στρατιωτική θητεία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ στρατιωτική θητεία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στρατιωτική θητεία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ στρατιωτική θητεία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Nghĩa vụ quân sự, quân dịch, binh dịch, nghĩa vụ quân sự, phuïc vuï quaân ñoäi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ στρατιωτική θητεία
Nghĩa vụ quân sự(military service) |
quân dịch
|
binh dịch(military service) |
nghĩa vụ quân sự(national service) |
phuïc vuï quaân ñoäi(military service) |
Xem thêm ví dụ
Σχολείο, στρατιωτική θητεία, συλλήψεις, φυλακή.. Bị thôi học, phục vụ cho quân đội, kỉ lục số lần bắt giữ, thời gian vào tù. |
Το 2010 καταργήθηκε η άοπλη στρατιωτική θητεία. Tuy vậy lệnh cấm bị dỡ bỏ vào năm 2010. |
Περιλαμβάνουν δάγκειο πυρετό, φυλάκιση, στρατιωτική θητεία, γυναίκες που δεν επιτρέπεται να φωτογραφηθούν λόγω θρησκείας και παράδοσης. Chúng bao gồm bệnh sốt xuất huyết, án tù, phục vụ quân đội, phụ nữ không được phép chụp ảnh vì lý do tôn giáo và văn hóa. |
Η πρώτη μου αγάπη ήταν ο μόνος επισκέπτης κατά τη διάρκεια τριών ετών μου της στρατιωτικής θητείας. Mối tình đầu của tôi là một vị khách duy nhất đã tới thăm trong suốt 3 năm nghĩa vụ quân sự của tôi. |
Θέλουμε όλοι οι μαύροι άνδρες να εξαιρούνται από τη στρατιωτική θητεία. Những người đồng tính nam công khai được miễn nghĩa vụ quân sự. |
Μείναμε επίσης στη φυλακή άλλους οχτώ μήνες, όσο θα διαρκούσε κανονικά η στρατιωτική θητεία. Ngoài ra, chúng tôi cũng lãnh thêm tám tháng tù thế cho thời gian phải phục vụ trong quân đội. |
Έτσι λοιπόν, ως ανθρακωρύχος, έλαβα απαλλαγή από τη στρατιωτική θητεία. Là một người làm ở mỏ than, tôi được miễn nghĩa vụ quân sự. |
Υπηρέτησε την υποχρεωτική του στρατιωτική θητεία σε μέρη διαφορετικά ,όπως η Μελίγια και η κοιλάδα των Πυρηναίων στο Αράν. Nghĩa vụ quân sự bắt buộc phải được thực hiện ở những nơi rất khác biệt như là Mellilla và thung lũng Pyrenean của Arán. |
Ο εισαγγελέας ισχυρίστηκε επίσης ότι ο αδελφός Μαρκαριάν είχε αναγκάσει νεαρά μέλη της εκκλησίας να αρνηθούν τη στρατιωτική θητεία. Công tố viên cũng cho rằng anh Margaryan đã ép buộc các thành viên trẻ của hội thánh phải từ chối thi hành nghĩa vụ quân sự. |
Και νάτος, μόλις μετά το μεσημεριανό, με ένα παλιό του φίλο, που προφανώς μόλις επέστρεψε από στρατιωτική θητεία στο Αβγανιστάν. Thì giờ anh ấy ở đây sau bữa trưa với một người bạn cũ rõ ràng chỉ vừa trở về sau nghĩa vụ quân sự ở Afghanistan. |
Μέσα σε τρία χρόνια άρχισε να διευθύνει αγώνες στο ψηλότερο επίπεδο των τοπικών αγώνων, ενώ παράλληλα ολοκλήρωσε την υποχρεωτική του στρατιωτική θητεία. Trong vòng ba năm, ông đã trở thành trọng tài chính trong các trận đấu khu vực, cũng trong thời gian đó ông hoàn thành nghĩa vụ quân sự bắt buộc của mình. |
Αλλά όταν η επιτροπή είδε πόσο νέος φαινόταν ο Τζόελ, αρνήθηκε να τον χαρακτηρίσει διάκονο και του έστειλε ειδοποίηση να παρουσιαστεί για στρατιωτική θητεία. Nhưng khi thấy hình dáng trẻ trung của Joel thì họ từ chối công nhận em là người truyền giáo và gửi em giấy báo quân dịch. |
Ως αποτέλεσμα, από το 1991 περισσότεροι από 100 νεαροί Μάρτυρες στην Αρμενία έχουν καταδικαστεί και, στις περισσότερες περιπτώσεις, έχουν φυλακιστεί για τη Γραφική τους στάση απέναντι στη στρατιωτική θητεία. Do đó, từ năm 1991 hơn 100 Nhân Chứng trẻ tại Armenia đã bị kết tội và đa số bị bắt giam vì đã giữ lập trường của Kinh Thánh trong vấn đề nghĩa vụ quân sự. |
