Strafanzeige trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Strafanzeige trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Strafanzeige trong Tiếng Đức.
Từ Strafanzeige trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự bày tỏ, bản kê khai, sự tuyên bố, lời phàn nàn, sự tố cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Strafanzeige
sự bày tỏ
|
bản kê khai
|
sự tuyên bố
|
lời phàn nàn(complaint) |
sự tố cáo
|
Xem thêm ví dụ
Strafanzeige der Gestapo (Mai 1939) Tài liệu kết tội của mật vụ Gestapo, tháng 5 năm 1939 |
In solchen Fällen wäre es nicht unchristlich, Strafanzeige zu erstatten, selbst wenn dies zu einem Gerichtsverfahren oder zu einem Strafprozess führen könnte. Trong trường hợp đó, một tín đồ có thể đi báo với chính quyền và việc này không trái với nguyên tắc của đạo Đấng Christ, dù khi làm thế, người tín đồ ấy rất có thể phải ra tòa. |
Die attackierten Zeugen Jehovas erstatteten Strafanzeige, doch nichts geschah. Các Nhân Chứng là nạn nhân đã đưa đơn kiện, nhưng những kẻ tấn công vẫn không bị trừng phạt. |
Jehovas Zeugen erstatteten bei der Staatsanwaltschaft von Tscheljabinsk Strafanzeige, jedoch ohne Erfolg. Nhân Chứng Giê-hô-va đưa đơn khiếu nại với công tố viên thành phố Chelyabinsk, nhưng không có kết quả. |
Später betonte sie zusätzlich, dass sie der Menschenrechtsbewegung von Michail Chodorkowski, "Open Russia", "immer und überall" ihre Unterstützung ausgedrückt hätte und erklärte: „Wir werden mit dem Team alles tun, damit Open Russia nicht zerstört wird!“ Entsprechend erlebte auch die Kampagne von Sobtschak einen in ihrem Fall „passiven Widerstand“ der Behörden durch Nicht-Erteilen von Bewilligungen, Nicht-Verfolgen von Strafanzeigen oder stornierte Saalmieten. Sau đó cô cũng nhấn mạnh rằng cô đã "luôn luôn và ở khắp mọi nơi" bày tỏ sự ủng hộ cho phong trào nhân quyền của Mikhail Khodorkovsky, "Open Russia", và nói: "Chúng tôi sẽ làm mọi thứ với nhóm của mình, để "Open Russia" không bị tiêu diệt" . |
Wenn das Alkoholverbot noch in Kraft wäre, hättest du tatsächlich einen Grund für eine Strafanzeige. Nếu lệnh cấm vẫn còn hiệu lực thì có thể là vi phạm pháp luật. |
BG: Als die Sache erstmals bekannt wurde, letztes Jahr im Juli, haben Sie Strafanzeige vor einem deutschen Gericht gestellt. BG: Khi việc này bắt đầu lần đầu tiên Tháng 7 trước, năm trước Ông đã điền đơn khiếu nại hình sự với tòa án Đức. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Strafanzeige trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.