στρατόπεδο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ στρατόπεδο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στρατόπεδο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ στρατόπεδο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là doanh trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ στρατόπεδο
doanh trạinoun Εγώ θα οδηγήσω την άμαξα με τις προμήθειες στο στρατόπεδο. Tôi sẽ chạy xe hàng tới doanh trại. |
Xem thêm ví dụ
Στις αρχές Ιανουαρίου του 1944, ο Φέρντιναντ οδηγήθηκε ξαφνικά σε στρατόπεδο συγκέντρωσης στο Βουχτ της Ολλανδίας. Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan. |
(Δευτερονόμιο 23:12-14) Αυτή πρέπει να ήταν κοπιαστική δουλειά αν λάβουμε υπόψη το μέγεθος του στρατοπέδου, αλλά συνέβαλε αναμφίβολα στην πρόληψη ασθενειών όπως ο τυφοειδής πυρετός και η χολέρα. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Στη διάρκεια του τελευταίου παγκόσμιου πολέμου, Χριστιανοί προτίμησαν να υποφέρουν και να πεθάνουν σε στρατόπεδα συγκέντρωσης μάλλον, παρά να κάνουν πράγματα που δυσαρεστούν τον Θεό. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
Αν περάσετε από το νοσοκομείο, κάποιος γιατρός πιθανόν να σας πει ότι υπάρχουν μερικά ιατρεία στο στρατόπεδο όπου μπορούν να τύχουν φροντίδας οι λιγότερο σοβαρές περιπτώσεις, ενώ τα επείγοντα και σοβαρά περιστατικά παραπέμπονται στο νοσοκομείο. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Κύριο λήμμα: Einsatzgruppen Έως και 1,6 εκατομμύρια Εβραίοι δολοφονήθηκαν σε μαζικές εκτελέσεις από τους Ναζί και τους συνεργάτες τους, ειδικά το 1941 πριν την ίδρυση των στρατοπέδων εξόντωσης. Có khoảng 1,6 triệu người Do Thái bị giết chết bởi Quốc xã và những người cộng tác trong những cuộc hành quyết ngoài trời, nhất là trong năm 1941 trước khi thiết lập những trại tập trung. |
Είναι δύο μέσα στο στρατόπεδο που ξέρουν ότι δεν το έκανα εγώ. Có hai người trong trại này biết tôi không làm việc đó. |
Σύμφωνα με το Νόμο, η κοπριά του θυσιαζόμενου ζώου έπρεπε να μεταφέρεται έξω από το στρατόπεδο και να καίγεται. Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27). |
Ναι, το στρατόπεδο προσφύγων μπορεί να μοιάζει περισσότερο με μεγάλο χωριό παρά με στρατόπεδο. Thật ra thì nơi này có lẽ trông giống một ngôi làng lớn hơn là một cái trại. |
Καθώς πλησίαζε στο στρατόπεδο, ο Μωυσής άκουσε τραγούδια. Khi gần đến trại, Môi-se nghe có tiếng ca hát. |
Ο Στάλιν, ο Χρουστσώφ και άλλοι Σοβιετικοί ηγέτες ανάγκασαν τους Ρώσους να μετακινηθούν προς την άπω ανατολή σε γκούλαγκ, σε στρατόπεδα εργασίας, σε πυρηνικές πόλεις, σε οτιδήποτε ήταν η περίπτωση. Stalin, Kruschev, và các nhà lãnh đạo Xô Viết khác đã cưỡng bức người dân di cư về miền đông sống trong các trại giam, trại lao động, các thành phố nguyên tử, lý do gì đi nữa. |