Στις 30 Ιουλίου, το Ουκρανικό Κοινοβούλιο ενέκρινε ψήφισμα σχετικά με τη στρατιωτική θητεία, ζητώντας από τους ουκρανούς στρατιώτες "σε περιοχές εθνικών συγκρούσεων, όπως η Αρμενία και το Αζερμπαϊτζάν" να επιστρέψουν στην ουκρανική επικράτεια. Vào ngày 30 tháng 7, Quốc hội đã thông qua một nghị quyết về dịch vụ quân sự ra lệnh cho binh sĩ Ukraina "trong các khu vực xung đột quốc gia như Armenia và Azerbaijan" để trở về lãnh thổ Ucraina. |
Νομίζει ότι σε στοιχιώνουν οι μνήμες της στρατιωτικής σου θητείας. Cô ta nghĩ anh bị ám ảnh bởi ký ức phục vụ trong quân đội. |
Την περίοδο 2009-2011 υπηρέτησε την στρατιωτική του θητεία στην Εθνική Φρουρά της Κύπρου. Giai đoạn 2004-2005, ông thực hiện nghĩa vụ quân sự trong quân đội Áo. |
Υπηρέτησε τη στρατιωτική του θητεία με τον Τζέισον Γεδεών. Đi nghĩa vụ quân sự với Jason Gideon. |
Την περίοδο 1986-1987 εργάστηκε σε σχολικό ραδιοφωνικό σταθμό μέχρι που κλήθηκε να υπηρετήσει την στρατιωτική του θητεία. Giữa năm 1986-1987, ông làm ở một trạm radio trường cho đến khi nhập ngũ. |
Μετά τη στρατιωτική του θητεία, έγινε ακόμη πιο επιθετικός και μοχθηρός. Sau thời gian phục vụ trong quân ngũ, ông càng trở nên hung hăng và hận đời hơn. |
Τελείωσε το σχολείο το 1941 στο Βορόνεζ, και αργότερα έκανε τη στρατιωτική του θητεία στην Ιατρική Ακαδημία Κούιμπισεφ. Ông hoàn thành chương trình học tại Voronezh năm 1941, và được gọi đi nghĩa vụ quân sự ở Học viện Quân y Kuibyshev. |
Ώστε αφού ολοκληρωσες την στρατιωτική σου θητεία, ήρθες εδώ στην πόλη, και τότε ξεκίνησαν να γίνονται οι φόνοι. Vậy xong khi kết thúc nghĩa vụ quân sự Anh đến thị trấn này và các vụ giết người xảy ra |
Δεν υπήρξαν επίσημα εμπόδια στη στρατιωτική θητεία των Εβραίων, αλλά στα επόμενα χρόνια η ανοχή αυτή μειώθηκε σε κάποιο βαθμό, καθώς σημαντικές προσωπικότητες όπως ο Κόνραντ φον Χότζεντορφ και ο Αρχιδούκας Φραγκίσκος Φερδινάνδος εξέφρασαν μερικές φορές αντιεβραϊκά αισθήματα. Không hề có rào cản chính thức nào cho người Do Thái trong việc gia nhập lục quân, tuy nhiên nhiều nhân vật đứng đầu quân đội như Conrad von Hötzendorf và Thái tử Franz Ferdinand đã có lúc biểu hiện thái độ chống người Do Thái. |
Πριν την υποχρεωτική στρατολόγησή της στις Ισραηλινές Αμυντικές Δυνάμεις, συμμετείχε έναν χρόνο στο εθελοντικό πρόγραμμα των παραστρατιωτικών ισραηλινών αμυντικών δυνάμεων και πραγματοποίησε την στρατιωτική της θητεία στο Ισραηλινό Ναυτικό. Trước khi bắt đầu nhập ngũ vào Lực lượng Phòng vệ Israel, cô đã trải qua một năm phục vụ tình nguyện trong bán quân sự Nahal và thực hiện nghĩa vụ quân sự của mình trong Hải quân Israel. |
Κατά τη θητεία του στην αρχιεπισκοπή συνέβησαν διάφορα: απεβίωσαν οι δύο γιοί του το 411 και ο τρίτος το 413, εισέβαλαν βάρβαροι που τους απώθησε με τη ικανή, στρατιωτική του οργάνωση και αντιπαρατέθηκε με τον praeses (διοικητή) Ανδρόνικο, που όταν παραβίασε το άσυλο ναού, τον αφόρισε. Nhiệm kỳ Giám mục của ông đã gặp rắc rối không chỉ bởi những mất mát trong nước (ba người con trai của ông đã qua đời, hai đứa mất vào năm 411 và đứa thứ ba mất vào năm 413) mà còn bởi những cuộc xâm lược của quân rợ vào xứ sở quê hương (đã bị ông đẩy lùi đã chứng tỏ bản thân ông còn là một nhà tổ chức quân sự có tài) và bởi các cuộc xung đột với viên quan praeses Andronicus, người mà ông đã rút phép thông công do việc can thiệp vào quyền tị nạn của Giáo hội. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στρατιωτική θητεία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.