surveni trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surveni trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surveni trong Tiếng Rumani.
Từ surveni trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xảy ra, xảy đến, tình cờ, xen, xảy tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surveni
xảy ra(happen) |
xảy đến(happen) |
tình cờ(happen) |
xen
|
xảy tới
|
Xem thêm ví dụ
Au trecut aproape 80 de ani de la moartea sa, survenită în 1921, iar timpul continuă să se scurgă. Từ khi ông mất vào năm 1921, Dobson đã ra đi gần 80 năm; thời gian vẫn còn đó. |
El a rămas fidel dedicării sale şi, până la moartea lui, survenită în 1986, a proclamat iminenţa războiului lui Dumnezeu, Armaghedonul. Anh đã trung thành sống xứng đáng với sự dâng mình và công bố sự gần kề của cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn cho đến khi nhắm mắt vào năm 1986. |
Ce crize importante de alimente au survenit din 1914 încoace, împlinind astfel profeţia lui Isus? Có những nạn đói trầm trọng nào kể từ năm 1914 đã làm ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
Chirurgii egiptene coseau rănile, stabileau oasele rupte și amputau membrele bolnave, dar au recunoscut că unele leziuni erau atât de grave încât nu puteau face nimic altceva decât sa asigure confort pacientului până survenea decesul. Những thầy thuốc phẫu thuật Ai Cập cổ đại có thể khâu vết thương, cố định lại xương bị gãy, và cắt cụt chân tay bị hoại tử, nhưng họ cũng nhận ra rằng một số vết thương quá nghiêm trọng và họ chỉ có thể làm cho bệnh nhân cảm thấy thoải mái cho đến khi cái chết xảy đến. |
Iar în Psalmul 51:5 se spune că toţi suntem imperfecţi şi păcătoşi încă de la concepere şi că din acel moment moartea poate surveni oricând, dintr-o cauză sau alta. Còn Thi-thiên 51:5 cho biết rằng tất cả chúng ta đều bất toàn, đầy tội lỗi ngay từ lúc thụ thai, nên kết cuộc chung cho mọi người đều là sự chết bởi nhiều nguyên nhân. |
În Mt 24 versetele 23 la 28, el a arătat că după necazul din 70 e.n. vor surveni alte lucruri. Từ Mat 24 câu 23 đến câu 28, ngài cho thấy rằng sau cơn hoạn nạn vào năm 70 CN, sẽ xảy ra những điều khác nữa. |
Un studiu arăta că, într-o ţară africană, complicaţiile apărute în urma avortului sunt răspunzătoare de 72 la sută din totalul deceselor survenite în rândurile adolescentelor. Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong một xứ ở Phi Châu, biến chứng trong việc phá thai gây ra 72 phần trăm tổng số cái chết trong giới thiếu nữ. |
Unii chiar susţin că divorţul părinţilor poate fi util pentru copii, pregătindu-i în vederea propriului divorţ care ar surveni într-o bună zi! Một số người thậm chí còn lập luận rằng cha mẹ ly dị có thể có lợi cho con cái, chuẩn bị cho chúng đối phó với sự ly dị của chúng một ngày kia! |
Un aspect esențial care poate surveni într- o cultură e posibilitatea de- a dobândi un stil nou de dezbatere: proces cu juriu, drept de vot, evaluarea făcută de colegi, acum asta. Điều trọng yếu có thể đến với 1 nền văn hóa là họ có được 1 cách tranh luận mới: xử án qua bồi thẩm bầu cử, rà soát ngang, và cái này. |
Atacul a survenit la mai puţin de 30 de minute după întâlnirea F.A.P., iar locuinţa lui Abby e la mai puţin de 1 km de-aici. Và cho rằng cuộc tấn công xảy ra chưa đến 30 phút sau cuộc họp EDF và nhà Abby cách ít hơn 1 dặm từ đây. |
Wayne şi-a folosit cunoştinţele şi experienţa în serviciul lui Iehova până la moartea sa, survenită în 1988. Anh Wayne đã dùng kỹ năng và kinh nghiệm để phụng sự Đức Giê-hô-va cho đến khi mất vào năm 1988. |
Până la moartea sa, survenită, după cât se pare, la 27 noiembrie 511 e.n., el a domnit singur asupra a trei părţi din Galia. Khi từ trần, rất có thể vào ngày 27 tháng 11 năm 511 CN, ông là người duy nhất cai trị trên ba phần tư xứ Gaul. |
