στραβός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ στραβός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στραβός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ στραβός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ στραβός
mùadjective |
Xem thêm ví dụ
Επίσης, αυτά είναι τα σήματα που πηγαίνουν στραβά σε διαταραχές όπως ο εθισμός. Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện. |
Δεν ξέρω τι έγινε, αλλά κάτι πήγε στραβά. T-Tôi không biết chuyện gì xảy ra, nhưng sai rồi. |
Θέλω μόνο να κάνετε τα στραβά μάτια σε ότι κάνω σε αυτόν τον άνθρωπο. Những gì tôi cần là anh không truy cứu về những gì tôi sẽ làm với hắn. |
11 Εντούτοις, οι περισσότεροι άνθρωποι έχουν την τάση να ανησυχούν για το μέλλον, ειδικά όταν τα πράγματα πάνε στραβά. 11 Dù vậy, phần đông người ta có khuynh hướng lo lắng cho tương lai, nhất là khi tình thế trở nên xấu. |
Είναι η απλή διάγνωσή μου του τι πάει στραβά στον κόσμο και πώς διορθώνεται. Đó là dự đoán sơ bộ của tôi về việc thế giới đang gặp vướng mắc gì và cách chúng ta giải quyết nó. |
30 μίλια αν δεν μας πάει στραβά. 30 dặm nếu trời không mưa. |
Μας λένε πώς κατι πάει στραβά. Nó nói rằng có gì đó không ổn. |
Όπως είπα, σε αυτή την πόλη υπάρχουν καλοί άνθρωποι που τους τυχαίνουν στραβά. Như tôi đã nói, trong thành phố này, có rất nhiều người tốt đã phải đối đầu những chuyện trong vô vọng. |
Τι πάει στραβά; Vậy, chỗ sai ở đâu? |
Η αληθινή κατάθλιψη δεν είναι να είσαι στενοχωρημένος όταν κάτι πάει στραβά στην ζωή σου. Trầm cảm thực sự không chỉ là buồn chán khi cuộc sống có điều không như ý. |
Αλλά είναι τοποθετημένη στραβά. Nó bị bao phủ rồi. |
«Πολλοί παντρεύονται με δεδομένο ότι, αν κάτι πάει στραβά, υπάρχει και η εναλλακτική του διαζυγίου. “Nhiều người tiến đến hôn nhân mà đã có sẵn ‘phương án B’ là ly dị. |
Εγώ τις θέλω στραβές. Tôi muốn nó không ngang. |
Οι σημερινές εκκλησίες του Χριστιανικού κόσμου μπορεί να νομίζουν ότι δείχνουν λογικότητα καθώς «κάνουν τα στραβά μάτια» στην ανηθικότητα, απλώς και μόνο για να κερδίσουν την εύνοια των πεισματικών ποιμνίων τους. Ngày nay, các giáo hội của các đạo tự xưng theo đấng Christ có thể nghĩ là họ biết điều khi nhắm mắt làm ngơ trước những sự vô luân chỉ vì họ muốn lấy lòng các con chiên bướng bỉnh của họ. |
Αν πονούσε το στομάχι ή πρηζόσουν ελαφρώς αυτό οφειλόταν σε λάθος τροφή ή μαγειρική τεχνοτροπία ή σε κάτι άλλο που πήγε στραβά. Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn. |
Είναι σαν να έχεις ένα μικρό δικηγόρο στον ώμο σου όλη μέρα και να σου ψιθυρίζει στο αυτί, "Μπορεί κάτι να πάει στραβά εδώ; Như là có 1 luật sư nhỏ bé trên vai cả ngày, thì thầm vào tai bạn, " Việc này có thể trở thành sai lầm không? |
Κάτι πάει στραβά, Ντολόρες. Có gì đó không ổn, Dolores. |
Να σε προστατέψω από εκείνους αν κάτι πάει στραβά; Bảo vệ ngươi nếu có chuyện xấu xảy ra? |
Τα πράγματα συχνά πάνε στραβά Sự việc thường trở nên hỗn loạn sau đó. |
Αν κάτι πάει στραβά, πάρε στο κέντρο και δωσ'τους τις πινακίδες της Μερσεντες. Nếu có vấn đề gì thì gọi cho chỉ huy và nói số thẻ của tôi nhé. |
Ο επόμενος χαμογέλασε στραβά και είπε, Và người còn lại nở nụ cười gượng gạo và nói, |
Εχει στραβα δοντια, πεσμενα ματια, και πρεπει να βγαλει το μονοφρυδο. Cô ta cần đi tẩy răng, cạo lông mày. |
Τι θα μπορούσε να πάει στραβά σε αυτή τη νέα εποχή της μηχανής; Tân kỉ nguyên máy móc này có gì bất ổn? |
Και μετά σιωπή -- μια από εκείνες τις απαίσιες σιωπές όταν ξέρεις ότι κάτι πήγε στραβά. Ngay lúc đó, không ai nói một lời nào đó là một trong những khoảng lặng kinh khủng khi bạn nhận ra rằng có điều gì đó không ổn. |
Ή είναι μια προκαθορισμένη αντίδραση επειδή η μαμάκα πήρε το στραβό το δρόμο; hay chỉ vì bộc phát nhất thời, vì bà mẹ cậu có yêu thương cậu đâu.? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στραβός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.