susceptibil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ susceptibil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ susceptibil trong Tiếng Rumani.
Từ susceptibil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhạy cảm, nhạy, mẫn cảm, nhạy bén, dễ cáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ susceptibil
nhạy cảm(sensitive) |
nhạy(sensitive) |
mẫn cảm(sensitive) |
nhạy bén(sensitive) |
dễ cáu(irascible) |
Xem thêm ví dụ
Aşa cum s-a făcut remarca: „Criticismul, fie el chiar de cel mai înalt nivel, este speculativ şi ipotetic, el rămîne mereu susceptibil de a fi revizuit, combătut sau chiar înlocuit. Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác. |
Boala Crohn este cauzată de o combinație a factorilor de mediu, imunitari și bacteriali ce apare la indivizii susceptibili din punct de vedere genetic. Trong khi nguyên nhân của bệnh Crohn là không rõ, nó được cho là do sự kết hợp của các yếu tố môi trường, miễn dịch và vi khuẩn ở những người nhạy cảm về mặt di truyền. |
Într-un fel, noi toţi suntem susceptibili la o asemenea gândire neobişnuită. Trong một cách nào đó, chúng ta đều dễ mắc phải cách suy nghĩ lạ lùng như vậy. |
Fără acești factori de stabilitate în viața lui, Christopher va fi mai susceptibil să comită infracțiuni mai grave. Nếu không ai giúp đỡ cuộc sống của anh, Christopher buộc phải phạm nhiều tội hơn và nghiêm trọng hơn. |
E susceptibilă la mișcare în curenții de aer. Nó chỉ chuyển động bởi không khí. |
În Africa epidemiologii au observat de ceva vreme că şoferii de camion şi nomazii sunt mai susceptibili să fie infectaţi decât alte persoane. Ở Châu Phi, những nhà dịch tễ học đã chú ý trong khoảng thiwfi gian rất dài những tài xế xe tải và những người nhập cư dễ nhiễm hơn người khác. |
Dle, o reţea apropiată ca asta ar putea fi susceptibilă la frecvenţă foarte înaltă. Sếp, một mạng lưới như vậy yêu cầu Sóng ở tần số rất cao. |
Acest medicament va face președintele în întregime susceptibil la voința acestui nou maestru, nimeni altul decât James Moriarty. Loại thuốc này sẽ khiến Tổng thống hoàn toàn nằm dưới sự chi phối của chủ nhân mới, không ai khác ngoài James Moriarty. |
Una dintre marile provocări actuale ale medicinei moleculare moderne e aflarea răspunsului la întrebarea dacă această variație mărește susceptibilitatea la boli sau doar determină variabilitatea? Và một trong những thách thức lớn bây giờ trong y học phân tử hiện đại dù sự thay đổi này làm cho bạn dễ bị bệnh, hay biến thể này chỉ làm bạn khác đi? |
Face subiectul să devină foarte susceptibil sugestiilor, şi să nu îşi amintească nimic de ceea ce a făcut. Khiến vật chủ cực kì dễ bị điều khiển, hoặc không để lại kí ức gì về hành động của họ. |
Mama este exact genul de persoană care este susceptibila să creadă genul ăsta de tâmpenii mistice. Mẹ tôi là chính xác là loại người dễ bị ảnh hưởng bởi mấy thứ nhảm nhí này. |
Ştiam că STUP-ul droghează oameni ca să îi facă susceptibili sugestiei. Và chúng ta biết HIVE đầu độc mọi người để khiến họ dễ dàng nghe theo. |
Tehnica este susceptibilă de îmbunătăţiri“. Kỹ thuật có thể được cải thiện”. |
Principiu: Atunci când nu ne amintim de Domnul, suntem mai susceptibili la mândrie şi nedreptate. Nguyên tắc: Khi chúng ta không nhớ tới Chúa, thì chúng ta dễ mắc phải tính kiêu căng và điều bất chính. |
Sunt mai susceptibili să amâne alegerile -- să procrastineze chiar și când e împotriva intereselor lor cele mai bune. họ thích trì hoãn sự lựa chọn Sự trì hoãn thậm trí khi nó đi ngược lại lợi ích tốt nhất cho bản thân họ. |
Pietrișul și nisipul din făină le-au zgâriat dinții, lăsându-i susceptibili abceselor (deși cariile erau rare). Những hạt sạn và cát trong bột mỳ làm mòn răng của họ, khiến cho họ dễ bị áp xe (mặc dù vậy sâu răng lại rất hiếm). |
Dar bambusul e foarte susceptibil la foc. deci daca am planta bambus de la inceput am risca sa pierdem totul din nou. Vì vậy, nếu chúng tôi trồng tre vào lúc đầu sẽ có một rủi ro rất cao là mất mọi thứ một lần nữa. |
Deși se știa că metanul este cel care se condensează în atmosfera lui Titan, norul era susceptibil de a conține etan, datorită mărimii detectate a particulelor care era de numai 1-3 micrometri și etanul se poate congela, de asemenea, la aceste altitudini. Dù methane được biết cô đặc lại trong khí quyển Titan, đám mây này dường như lại là ethane, bởi kích thước đo được của các phần tử chỉ 1–3 micromét và ethane cũng có thể đóng băng ở những độ cao đó. |
Piatra nu era pur şi simplu susceptibilă de contaminare rituală“. Đá hoàn toàn không thể bị ô uế theo lễ nghi”. |
Hormonii de stres cresc inflamaţia în corp, suprimă sistemul imunitar, ceea ce te face mai susceptibil la infecţii cu bacteria care cauzează acneea, şi poate creşte chiar producţia de ulei din piele. Hóc môn gây căng thẳng làm tăng sưng viêm trong cơ thể chèn ép lên hệ miễn dịch khiến bạn dễ mắc phải các vi khuẩn gây mụn và nó làm tăng lượng dầu tiết trên da. |
Deci aceste indicii sugereaza ca oameni sunt susceptibili la efectele hormonilor asupra imbatranirii. Vậy là đã có những bằng chứng gợi ý rằng con người có thể kháng cự lại tác dụng của hóc môn gây lão hoá. |
Malcolm mi-a dat ceva care m-a făcut susceptibilă la sugestie. Malcolm đã chuốc em cái gì đó khiến em dễ bị điều khiển. |
Fără supărare, Sookie, dar oamenii sunt şocant de susceptibili la cam orice formă de manipulare. Không có ý gì đâu, Sookie, nhưng còn người thường nhạy cảm cực kì chỉ với mỗi hình thái của sự điều khiển suy nghĩ. |
Chiar dacă mizele implicate în a merge la un concert sunt scăzute, suntem susceptibili la erori similare în angajamente mult mai serioase, precum casa noastră, partenerii și locurile de muncă. Trong khi số tiền xem hòa nhạc thì không mấy đáng kể, ta lại dễ mắc những tính toán sai lệch tương tự trong những sự kiện quan trọng hơn, như chọn nhà, bạn đời, hay cả công việc. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ susceptibil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.