sturion trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sturion trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sturion trong Tiếng Rumani.
Từ sturion trong Tiếng Rumani có nghĩa là họ cá tầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sturion
họ cá tầm
|
Xem thêm ví dụ
Era apoi pus în sisteme de încălzire, ce produceau multă căldură, hrănind sturionul Siberian, care produce caviarul pe care apoi îl vindeau în restaurante. Họ đem chúng vào hệ thống làm sâu từ phân bón, sản sinh ra nhiều giun dùng để nuôi cá tầm Siberia, từ đó làm ra trứng cá muối bán lại cho các nhà hàng. |
Sturionii sunt peşti regali din secolul 14, şi, odată prinşi, devin proprietatea Coroanei. Cá tầm là loài cá hoàng gia, từ thế kỷ 14, và, nếu nó bị bắt, nó trở thành tài sản của nhà vua. |
N-ai trăit cu adevărat până nu te cerţi cu un supravieţuitor Okinawa despre sturioni. Cô chưa từng sống thật sự cho đến khi cô cãi nhau với một kẻ sống sót 90 tuổi từ Okinawa về thịt cá tầm. |
Sturionii erau altădată prezenți în toată Europa. Có thời những loài này có mặt trên khắp châu Âu. |
Singura dată când l-am văzut dominând o încăpere a fost când a ţinut un discurs despre dispariţia sturionului uriaş. Lúc duy nhất tôi thấy ông ấy say sưa trong một căn phòng là khi ông ấy thuyết trình về sự biến mất của loài cá tầm khổng lồ. |
Carnea este mai puțin gustoasă decât a celorlalți sturioni. Gà Tò có dáng vóc to cao hơn các giống gà khác. |
Marea parte a biomasei e în partea de jos a lanţului trofic, erbivorii, peştele papagal, sturionul, care se hrănesc cu alge. Hầu hết sinh khối đều thấp ở chuỗi thức ăn, động vật ăn cỏ cá vẹt, cá đuôi gai ăn tảo. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sturion trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.