subaltern trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subaltern trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subaltern trong Tiếng Rumani.
Từ subaltern trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người cấp dưới, cấp dưới, bộ hạ, khúm núm, người ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subaltern
người cấp dưới(subordinate) |
cấp dưới(subordinate) |
bộ hạ(subordinate) |
khúm núm(menial) |
người ở(menial) |
Xem thêm ví dụ
Şi obiceiul porcului subaltern de a lenevi răsturnat lângă troacă este, de asemenea, răsplătit cu vârf şi îndesat. Và thói quen nghiêng đầu vào máng ăn của con lợn phụ thuộc cũng giúp nó có được phần thưởng. |
4 Isus i-a tratat pe discipoli ca pe prieteni, nu ca pe subalterni. 4 Chúa Giê-su đối xử với các môn đồ như bạn chứ không phải là người dưới quyền. |
Poate că şeful de la serviciu îi va spune unui subaltern să umfle contul, să completeze formularele pentru impunere într–un mod care ar reduce în mod necinstit impozitul. Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn. |
Următoarea oprire, deasupra Oceanului Pacific, subalternii de nădejde ai lui Ripslinger, Ned și Zed, la ordinile șefului lor, sabotează antena de navigare. Trong cuộc đua tiếp theo qua Thái Bình Dương, tay sai của Ripslinger, Ned và Zed, theo mệnh lệnh của Ripslinger, phá hoại ăng-ten định hướng của Dusty. |
Nu o sa te las sa ramai subaltern, dle Cruchot. Em muốn anh thăng tiến. |
Subalternul mi-a spus c-a simţit un miros aparte de tutun. Lính anh bảo ngửi thấy mùi thuốc lá của một người khác. |
Muncesti mai mult ca subalternul tãu. Bố làm việc vất vả hơn những gã cấp dưới bố. |
Tatal tau trebuie sa stie ceva de la subalternii lui. Bố cậu hẳn là biết được gì đó từ các đại biểu khác. |
S-a spus că Don King și alții l-au văzut pe fostul campion Holyfield, care la vârsta de 34 de ani a fost în luptă și un subaltern mare, ca luptător speriat. Có người nói rằng Don King và những người khác nhìn thấy cựu vô địch Holyfield, người 34 tại thời điểm cuộc chiến và một kẻ yếu rất lớn, như là một chiến rửa sạch-up. |
Chiar dacă un slujitor auxiliar este mai tânăr, bătrânii nu-l tratează ca pe un subaltern. Họ không có lý do để đối xử với một anh phụ tá hội thánh tương đối trẻ như là người dưới quyền. |
Peter, am vrea sã te punem într-o poziție... de a avea nu mai puțin de patru subalterni... lucrând direct sub tine. Peter, bọn tôi muốn cho anh 1 vị trí... có tới 4 người... làm việc ngay dưới quyền của cậu. |
L-am chemat imediat pe unul dintre subalternii mei şi l-am rugat să mă ducă la şeful infirmeriei. Ngay lập tức tôi gọi một nhân viên cấp dưới đưa tôi đến chỗ nhân viên phòng y tế. |
Voi vorbi cu subalternul să-ţi emită permisia. anh sẽ bảo lính cấp giấy thông hành. |
I-am obligat pe toţi subalternii mei s-o citească. tôi bắt mọi người trong đội đọc nó. |
Nu vorbesc cu niciun subaltern. Tôi không nói chuyện với thuộc cấp nào hết. |
Dar pe urmă prietenul tău, Metatron, şi-a trimis subalternii să mă caute. Nhưng sau đó, Metatron, cử tay sai đi tìm tôi. |
Tom a fost subalternul meu. Tom làm cho tôi. |
Subalterna ei, o femeie respectată pentru competenţa şi conduita ei exemplară, tocmai refuzase o bursă de studii în străinătate de doi ani, pe cheltuiala companiei. Người dưới quyền bà, một chị được mọi người mến phục vì tài năng và hạnh kiểm, vừa từ chối lời đề nghị để công ty đài thọ chi phí gửi chị đi ngoại quốc học hai năm. |
b) Care era starea conducătorilor civili ai lui Iuda şi a subalternilor lor? b) Các nhà lãnh đạo dân sự và những thuộc hạ đang ở trong tình trạng nào? |
În decursul următorilor patru ani, Ezio execută diferite sarcini pentru a slăbi influența familiei din capitală, sabotând resursele și asasinând subalternii lui Cesare, iar acest lucru are ca rezultat restaurarea Romei la fosta sa glorie. Trong bốn năm tiếp theo, Ezio thực hiện nhiều cách thức khác nhau nhằm tê liệt ảnh hưởng của Borgias ở Rome, phá hoại sức mạnh của Cesare và ám sát những nhân vật thân cận của hắn, từng bước giúp Rome khôi phục lại vinh quang trước đây và trở thành người lãnh đạo cao nhất của Assassin Order tại Ý. |
Eu sînt seful si tu esti subalternul. Tôi là chủ còn các anh chỉ là người làm thuê. |
Că l-ai şantajat pentru a-ţi fi subaltern. Và ông tống tiền bố tôi để làm cho ông. |
Subalternul meu. Cấp dưới của tôi. |
Santa Sofia de la Piedád n-a părut niciodată să se formalizeze de această condiţie de subalternă. Santa Sôphia đê la Piêđat không bao giờ thấy khó chịu với cái vị trí thấp kém đó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subaltern trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.