すかさず trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ すかさず trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ すかさず trong Tiếng Nhật.
Từ すかさず trong Tiếng Nhật có các nghĩa là không chút chậm trễ, không chút đắn đo, ngay lập tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ すかさず
không chút chậm trễadverb |
không chút đắn đoadverb |
ngay lập tứcadverb |
Xem thêm ví dụ
だれかが私に悪態をつくのを母が耳にしようものなら,母はすかさず私を弁護してくれます。 Và nếu mẹ nghe bất cứ người nào gắt gỏng với tôi, mẹ nhanh chóng lên tiếng bênh vực tôi. |
11 不完全な人間には自己欺瞞の傾向があり,サタンはすかさずそれに付け込んできます。「 11 Con người bất toàn có một khuynh hướng mà Sa-tan dễ lợi dụng—sự tự dối mình. |
ユダヤ人たちはすかさず,「彼の血はわたしたちとわたしたちの子供とに臨んでもよい」と述べました。 ―マタイ 27:24,25。 Những người Do Thái sẵn lòng mà nói: “Xin huyết người lại đổ trên chúng tôi và con-cái chúng tôi!” (Ma-thi-ơ 27:24, 25). |
若い支配者はすかさずイエスに,自分は若い時からずっとおきてを守ってきたと自信をもって言います。 Vị quan trẻ liền khẳng định rằng ông đã giữ những điều đó từ khi còn trẻ tuổi. |
この言葉を読んだ3人は,新しい世で再び友として再会することを鮮明に思い描きながらすかさず,「4人の絆はまだ始まったばかりだよ」と言い添えました。 Khi nghĩ đến tình bạn vĩnh cửu của họ trong thế giới mới, ba anh còn lại tiếp lời người bạn quá cố của mình: “Và tình bạn của chúng tôi chỉ mới bắt đầu”. |
わたしたちは,自分を責めてばかりいて自分自身に愛想を尽かすとき,悪魔に絶好のチャンスを与えているのです。 そして,悪魔はすかさずそのチャンスを利用することがあるのです。( Khi chúng ta bị cảm giác tội lỗi dồn dập đến độ bỏ cuộc, thì chúng ta tạo cơ hội cho Ma-quỉ—và hắn có thể nhanh chóng lợi dụng cơ hội đó! |
それでもすかさず,「しかしやはり,わたしの意志ではなく,あなたのご意志がなされますように」と言い添えました。( Nhưng ngài liền nói thêm: “Dầu vậy, xin ý Cha được nên, chớ không theo ý tôi”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ すかさず trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.