Streben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Streben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Streben trong Tiếng Đức.
Từ Streben trong Tiếng Đức có nghĩa là cố gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Streben
cố gắngverb Wir alle sollten danach streben, uns dieser Gruppe anzuschließen. Đây là nhóm người mà các anh chị em và tôi cần phải cố gắng để gia nhập. |
Xem thêm ví dụ
Das erreicht man nach dem Glauben der Hindus durch das Streben nach gesellschaftlich akzeptiertem Verhalten und nach besonderem hinduistischen Wissen. Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
Diese Erkenntnis zu erlangen ist letzten Endes das, wonach alle Kinder Gottes auf der Erde streben. Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian. |
Und weil sie nach Allgemeinwohl streben, haben sie es nicht nötig, ihre Egos zu pflegen. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
In ihrem Streben nach Unabhängigkeit von ihm würden die Menschen widerstreitende soziale, wirtschaftliche, politische und religiöse Systeme schaffen, und ‘der Mensch würde über den Menschen zu seinem Schaden herrschen’ (Prediger 8:9). Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9. |
Wenn unser Streben eingeschränkt ist, führt uns dies zu freudigem Arbeiten. Khi tham vọng của chúng ta bị giới hạn, nó khiến chúng ta làm việc vui vẻ. |
Man mag sich dabei fragen: „Ist das Streben nach Jugend etwas Neues in der heutigen Zeit, in unserer Generation?“ Chúng ta có thể tự hỏi: “Công cuộc tìm kiếm sự trẻ trung có mới mẻ gì đối với thời kỳ của chúng ta, đối với thế hệ của chúng ta không?” |
Trotz dieses leuchtenden Beispiels verfangen wir uns allzu leicht und oft im Streben nach menschlichen Ehren, statt dem Herrn mit all unserer Macht, ganzem Sinn und aller Kraft zu dienen. Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình. |
14 Für einen Christen, der durch Befürchtungen, ein Gefühl der Unzulänglichkeit oder mangelnde Motivation davon abgehalten wird, nach einem Dienstamt zu streben, ist es auf jeden Fall angebracht, um den Geist Gottes zu beten. 14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm. |
Der Schub der Turbinen, die Kraft der Schiffsschrauben ist wertlos ohne das Streben in eine bestimmte Richtung, ohne die Bündelung der Energie, ohne die Ausrichtung der Kraft, die das Steuerruder bewirkt, das zwar versteckt und verhältnismäßig klein, aber in seiner Funktion unerlässlich ist. Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng. |
Im Gegensatz dazu zieht die überwiegende Mehrheit der Menschen es vor, nach weltlichen Dingen zu streben. Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục. |
Auch die Ausdauer und seelische Kraft, die es uns ermöglichen, trotz körperlicher Einschränkungen und geistiger Schwierigkeiten frohen Mutes vorwärts zu streben, sind ein Beispiel für die liebevolle, große Barmherzigkeit des Herrn. Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa. |
Doch wenn wir danach streben, mehr Liebe für Gott zu empfinden und unseren Nächsten zu lieben, wird das Licht des Evangeliums uns umfangen und uns erheben. Nhưng trong khi chúng ta tìm cách gia tăng tình yêu thương của mình đối với Thượng Đế và cố gắng yêu thương người lân cận, thì ánh sáng phúc âm sẽ bao quanh và nâng đỡ chúng ta. |
Wir alle sollten danach streben, uns dieser Gruppe anzuschließen. Đây là nhóm người mà các anh chị em và tôi cần phải cố gắng để gia nhập. |
Er lässt uns nach den erhabensten Zielen streben und führt zu einem lohnenden Leben. 7. Áp-ra-ham và những người khác đã thể hiện đức tin và sự kiên nhẫn như thế nào? |
Welchen Erfordernissen müssen Männer unter anderem entsprechen, die nach Verantwortung in der Versammlung streben? Những anh vươn tới việc gánh lấy trách nhiệm hội thánh phải hội đủ một số điều kiện nào? |
Überprüfen Sie gebeterfüllt, wo Sie stehen, streben Sie nach Führung durch den Heiligen Geist, und sprechen Sie mit Ihrem Bischof darüber, wie Sie sich auf den Tempel vorbereiten können. Hãy thành tâm cân nhắc xem tình trạng phần thuộc linh của mình như thế nào, tìm kiếm sự hướng dẫn của Thánh Linh, và nói chuyện với giám trợ của các anh chị em về việc chuẩn bị bản thân mình để đi đền thờ. |
Je mehr wir mit ganzem Herzen danach streben, glücklich und heilig zu werden, desto sicherer vermeiden wir einen Weg, den wir eines Tages bedauern. Chúng ta càng tự dâng hiến mình cho việc theo đuổi điều thánh thiện và hạnh phúc, thì có thể sẽ ít có khuynh hướng trở nên hối tiếc hơn. |
Hören Sie nie auf, nach dem Besten zu streben, was in Ihnen steckt. Đừng bao giờ ngừng cố gắng đạt được điều tốt lành nhất ở bên trong các chị em. |
Ihr Sergeant Diggle war ein Streber. Trung sĩ Diggle của ông là một người chăm chỉ. |
Die Geschichte der Wiederverwilderung zeigt uns, dass ökologischer Wandel nicht immer in eine einzige Richtung streben muss. Câu chuyện tái hoang dã nói với chúng ta rằng sự thay đổi sinh thái không cần phải luôn luôn tiến hành theo một hướng. |
Dann ist man nur ein Streber, oder? Thế chỉ tổ thành lập dị, chứ đùa? |
• Was ist beim Abwägen der Vor- und Nachteile des Strebens nach höherer Bildung zu berücksichtigen? • Cần phải suy xét điều gì khi nói đến giá phải trả cho việc học lên cao? |
14 Wie können wir nach den Wirklichkeiten des Königreiches streben? 14 Vậy thì làm thế nào chúng ta có thể theo đuổi thực tại Nước Trời? |
Weltweit streben wir vereint das Ziel an, im irdischen Herrschaftsbereich dieses Königreiches ewiges Leben zu erlangen. Hợp nhất trên toàn cầu, chúng ta cùng nhau tiến tới mục tiêu là sống mãi trên đất dưới sự cai trị của Nước Trời. |
Darin besteht ihr ganzes Streben, und diesen wunderbaren Instinkt haben sie in ihrem Erbgut von unserem Schöpfer mitbekommen. Điều đó là nỗi ám ảnh tuyệt diệu của chúng và là bản năng tự nhiên do Đấng Sáng Tạo ban cho chúng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Streben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.