20 άντρες εισέβαλαν στο στρατόπεδό μας δίχως ένας σκοπός να σημάνει συναγερμό; 20 tên lạ mặt tiến vào trại, và không tên lính nào báo động à? |
Στρατόπεδα Προσφύγων Các trại tị nạn |
Το 33 Κ.Χ., ο Ιησούς είπε στους ακολούθους του: «Όταν δείτε την Ιερουσαλήμ περικυκλωμένη από στρατόπεδα, τότε να ξέρετε ότι έχει πλησιάσει η ερήμωσή της. Vào năm 33 CN, Chúa Giê-su nói với môn đồ: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến. |
6 Τότε οι άντρες της Γαβαών έστειλαν στον Ιησού, ο οποίος βρισκόταν στο στρατόπεδο στα Γάλγαλα,+ το εξής μήνυμα: «Μην εγκαταλείψεις* τους δούλους σου. 6 Người Ga-ba-ôn báo tin cho Giô-suê tại trại ở Ghinh-ganh+ rằng: “Xin đừng bỏ mặc các nô lệ của ông. |
Αφού έκανε αρκετή έρευνα, η Σιάρα έφτιαξε μια ξύλινη μοβ πυραμίδα, που συμβόλιζε το μοβ τρίγωνο το οποίο ήταν ραμμένο στις στολές των Μαρτύρων του Ιεχωβά για να τους αναγνωρίζουν στα στρατόπεδα. Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung. |
Ο εμφύλιος πόλεμος τον ανάγκασε να καταφύγει σε κάποιο στρατόπεδο προσφύγων στην Αιθιοπία, και εκεί μίλησε σε άλλους για αυτά που είχε μάθει. Vì cuộc nội chiến mà ông phải đến trại tị nạn ở Ê-thi-ô-bi, và tại đó ông nói với những người khác về những gì ông đã học được. |
Ενώ ζούσα σε στρατόπεδο εργασίας, το 1962 Khi sống trong trại khổ sai năm 1962 |
Τις έφεραν λοιπόν στο στρατόπεδο στη Σηλώ,+ η οποία βρίσκεται στη γη Χαναάν. Vậy, họ mang các cô về trại ở Si-lô,+ thuộc xứ Ca-na-an. |
Το στρατόπεδο του Λευί στο μέσο (17) Trại của người Lê-vi ở giữa (17) |
Μολονότι τα ορτύκια πετούσαν τακτικά πάνω από την περιοχή του Σινά εκείνη την εποχή του χρόνου, ο Ιεχωβά ήταν αυτός που “σήκωσε άνεμο” για να τα οδηγήσει στο στρατόπεδο των Ισραηλιτών. —Αριθμοί 11:31. Dù chim cút thường bay qua vùng Sinai vào thời điểm đó nhưng chính Đức Giê-hô-va “khiến một trận gió” nổi lên thổi đàn chim rơi xuống trại của dân Y-sơ-ra-ên. —Dân-số Ký 11:31. |
Άλλαξε στρατόπεδο; Ông anh có cho là nàng biến chất không? |
Πώς, όμως, αντιμετώπισαν οι Μάρτυρες την απάνθρωπη μεταχείριση που υπέστησαν στα στρατόπεδα; Tuy nhiên, các Nhân-chứng đã phản ứng thế nào trước sự đối xử vô nhân đạo đã được định sẵn cho họ ở trại? |
Αν δεν κάνω λάθος, ταγματάρχα, αυτό εκεί είναι στρατόπεδο. Nếu tôi không lầm, Thiếu tá, có một cái đồn binh đằng kia. |
Χιλιάδες Μάρτυρες υπήρξαν θύματα αυτού του διωγμού, ενώ εκατοντάδες έχασαν τη ζωή τους σε στρατόπεδα συγκέντρωσης. Hàng ngàn Nhân Chứng bị ngược đãi; hàng trăm người bị giết trong các trại tập trung. |
Επίσης, πολλοί δεν γνώριζαν ότι οι Μάρτυρες που κρατούνταν σε ναζιστικά στρατόπεδα συγκέντρωσης φορούσαν ένα ειδικό σύμβολο—το μοβ τρίγωνο». Nhiều người cũng không biết Nhân Chứng trong trại tập trung của Quốc Xã đã đeo một dấu hiệu riêng biệt để được nhận diện—đó là tam giác tím”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στρατόπεδο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.