損害賠償 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 損害賠償 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 損害賠償 trong Tiếng Nhật.
Từ 損害賠償 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Bồi thường thiệt hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 損害賠償
Bồi thường thiệt hại
|
Xem thêm ví dụ
保険会社は,加入者が支払う保険料で損害賠償を行ないます。 Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề. |
たとえ真理を公然と退けなくても,容易にそのような損害が及びます。 Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật. |
12 まことに 彼 かれ ら は もう 一 いち 度 ど 、すなわち 三 度 ど 目 め の 戦 たたか い に 出 で た が、 同 おな じ よう に 損害 そんがい を 被 こうむ った。 そして、 殺 ころ されなかった 者 もの たち は、ニーファイ の 町 まち に また 帰 かえ った。 12 Phải, họ lại xuất trận lần thứ ba, nhưng cũng vẫn chịu chung một số phận như vậy; và những ai không bị giết chết đều trở về thành phố Nê Phi. |
これ は 現実 の 会社 だ クレイグ 我々 は 損害 を 与え て い る Đây là một công ty thực, Craig. |
アフリカの女性から 私達が与えた損害を学ぶのです Đọc nó từ một người phụ nữ Châu Phi, những thiệt hại mà chúng ta đã gây ra. |
アルコールの乱用に起因する金銭的損害より重大なのは,人的被害です。 Tuy nhiên, nghiêm trọng hơn sự tổn thất về tài chính là nỗi đau tinh thần và thể chất mà con người phải gánh chịu do việc lạm dụng rượu. |
今、我々が行っているような馬鹿げた方法では、この脅威に立ち向かうことはできない なぜなら、百万ドルの行動は 数億ドルの損害、数兆ドルの反撃を引き起こす 非効率であるばかりでなく、おそらく、まず間違いなく 事態を悪化させてしまった Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn. |
10月初め、甚大な損害を出して失敗したマーケット・ガーデン作戦の後に、連合国軍はカナダ第1軍を先頭にアントウェルペン港を支配下に置く行動に着手した。 Đầu tháng 10, sau khi chiến dịch Market Garden thất bại với tổn thất nặng nề, lực lượng Đồng Minh dẫn đầu bởi quân đoàn số 1 Canada bắt đầu chiếm cảng Antwerpen. |
15 そして この 同 おな じ 年 とし に、 彼 かれ ら は 1 モロナイハ の 民 たみ 、いや、モロナイハ の 軍 ぐん 隊 たい と 戦 たたか う ため に 大軍 たいぐん で 下 くだ って 来 き た。 しかし、 彼 かれ ら は 打 う ち 負 ま かされ、 大 おお きな 損害 そんがい を 受 う けて 自 じ 分 ぶん たち の 国 くに へ 追 お い 返 かえ された。 15 Và cũng trong năm này, chúng lại đến với một đạo quân đông đảo để gây chiến với dân aMô Rô Ni Ha, hay là gây chiến với quân đội của Mô Rô Ni Ha. Trong trận này chúng bị đánh bại và bị đuổi chạy về xứ mình với sự tổn thất lớn lao. |
同政府は,その17人に対する訴訟費用と賠償金の支払いを命じられた。 Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này. |
これに加えて私たちは 損害賠償も請求することにしました 使われたことのない法律を 初めて使ったのです Thêm nữa, chúng tôi cũng quyết định kiện đòi bồi thường dân sự, và lần nữa một điều luật chưa từng dùng, được chúng tôi áp dụng vào vụ của cô bé. |
不正なソフトウェア、ウィルス、破壊的なコードなど、Google および他者のネットワーク、サーバー、その他インフラストラクチャに損害を与えたり、その稼働を妨げたりするものを送信することは禁止されています。 Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác. |
小アンティル諸島のマルティニーク、モントセラト、ネイビス島でも損害を出し、死者を出したと報じられたが、グアドループほどではなかった。 Các đảo Martinique, Montserrat và Nevis cũng báo cáo thiệt hại và tử vong, nhưng không quá nghiêm trọng như ở Guadeloupe. |
