hỏi cái gì, bà đều quanh co và trả lời qua loa, và tôi thì vã mồ hôi trên sân khấu -- bất cứ ai trong thế giới giải trí đều biết chết đứng trên sân khấu là như thế nào.
[許可されない] 性関連のショーやイベントの宣伝(特定の場所で開催されるものを含む)
[Không được phép] Quảng bá giải trí có liên quan đến tình dục, bao gồm cả giải trí ở vị trí cụ thể
映画が公開されます 2日前にご覧に入れたスライドショーを 映画にしたものですが とても面白い内容になっています 5月に公開されます
Bộ phim này là một phiên bản làm thành phim của bản slideshow. Tôi đã chiếu vào đêm hôm kia, ngoại trừ nó có nhiều thứ thú vị hơn.
ショー シャナ は 350 本 以上 の... ... 映画 フィルム を 持 っ て い た の だ 。
Shosanna có một bộ sưu tập... hơn 350 cuộn phim nitrate.
ショー は 誇り に 思 う だ ろ う
Shaw sẽ rất tự hào.
血 の 絆 が 私 たち を 結 ぶ なら 、 ヘンショー は どこ に い る か 私 に 教え て ?
Nếu chúng ta là máu mủ, vậy sao bà không nói Henshaw ở đâu?
今日 の ショー を ミープ に 捧げ る と か で
Có lẽ sẽ dùng buổi diễn hôm nay để tưởng nhớ anh ấy.
ギャルがストリップすることで 組織を人間的にしたのですね その後 患者の膝に 戻すことが可能になります
Bằn cách dùng kỹ thuật "loại bỏ gal" mà chúng tôi nhân tính hóa các mô, rồi đặt chúng trở lại vào đầu gối của bệnh nhân.
ショーの後、彼は舞台裏に行った。
Sau buổi biểu diễn, anh ta vào trong hậu trường.
聖きを主にささぐ」という文字は,シオン協同組合商事,すなわちZCMI百貨店のショーウィンドーにも掲げられました。
Hàng chữ “Thánh cho Chúa” cũng được thấy ở các cửa kính trưng bày của Zion’s Cooperative Mercantile Institution, cửa hàng bách hóa ZCMI.
待 っ て て ショー
Cố lên nhé, Shaw.
ミュージカル「オクラホマ」の踊りを振りつけて アメリカのショービジネスに変革をもたらしました
Bà biên đạo các điệu múa trong vở " Oklahoma," chuyển thể trong nhà hát Mỹ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ストリップショー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.