sunt evreu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sunt evreu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sunt evreu trong Tiếng Rumani.
Từ sunt evreu trong Tiếng Rumani có nghĩa là tôi là người Do thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sunt evreu
tôi là người Do tháiPhrase |
Xem thêm ví dụ
Nu sunt evreu. Anh không phải là người Do Thái. |
La aceasta, domnul a zis: „Eu sunt evreu şi am supravieţuit Holocaustului. Lúc này người đàn ông đó mới nói: “Tôi là một người Do Thái sống sót sau cuộc tàn sát của Quốc Xã. |
Nu sunt evreu! Tôi không phải người Do Thái. |
Nu sunt evreu Tôi không phải do thái |
Sunt Evreu, mă auzi? Tôi là Judền, anH biết mà! |
Sunt Evreu, mă auzi? Tôi là Juden, anh biết mà! |
Eu nu sunt evreu. Tôi không phải Do Thái |
Sunt evreu din New Jersey. Tôi là 1 người Do Thái đến từ New Jersey. |
Sunt evreu. Cháu là người Do Thái. |
Si eu sunt evreu. Tôi là người Do Thái. |
Cum spun și în cartea mea, sunt evreu în același fel în care și Olive Garden este italian. Như tôi đã viết trong sách, tôi là một người Do Thái Vườn Ôliu là người Ý. |
Albert Einstein, fizician evreu născut în Germania, a afirmat: „Deși sunt evreu, personalitatea sclipitoare a Nazarineanului m-a fascinat dintotdeauna”. Albert Einstein, nhà vật lý học người Đức gốc Do Thái, xác nhận: “Dù là người gốc Do Thái nhưng tôi bị cuốn hút bởi nhân vật người Na-xa-rét này”. |
Eu sunt un evreu polonez ai cărui părinţi au murit într-un lagăr nazist. Còn tôi là người Do Thái Ba Lan có cha mẹ chết trong trại tập trung Phát-xít. |
Egiptean sau evreu, sunt tot Moise. Ai Cập hay Do Thái, con vẫn là Moses. |
Acela e evreu, sunt sigur Gã đó là một người Do Thái, tôi có thể ngửi thấy. |
„Eu sunt un evreu tradiţional şi sunt atent la legile de dietă din Biblie... Bănuiesc că majoritatea dintre dumneavoastră presupuneţi că eu mă învârt de jur împrejur toată ziua, spunându-mi: ’Doamne, mi-ar place să mănânc cotlete de porc, dar acest Dumnezeu bătrân şi crud nu mă va lăsa!’ “Tôi là một người Do Thái theo truyền thống, và tôi tuân theo luật ăn kiêng trong Kinh Thánh ... Tôi nghĩ rằng đa số quý vị cho rằng suốt ngày tôi tự nói: ‘Ôi, tôi thích được ăn sườn heo nhưng Thượng Đế độc ác sẽ không cho phép tôi’. |
Spune si familiei ca sunt evrei dar e evreu asha cum este si o fututa de maimuta. Còn bảo cả gia đình mình là người Do Thái nhưng gã khác Do Thái như khác với khỉ vậy |
Tu eşti evreu, eu sunt arăboaică! Anh là người Do Thái, em là người Á Rập! |
Picioarele unui sclav evreu nu sunt un loc potrivit pentru regina Egiptului. Chân của một nô lệ Do Thái không phải là chỗ cho Hoàng Hậu tương lai của Ai Cập. |
Suntem foarte mândri de fiecare evreu care reuşeşte să fie acceptat la Madrasa. Chúng tôi tự hào mọi người Do Thái được nhận vào các lớp học. |
Spune: toți ceilalți sunt porci și acesta este un evreu excepțional. Họ nói những kẻ khác đều là lũ đáng ghét, nhưng đây ngoại lệ một người Do Thái tuyệt vời. |
Istoricul evreu Iosefus afirmă că sunt ucişi peste un milion de evrei. Theo sử gia Do Thái Josephus, có hơn một triệu dân Do Thái mất mạng. |
Istoricul evreu Josephus a scris: „Fariseii sunt cordiali unii cu alţii şi întreţin relaţii armonioase cu membrii comunităţii“. Sử gia Do Thái Josephus viết về họ như sau: “Người Pha-ri-si thương mến nhau và vun trồng mối giao thiệp hòa thuận cùng với cộng đồng”. |
În cartea Between Resistance and Martyrdom—Jehovah’s Witnesses in the Third Reich sunt consemnate cuvintele unui tânăr evreu care descrie prima sa întâlnire cu Martorii lui Iehova după ce a fost adus în lagărul de concentrare de la Neuengamme: Cuốn sách nói về sự ngược đãi Nhân Chứng Giê-hô-va thời Đệ Tam Quốc Xã (Between Resistance and Martyrdom —Jehovah’s Witnesses in the Third Reich) ghi lại lời bình luận của một tù nhân Do Thái trẻ. Anh miêu tả lần đầu tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va sau khi anh được đưa đến trại tập trung Neuengamme: |
Un evreu nu trebuia să „rămână singur cu aceştia pentru că ei sunt suspectaţi de vărsare de sânge“. Người đàn ông Do Thái phải tránh “ở một mình với họ vì họ bị tình nghi làm đổ máu”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sunt evreu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.