箴言 24:30,31)彼の事業はいずれ損害を被ります。 (Châm-ngôn 24:30, 31) Doanh nghiệp của hắn chẳng bao lâu đã bị lỗ lã. |
他方、日本軍も膨大な人的損害を受け、重火器や機関銃の大半を喪失した。 Người Nga còn mất hầu hết số quân nhu cũng như pháo và súng máy hạng nặng. |
Google および正規販売パートナーまたは流通業者は、こうしたガイドラインをお客様が遵守しなかったために発生した、いかなる損害や法規制への違反についても責任を負わないものとします。 Google và đại lý hoặc nhà phân phối được ủy quyền của Google không chịu trách nhiệm pháp lý cho bất kỳ thiệt hại hay vi phạm nào đối với các quy định của chính phủ có thể phát sinh do người dùng không tuân thủ những nguyên tắc này. |
今見ているこの空白部分は 知られざる海賊版着信音の損害額なのです(笑) Cái ta đang xem xét ở đây là cái giá âm thầm ít người biết của nạn làm lậu nhạc chuông. |
パリは不相応に巨額の賠償金をプロイセンに支払う重荷を背負っているため、パリ市民は程なくしてヴェルサイユ政府に憤慨するようになった。 Paris vốn đã phải gánh vác một phần lớn khoản tiền chiến phí phải trả cho Phổ, nên dân chúng Paris hết sức phẫn nộ với chính phủ Versailles. |
プロイセン近衛歩兵師団の損害はさらに驚くべき数字で、18,000名の内の8,000名を失っている。 Các sư đoàn bộ binh Cận vệ Phổ còn tổn thất nặng hơn nữa, mất 8.000 người trong tổng số 18.000 binh lính. |
自然界の恐ろしい現象による損害と破壊と死は莫大ですが,霊のハリケーンが人々の生活に引き起こすもっと大きな荒廃が存在します。 “Mức độ thiệt hại và tàn phá cùng tử vong từ cơn bão này là rất lớn, nhưng cơn bão thuộc linh còn có mức tàn phá nhiều hơn trong cuộc sống của con người. |
事故でけがや損害が生じると,人々は謝罪の言葉が裁判において過失を認めた証拠とされることをおそれ,しばしば謝罪をためらう,という点が指摘されました。 Theo nhận xét, khi gây một tai nạn làm thương tích hay tổn hại, người ta thường do dự không ngỏ lời xin lỗi vì e rằng khi ra trước tòa án, lời xin lỗi này sẽ bị xem là lời thú tội. |
ドバイ内務省職員によると、この損害は50万UKポンドに及ぶという。 Một quan chức Bộ Nội vụ Dubai cho biết những kẻ bạo loạn đã gây ra thiệt hại gần 500.000 bảng Anh. |
一例として,保険会社の損害査定人であるフランク・フィッツパトリックが,ある司祭から性的いたずらをされたことを“思い出した”後,自分も同じ司祭に虐待されたと,ほぼ100人もの人が名乗り出ました。 Thí dụ, sau khi một nhân viên giám định của hãng bảo hiểm là Frank Fitzpatrick “nhớ lại” sự kiện mình đã bị một linh mục sách nhiễu, thì có gần một trăm nạn nhân khác đứng ra nói rằng họ cũng đã bị cùng một linh mục đó sách nhiễu. |
12日間の戦闘によって生じた損害は計558人で、戦死151人、戦傷392人、行方不明15人であった。 Trong 12 ngày chiến đấu tổng số thương vong là 558 người: 151 chết, 392 bị thương, và 15 mất tích. |
(拍手) パテント・トロールが米国経済に毎年与えている損害は 国内外のテロリスト集団が 米国経済にかつて与えたどの損害よりも 大きいのです (Vỗ tay) Bọn sáng chế ma đã gây nhiều thiệt hại cho nền kinh tế Hoa Kỳ hơn bất kỳ tổ chức khủng bố trong và ngoài nước trong lịch sử hàng năm. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 損害賠償 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.