PS: A survenit o schimbare importantă. Đó, một sự thay đổi tích cực đã xảy ra. |
Au continuat să slujească congregaţiilor de limbă spaniolă în cadrul lucrării itinerante până la moartea lui Bennett, survenită în 1990, la vârsta de 73 de ani. Họ tiếp tục phục vụ các hội thánh nói tiếng Tây Ban Nha qua công việc lưu động cho đến khi Bennett mất vào năm 1990, vào tuổi 73. |
Se spune că decesul său a survenit absolut pe neaşteptate, deoarece nu exista nici un indiciu că ar fi suferit de vreo afecţiune cardiacă. Người ta nói rằng cái chết của anh hoàn toàn bất ngờ bởi vì không có dấu hiệu gì cho thấy anh bị bệnh tim. |
La moartea papei Inocenţiu al VIII-lea, survenită în 1492, cardinalii Bisericii s-au întrunit pentru a-i alege un succesor. Khi Giáo Hoàng Innocent VIII qua đời vào năm 1492, các hồng y trong giáo hội họp lại để bầu người kế vị. |
După întoarcerea noastră din Africa, Vera şi cu mine am slujit împreună la Betelul din Londra până la moartea ei, survenită în septembrie 1991, la vârsta de 73 de ani. Sau khi từ Phi Châu trở về, tôi và Vera cùng nhau phụng sự tại nhà Bê-tên ở Luân Đôn cho đến lúc vợ tôi qua đời vào tháng 9 năm 1991, hưởng thọ 73 tuổi. |
Deși Batman de pe Terra 2 este șters din istoricul editurii, multe povești cu Batman din Epoca de Argint/Cariera de pe Terra 1 (împreună cu un număr mare din Epoca de Aur) rămân esențiale după ce se sfârșesc aceste crize, originile sale rămânând aceleași în esență, în ciuda schimbărilor survenite. Mặc dù Batman của Earth-Two đã bị xóa khỏi lịch sử, nhiều câu chuyện sự nghiệp của Batman trong Thời đại Bạc/Earth-One (cùng với một số lượng của Thời đại Vàng) vẫn còn được coi là kinh điển trong vũ trụ sau Crisis, với nguồn gốc của anh vẫn tương tự trong bản chất, bất chấp sự thay đổi. |
Biblia nu exclude în mod absolut posibilitatea unei calamităţi care ar putea surveni la scară redusă, cauzată de fenomene cosmice. Kinh Thánh không loại trừ khả năng một tai họa trên bình diện nhỏ xảy ra trên đất, gây ra do một hiện tượng nào đó từ ngoài không gian. |
Răsturnări senzaţionale pot surveni peste noapte, aducând haos şi încălcări abuzive ale drepturilor omului. Các cuộc đảo chánh có thể xảy ra thình lình, đem lại xáo trộn và chà đạp nhân quyền trắng trợn. |
El a slujit în mod fidel în această calitate până la moartea sa, survenită la 93 de ani. Anh trung thành giữ chức vụ đó cho đến khi anh qua đời, hưởng thọ 93 tuổi. |
Prin urmare, dacă ne facem partea noastră, putem avea încredere că el va vedea eforturile noastre şi ne va furniza înţelepciunea şi puterea de care avem nevoie pentru a remedia orice eşec survenit în comunicarea dintre soţi. — Compară cu Psalmii 25:4, 5; 119:34. Vì vậy, nếu chúng ta làm phần của mình, chúng ta có thể tin chắc là Ngài sẽ nhận biết sự cố gắng của chúng ta và ban thêm cho chúng ta sự khôn ngoan và sức mạnh cần thiết để hàn gắn lại mối liên lạc bị sứt mẻ trong hôn nhân. (So sánh Thi-thiên 25:4, 5; 119:34). |
Un frate a fost internat în spital la secţia de terapie intensivă, ca urmare a unor complicaţii survenite după efectuarea biopsiei unei tumori cerebrale. Một anh đã được đưa vào phòng hồi sinh của bệnh viện sau khi bác sĩ gặp khó khăn trong việc lấy mô trong bướu óc anh ra thử nghiệm. |
10 Din cauza împerfecţiunii şi a egoismului uman, la locul de muncă al unui creştin pot surveni situaţii neplăcute. 10 Bởi lẽ nhân loại bất toàn và ích kỷ, tại chỗ làm việc tín đồ đấng Christ có thể gặp phải tình cảnh khó chịu. |
Soţul meu a proclamat în mod activ Regatul lui Dumnezeu până la moartea sa, survenită în 1977. Chồng tôi tích cực công bố về Nước Đức Chúa Trời cho đến khi qua đời vào năm 1977. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surveni trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.