şu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cái ấy, việc ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şu
cái ấypronoun Şu kızın malına bak. Đánh giá cái ấy của cô ả này xem. |
việc ấypronoun Ancak, şu anki işiniz ailenizin ruhi açıdan daha iyi duruma gelmesine olanak veriyor mu? Nhưng công việc ấy có tạo điều kiện cho bạn chăm sóc gia đình về thiêng liêng không? |
Xem thêm ví dụ
Bugün sahip olduğumuz şans, sadece balıkları geri getirmek değil ama şu bir gerçek ki daha fazla balık getirmek şimdikinden daha fazla insan besleyebilir. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Şu anda gizli kameradasın. Anh đang ở trên máy quay phim Candid. |
Kendisine ait olduğunu fark ettiği derme çatma çocuksu el yazıyı, 60 yıl önce yazmış olduğu şu sözleri okudu: “Anneciğim, seni seviyorum.” Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.” |
Ortaya çıkan şu ki, bu köyde aslında hiç atık kağıt yoktu. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
Bir ihtimal şu ki bizim üç- boyutlu kainatımız çok- boyutlu bir uzay içinde gömülüdür, bu kağıt katmanları üzerinde düşünebileceğiniz gibi. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
Şu mantıklıdır ki, bu dünyada var olan bizler, hayatlarımız süresince sezgisel olarak bu ilişkileri absorbe etmekteyizdir. Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. |
Pavlus şu açıklamada bulundu: “Kaygısız olmanızı istiyorum. Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
Çünkü başlangıçtan işittiğiniz tenbih şudur: birbirimizi sevelim; şerirden olan ve kardeşini öldüren Kain gibi değil.”—I. Yuhanna 3:10-12. Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
Ama gerçek şu ki hikâyedeki gibi değil. Nhưng Fillory thật sự không hề giống trong truyện. |
İsa’nın kendi günlerindeki dinsel öğretmenlere söylediği şu sözleri ele aldığımızda İblis hakkında çok şey öğreniriz: “Siz babanız İblistensiniz; ve babanızın heveslerini yapmak istiyorsunuz. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Şu an yok. Không phải lúc này. |
Hepimizin şu veya bu şekilde engelleri var. Chúng ta [kể cả người bình thường] có các khuyết tật dưới dạng này hay dạng khác. |
Şu kısmını yiyebiliriz. Chúng ta có thể dùng phần đó. |
Şu an öğrenmek istediğim ve bilmem gereken tek şey,... kızımın nerede olduğu. Nhưng tôi muốn biết, và tôi cần biết, nó ở đâu bây giờ? |
Şu anki ‘gökleri’ insanların kurduğu yönetimler oluşturuyor. “Yeni gökler” ise İsa Mesih ve onunla birlikte gökte hüküm sürecek kişilerden oluşacak. (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
Şu meselin sözlerine bütün yüreğiyle katılıyor: “RABBİN bereketi, zengin eden odur; ve onunla beraber keder katmaz.”—Süleymanın Meselleri 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
Scientific American dergisinin yetkili yazarlarından biri şu sonuca vardı: “Evren’i tüm görkemli ayrıntılarıyla daha net görebildikçe, bu şekliyle nasıl oluştuğunu basit bir kuramla açıklamamız daha da zorlaşacak.” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Ama şu iltifatı hatırlamanız lazım. Nhưng bạn nên ghi nhớ niềm vinh hạnh đó. |
Eğer İstasyon Şefi olmasaydı ailelerin bütün nesilleri şu anda var olmayacaktı ve tabi ki bu arazi de olmasaydı. Nhiều thế hệ gia đình sẽ không thể tồn tại nếu như không có người quản lý nhà ga. Và mảnh đất này. |
Burada, şu an sana yemin ederim ki... İsraillileri buraya geri getireceğim. Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con |
Şu anda kimin hayatı nükleer savaşın durmadan büyüyen tehdidi tarafından tehlikede değildir? Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn? |
İyi haber şu, senin için umut var, asker. Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à. |
Ve şu meşhur içkinizden tatmaya. Và để thưởng thức loại rượu nổi tiếng của các ngươi. |
Nereye koymuştum ben şu şişeyi? Mình để cái chai ở đâu cà? |
" E " harfinin yanındaki şu duvarın tamamen çöktüğünü ve onu yerine geri koymak için kendi ağırlığınızı kullanmanız gerektiğini söylesem, bununla ne yapabilirdiniz? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.