surd trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surd trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surd trong Tiếng Rumani.
Từ surd trong Tiếng Rumani có nghĩa là điếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surd
điếcadjective Mai tirziu am aflat ca era surda si noi nu ne-am dat seama. Sau đó chúng tôi mới biết cổ bị điếc, lúc đó thì chưa biết. |
Xem thêm ví dụ
„Sunt în mijlocul vostru ca cel ce slujeşte la masă”5, a declarat Isus când a dat putere picioarelor schilodului, vedere ochilor orbului, auz urechilor surdului şi viaţă trupului celui mort. Chúa Giê Su phán rằng: “Ta ở giữa các ngươi như kẻ hầu việc vậy,”5 khi Ngài mang sức mạnh đến cho tay chân của người què quặt, thị lực cho mắt người mù, thính giác cho tai người điếc và sức sống cho thi hài người chết. |
Mai e si surd pe deasupra! Hắn còn điếc nữa. |
Ştiţi ce e o consoană surdă? Mấy người có biết âm " K " câm là gì không? |
Facem asa -- si ne inchipuim ca asta inseamna sa fii surd. Chúng ta chỉ đơn giản có thể làm như sau, hãy tưởng tượng thử khiếm thính là như thế nào. |
Nu sunt surdă. Tôi có điếc đâu. |
b) Relataţi cum l-a vindecat Isus pe un surd. (b) Hãy miêu tả việc Chúa Giê-su chữa lành người điếc. |
Eşti surd? Mày điếc à? |
Faptul că era atât oarbă, cât şi surdă nu a împiedicat-o pe Helen Keller în eforturile ei de a le preda şi a-i ajuta pe cei cu deficienţe fizice. Dù mù và điếc nhưng Helen Keller đã không để điều này ngăn cản mình dạy và giúp đỡ những người tật nguyền. |
Sunt pe jumătate surd, e normal să strig. Tớ bị điếc một bên, tất nhiên là phải hét lên rồi. |
Se spune doar surdă. Chỉ nghễnh ngãng chút thôi. |
Când a vindecat în mod miraculos un om surd, el l-a luat deoparte, probabil pentru ca omul să nu se simtă stânjenit sau să nu se sperie (Marcu 7:32–35). Khi chữa cho người đàn ông điếc, ngài đem ông riêng ra, có thể vì không muốn sự hồi phục bằng phép lạ khiến ông quá lúng túng hoặc sửng sốt. |
Când şi-a dat seama că eram Martoră, ea m-a respins imediat deoarece soţul ei, şi el surd, nu-i suporta pe Martorii lui Iehova. Khi bà ấy nhận biết tôi là Nhân-chứng thì bà khước từ tôi ngay lập tức vì chồng bà, cũng điếc, không thích Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Mr 7:32-35 – Ce învățăm din modul plin de considerație în care l-a tratat Isus pe un surd? Mác 7:32-35—Việc Chúa Giê-su quan tâm đến người đàn ông bị điếc nêu gương nào cho chúng ta? |
Însă Israelul, poporul lui Iehova, s-a dovedit a fi un slujitor infidel, surd şi orb în sens spiritual. Còn dân Y-sơ-ra-ên chứng tỏ là một đầy tớ bất trung, điếc và mù theo nghĩa thiêng liêng. |
Eşti surd, dle Kepesh. Ông bị điếc rồi, ngài Kepesh. |
Sunt eu surd, sau a zis să-i regulăm soţia? hắn vừa bảo quất vợ hắn? |
Dacã am ratat, atunci e surd. Nếu hụt, thì hắn cũng điếc rồi. |
Îmi pare rău, sunt surd ca o piersică şi gol ca un pui de pasăre. Xin lỗi, tôi, ờ, tôi điếc đặc như một quả đào và cũng trần trụi như một chú chim non. |
In pula mea, e surd sau ce? Thằng này nó điếc à? |
Eşti surd? Anh điếc à? |
Și el este rănit-creier, nu surd. Và anh ấy bị chấn thương não, chứ không có điếc. |
După cum se arată în Exodul 4:11, Iehova Dumnezeu „face pe om mut sau surd, cu vedere sau orb“ în sensul că (este vinovat pentru infirmităţile oamenilor; alege anumite persoane pentru privilegii de serviciu; a permis ca oamenii să aibă defecte fizice). [w99 1/5 p. 28, par. Như Xuất Ê-díp-tô Ký 4:11 cho thấy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời ‘đã làm câm, làm điếc, làm sáng, làm mờ’ theo nghĩa là Ngài (chịu trách nhiệm về những sự tàn tật; chỉ định đặc ân phụng sự cho những người khác nhau; đã để cho sự tàn tật xảy ra trong vòng nhân loại). [w 1/5/99 trg 28 đ. |
El nu este surd, deși are probleme de auz. Anh ấy là một con Cáo, nhưng anh ấy có vấn đề về lòng tự trọng. |
James Ryan s-a născut surd, iar mai târziu a orbit. Anh James Ryan bị điếc bẩm sinh và sau này bị mù. |
Ce, eşti surd? Cái gì, mày điếc à? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surd trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.