sub trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sub trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sub trong Tiếng Rumani.
Từ sub trong Tiếng Rumani có nghĩa là dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sub
dướiadposition Mă aflu sub una din cele mai aglomerate staţii de tren din Sydney. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
Xem thêm ví dụ
Esenin și-a însoțit noua și celebra soție într-un turneu prin Europa și prin Statele Unite ale Americii, dar, în acest punct al vieții, dependența față de alcool scăpase de sub control. Yesenin cùng người vợ mới nổi tiếng đi du lịch tới châu Âu và Mỹ nhưng thời điểm này anh nghiện rượu nặng, bản thân mất kiểm soát. |
Nu şi când sunt sub acoperire. Đâu phải khi em đang trong đó. |
Am fost pus sub acuzare, iar procesul a fost programat două zile mai târziu. Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau. |
Pe lângă aceasta, echipele de voluntari care lucrează sub conducerea comitetelor regionale de construcţii îşi oferă de bunăvoie timpul, forţa şi priceperea pentru a construi excelente săli de întrunire în vederea închinării. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
Mă aflu sub una din cele mai aglomerate staţii de tren din Sydney. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
Când eram tânăr am aflat, fără să vreau, de rezultatul unui student la un test pentru capacităţi mintale, rezultat care era puţin sub medie. Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút. |
În calitate de creştini, noi suntem judecaţi de „legea unui popor liber“ (NW) — Israelul spiritual sub noul legământ, având legile legământului în inima lor. — Ieremia 31:31–33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
Adresîndu-se unor oameni care se aflau sub Lege‚ el le-a arătat că nu trebuiau să se limiteze numai la faptul de a nu ucide‚ ci trebuiau să elimine din inima lor orice tendinţă de a păstra mînie şi să-şi reţină limba de la orice vorbire denigratoare la adresa fraţilor lor. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
În prezent, același produs este cunoscut sub denumirea de "samariu-europiu-gadoliniu" (SEG) concentrat. Ngày nay, một sản phẩm tương tự có tên gọi "Samari-Europi-Gadolini" cô đặc (SEG cô đặc). |
O punem sub impactul puternic al cirezilor de vite pentru a mima natura, am făcut asta și, priviți! Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
Ei erau cunoscuţi sub numele de „Tâmple argintii” – toţi în vârstă de 60 de ani sau mai mult. Họ được gọi là Những Mái Đầu Bạc—tất cả đều 60 tuổi hoặc già hơn. |
În loc să respingă embrionul aflat în dezvoltare ca pe un ţesut străin, îl hrăneşte şi îl ocroteşte pînă cînd este gata să iasă afară sub forma unui bebeluş. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
În comunitatea noastră, cunoscută anterior sub numele de Forrest River Mission, exista o şcoală cu clasele I–V. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
Dar de atunci, a ieşit de sub radar. Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn. |
Dacă nu depui eforturi ca să ţii sub control aceste dorinţe — care în fond nu sunt greşite —, îţi va fi mai greu să te împotriveşti tentaţiilor. Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
Fata a inceput sa geama Scaunu-mi scartaie sub brat. Cô gái bắt đầu rên rỉ Cái ghế của tôi kêu cút kít |
Luni, 17 septembrie, am scos de sub dărâmături corpurile neînsufleţite ale unor pompieri care se avântaseră în clădiri în acea zi de marţi. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
Pentru prima oară, sovieticii eliberau teritorii care se aflaseră multă vreme sub stăpânirea germanilor, descoperind siturile unor crime de război făptuite de SS, Einsatzgruppen sau de Wehrmacht. Lần đầu tiên, Hồng quân Xô Viết đã tiến vào một khu vực bị phát xít Đức chiếm giữ suốt một thời gian dài và phát hiện ra những bằng chứng về tội ác chiến tranh gây ra do các lực lượng SS, Einsatzgruppen và các đơn vị quân đội phát xít Đức. |
Cum crezi că se simte pământul de sub tine? Mặt đất có đau không nhỉ? |
9 Sub inspiraţie divină, psalmistul a arătat că o mie de ani de existenţă umană echivalează cu un timp foarte scurt din punctul de vedere al Creatorului, care este etern. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
Aici în Canada Arctică, oamenii au o viziune unică asupra ce se ascunde sub gheaţă. Và đây là người Canada vùng Bắc Cực. họ có khả năng độc nhất vô nhị, nhìn thấu những điều ẩn giấu dưới lớp băng. |
Nu, Clive, nu ai totul sub control. Không, Clive, anh không kiểm soát được. |
Toate acestea îndreaptă atenţia asupra următorului adevăr: Iehova este sfânt şi nu tolerează sau nu aprobă sub nici o formă păcatul sau corupţia (Habacuc 1:13). Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
Acest lucru este rușinos, și este sub standardele de Grand Budapesta. Thật hổ thẹn, còn không đủ chuẩn của khách sạn Grand Budapest. |
Intodeuna o tin sub perna. Tôi luôn cất nó dưới gối. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sub trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.