succesiune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ succesiune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ succesiune trong Tiếng Rumani.
Từ succesiune trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dãy, chuỗi, trình tự, sự thừa kế, loạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ succesiune
dãy(succession) |
chuỗi(succession) |
trình tự(succession) |
sự thừa kế(succession) |
loạt(series) |
Xem thêm ví dụ
Succesiuni de specii noi apar, se dezvoltă și dispar. Tiếp sau là loài mới hình thành, tiến hóa rồi tuyệt chủng. |
Moartea lui Ioan al VI-lea în 1826 a dus la probleme grave de succesiune. Cái chết của vua João VI năm 1826 đã tạo ra một cuộc tranh cãi về quyền kế vị. |
Eu reprezint succesiunea lui Michael Cilic. Tôi đại diện cho bất động sản của Michael Cilic. |
Președintele Niyazov a decedat la 21 decembrie 2006, fără să fi pregătit succesiunea. Niyazov bất ngờ qua đời ngày 21 tháng 12 năm 2006, chưa kịp chỉ định người kế vị. |
După aceea, mi-am imaginat nu doar o succesiune a generaţiilor, ci de asemenea, o succesiune a relaţiilor de familie. Rồi tôi tưởng tượng ra không những các thế hệ nối tiếp, mà còn là các mối quan hệ gia đình nối tiếp. |
Sofia avea 71 de ani, era mai în vârstă decât Anne cu 35 de ani, însă era sănătoasă și în formă și a investit timp și energie în asigurarea succesiunii pentru fiul ei. Sophia năm đó 71 tuổi, lớn hơn Anne 35 tuổi, nhưng sức khỏe vẫn còn khá tốt, và bà dành nhiều thời gian và công sức để đảm bảo vững chắc cơ hội kế vị cho mình, hoặc con trai. |
Irod a fost doar unul dintr-o succesiune de conducători care au stăpânit peste Iudeea în cele două secole care au precedat lucrarea lui Isus Hê-rốt là một trong những vua của nước Giu-đê trong hai thế kỷ trước khi Chúa Giê-su làm công việc rao giảng |
Deoarece nu a avut urmași, l-a ales pe Ramses I, în ultimii ani de domniei, urmaș al său, deoarece acesta s-a dovedit a fi un bun administrator și avea un fiu (viitorul Seti I) și un nepot (Ramses al II-lea), având deci asigurată succesiunea la tron. Vì Horemheb không có con nên cuối cùng ông đã chọn Ramesses là người kế vị vào những năm tháng cuối đời, có lẽ vì Ramesses là một người có tài cai trị và có một con trai (Seti I) và một cháu trai (tương lai là Ramesses II) để kế vị ông, tránh được việc không có người thừa kế sau này. |
Si eu spun,"Computer, ia acum cele 10 la suta din acele succesiuni aleatorii care au facut cea mai buna treaba. Và tôi nói, "Máy tính, liệu bạn có thể chọn ra 10% trong số dãy ngẫu nhiên đó mà thực hiện công việc tốt nhất. |
Setare protecţie de ecran Succesiune imagini Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Trình chiếu |
Nici un om nu poate controla succesiunea zilelor şi nopţilor. (Gióp 38:12-18) Không ai có thể kiểm soát chu kỳ của ngày và đêm. |
Succesiunea anotimpurilor e o dovadă clară a acţiunii Creatorului. Ta có thể thấy bàn tay của Đấng Tạo Hóa trong các mùa tiếp nối. |
Tratatele între mai multe state europene, inclusiv Marea Britanie, Franța, Spania, Savoia și Republica Țărilor de Jos, au pus capăt Războiului Succesiunii Spaniole. Các hiệp ước giữa một số quốc gia châu Âu, bao gồm Tây Ban Nha, Anh, Pháp, Bồ Đào Nha, Savoy và Cộng hòa Hà Lan, đã giúp chấm dứt chiến tranh. |
Un înger i-a explicat lui Daniel că aceste animale prefigurau succesiunea puterilor mondiale, începînd cu timpul acela. Một thiên sứ giải thích những con thú này tượng trưng các cường quốc lần lượt xuất hiện từ thời đó trở đi. |
Succesiunea e un aspect foarte important la benzile desenate. Sự liên tục là một khía cạnh quan trọng của truyện tranh. |
În plus, ai putea apela la un prieten sau la o rudă care să te ajute să îndeplineşti toate formalităţile, cum ar fi obţinerea certificatului de deces, înştiinţarea instituţiilor publice, efectuarea succesiunii, obţinerea drepturilor de urmaş sau achitarea anumitor facturi medicale. Bạn cũng có thể nhờ bạn bè hoặc bà con giúp làm giấy tờ như làm giấy khai tử, báo với các cơ quan nhà nước và ngân hàng, thay đổi tên người sở hữu tài sản, làm đơn để hưởng quyền lợi sau khi người hôn phối mất, và thanh toán các chi phí điều trị. |
Cît de mult diferă el de succesiunea jalnică de falşi mesia din istorie! Thật là khác biệt với một loạt đấng mê-si giả trong lịch sử! |
Au avut loc într-o succesiune rapidă evenimente importante. Nhiều biến cố quan trọng đã liên tiếp xảy ra. |
Ce succesiune de evenimente a dus la actuala situaţie mondială? Hàng loạt biến cố nào đưa đến tình hình thế giới hiện nay? |
El a introdus principiul co-regenței fiilor, în scopul de a stabiliza succesiunea. Ông lại bám theo nguyên tắc đồng nhiếp chính vương của con mình nhằm ổn định sự thừa kế. |
Acum, cele 13 articole de credinţă ale lui Maimonide au devenit prototipul unei succesiuni de formulări ale crezului iudaic. — Vezi chenarul de la pagina 23. Bấy giờ 13 nguyên tắc của Maimonides về đức tin đã trở thành mẫu đầu tiên để sau này người ta đề ra những nguyên tắc về tín điều Do Thái giáo. (Xem khung trang 23). |
Am început o companie de software educaţional după ce m-am alăturat la Lotus Şi apoi am pornit Idealab, ca să pot avea un acoperiş sub care să pot construi mai multe companii în succesiune Tôi mở 1 công ty phần mềm giáo dục sau khi gia nhập Lotus sau đó tôi bắt đầu Idealab vì thế tôi có thể liên tục xây dựng nhiều công ty |
13 O parte integrantă a cărţii lui Daniel o constituie profeţiile referitoare la succesiunea puterilor mondiale şi la acţiunile unora dintre conducătorii acestora. 13 Lồng trong sách Đa-ni-ên có các lời tiên tri liên quan đến diễn tiến của các cường quốc thế giới và hành động của một số vua chúa. |
Această abordare ne permite, de asemenea, să învăţăm despre personajele importante din scripturi şi despre, succesiunea, timpul şi contextul evenimentelor şi învăţăturilor. Phương pháp này cũng có thể làm cho chúng ta có thể học về các nhân vật chính trong thánh thư và trình tự, kỳ định và bối cảnh của những sự kiện và những điều giảng dạy. |
O serie de compuşi intermediari trebuie să fie sintetizaţi într-o succesiune strictă. Một chuỗi các sản phẩm trung gian phải được tổng hợp theo một trình tự nghiêm ngặt. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ succesiune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.