sunt trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sunt trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sunt trong Tiếng Rumani.

Từ sunt trong Tiếng Rumani có các nghĩa là có, là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sunt

verb

Dacă lumea nu era în forma în care e acum, aș fi putut avea încredere în oricine.
Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi thể tin ai cũng được.

verb

America e un loc drăguț în care să fii, dacă ești aici ca să câștigi bani.
Sống ở Mỹ rất thích nếu ở đây để kiếm tiền.

Xem thêm ví dụ

Aproape toate aceste apeluri telefonice sunt din partea fraţilor şi surorilor care au primit deja aceste informaţii.
Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều của các anh chị đã nhận được thông tin này.
Dacă oamenii tăi sunt inteligenţi, se vor ocupa ei de tine.
Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
8 Întrucât respectă aceste porunci, slujitorii lui Dumnezeu sunt binecuvântaţi. În prezent, ei numără circa 7 milioane.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
Sunt doar niște iconițe; apeși pe ele.
Chúng chỉ những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
Într-o scrisoare adresată poporului american din 1994, Reagan scria „mi s-a spus recent că sunt unul dintre milioanele de americani care vor fi afectați de boala Alzheimer... sper doar că este o cale de a o scuti pe Nancy de această experiență dureroasă,” iar în 1998, când era lovit de Alzheimer, Nancy a afirmat pentru Vanity Fair că „relația noastră este foarte specială.
Tôi chỉ ước vài cách để tôi thể làm cho Nancy không phải vượt qua nỗi đau này", và vào năm 1998 trong khi Reagan bị căn bệnh mất trí nhớ hành hạ, Nancy nói với tạp chí Vanity Fair rằng "Mối quan hệ của chúng tôi rất đặc biệt.
Noi găsim doar calea pe care suntem meniţi să călcăm.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Sunteţi bine?
Mọi người ổn chứ?
Acestea sunt destul de diferite, şi sunt în afara ariei de înţelegere a diplomaţiei moderne.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
Ba nu sunt.
Không, tôi không.
Sunt minunate!
Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích.
Dar sunt bogat şi slab.
Nhưng tớ giàu và gầy.
Așadar, în ceea ce privește Ebola, frica paranoică de o boală infecțioasă, urmată de câteva cazuri aduse în țările bogate, a condus la unirea eforturilor comunității globale, și, mulțumită muncii depuse de companiile de vaccinuri, acum avem acestea: Două vaccinuri contra Ebola, care sunt testate acum în țările afectate
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Acum eu sunt stăpânul!
Giờ đây ta bá chủ.
Sunt o prostituată, asta e singura cale de-a ajunge aproape de North Evil.
Tôi nữ tử thanh lâu. Chỉ người như tôi mới thể tiếp cận ông ta.
Noi suntem literalmente pe drumul de la cluburile la L.
Chúng ta ở ngay trên đường từ hộp đêm ra bến tàu.
Nu pot sa las lucrurile asa cum sunt.
Càng nghĩ càng thấy không thỏa, ta nhất định phải.
Nu şi când sunt sub acoperire.
Đâu phải khi em đang trong đó.
Poveştile sunt cheia.
Các câu chuyện chìa khóa.
Sunt pe acolo pe undeva.
Họ đang ở đâu đó ngoài kia.
Pilda bunului samaritean ne învaţă că noi trebuie să dăm celor nevoiaşi, indiferent dacă ei ne sunt sau nu prieteni (vezi Luca 10:30–37; vezi, de asemenea, James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
" Bine, eu nu sunt Britney Spears, dar poate poţi să mă înveţi pe mine.
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng lẽ anh thể dạy tôi.
Au fost şi oamenii aceştia, am dat doar câteva exemple, care sunt extraordinari, care cred în drepturile femeii din Arabia Saudită, şi încearcă; şi ei înfruntă ură pentru că îşi spun cu voce tare opiniile.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Sunt concentrată.
Tôi đang tập trung.
Mamă, eu sunt.
Mẹ, con đây.
Îi sunt recunoscător lui Iehova că mi-a dat putere morală, astfel încât ororile prin care am trecut să nu mă domine de-a lungul anilor.
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sunt trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.