study abroad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ study abroad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ study abroad trong Tiếng Anh.
Từ study abroad trong Tiếng Anh có nghĩa là du học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ study abroad
du họcnoun And so, the day came when Maria would leave to study abroad. Và ngày mà Maria phải đi du học cũng đến. |
Xem thêm ví dụ
Well! Oh yes, you returned from studies abroad. Anh còn tốt nghiệp ở một trường nước ngoài? |
Rich girl Min-hee plans to study abroad but she's not going anywhere until she improves her English. Cô nàng giàu có Min-hee dự định sẽ đi du học nước ngoài nhưng do trình độ tiếng Anh quá kém nên đành bỏ dở. |
Keio sent 6 students to study abroad in 1899. Keio đã gửi 6 sinh viên ra nước ngoài du học vào năm 1899. |
I was one of very few girls of my generation who left home at 18 to study abroad. Tôi là một trong số ít những cô bé thời đó xa nhà đi du học từ năm 18 tuổi. |
Modest numbers of Algerian students study abroad, primarily in France and French-speaking Canada. Số lượng vừa phải của sinh viên Algérie du học, chủ yếu ở Pháp và Canada nói tiếng Pháp. |
What's with sudden interest in studying abroad? Sao tự dưng muốn đi du học thế? |
I studied abroad in Romania, and then I found out he's a Zanna. Tôi du học ở Rumani, và phát hiện ra rằng, hắn ta là Zanna. |
So you're studying abroad? Vì vậy, bạn đang du học ở nước ngoài? |
For the purpose of becoming a lawyer, it was normal to study abroad. Với mục đích trở thành một luật sư, việc du học ở nước ngoài rất bình thường. |
And so, the day came when Maria would leave to study abroad. Và ngày mà Maria phải đi du học cũng đến. |
Because people who've studied abroad in United States are really not the same. Nói vậy là cậu vẫn không có ý tưởng riêng đúng không? |
He studied abroad from 1931 to 1932. Ông học ở Hà Lan từ năm 1921 cho đến năm 1932. |
While studying English at Hanoi – Amsterdam, Hà Anh has set a goal of earning scholarships to study abroad. Khi còn học chuyên Anh ở trường Hà Nội - Amsterdam, Hà Anh đã đặt mục tiêu kiếm học bổng đi du học nước ngoài. |
From 1930 to 1931, von Ulf got a Rochester Fellowship to do his post-doctoral studies abroad. Từ năm 1930 tới năm 1931 von Ulf được học bổng Rochester để làm các nghiên cứu hậu tiến sĩ ở nước ngoài. |
Study abroad? Đi du học sao? |
One mom used her refund for her son to study abroad in Spain. Một người mẹ dùng tiền hoàn thuế để cho con mình du học Tây Ban Nha. |
Oh yeah, tell them I'm studying abroad. Ah phải, Bảo với họ rằng em đang đi du học. |
While in school, Newsom spent a semester studying abroad in Rome. Khi còn đi học, Newsom đã dành một học kỳ du học tại Rome. |
In order to study abroad, Sofia needed written permission from her father (or husband). Để được đi học ở nước ngoài, bà cần thư viết tay của cha (hoặc chồng). |
And just like my parents did when they finished studying abroad, we went back home. Và giống như cha mẹ tôi đã từng làm khi họ kết thúc du học, tôi quay trở về nước. |
And I was inspired to study abroad after reading these. Và tôi cũng được truyền cảm hứng đi học nước ngoài sau khi đọc chúng. |
She herself came back from studying abroad and is a CF director. Bản thân cô ấy vừa du học về, muốn làm đạo diễn quảng cáo. |
In April 2006, Shirota experienced language study studying abroad for 1 week in the Australian Gold Coast. Tháng 4-2006, Shirota có kinh nghiệm đi học ngoại ngữ ở nước ngoài trong 1 tuần tại Australian Gold Coast. |
She wants to study abroad. Muốn học đại học phải ra nước ngoài. |
Is that because you studied abroad? Vì là phải từ hải ngoại trờ về ư? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ study abroad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới study abroad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.