στοιχειοθετώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ στοιχειοθετώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στοιχειοθετώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ στοιχειοθετώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sắp, xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ στοιχειοθετώ
sắpnoun (xếp (chữ) |
xếpnoun (xếp (chữ) |
Xem thêm ví dụ
Επιπροσθέτως της ουράνιας στήριξης που του δόθηκε, ο Τζόζεφ είχε θνητή βοήθεια υπό μορφή γραφέων, οι οποίοι παρήγαγαν το γραπτό αντίγραφο, το οποίο άλλοι τελικά στοιχειοθέτησαν, τύπωσαν, πλήρωσαν για αυτό και διένειμαν στον κόσμο. Ngoài sự phụ giúp thiêng liêng đã được ban cho, Joseph còn có được sự giúp đỡ về phần vật chất dưới hình thức những người ghi chép đã cho ra đời bản chép tay mà cuối cùng những người khác đã sắp chữ, in, trả tiền, và phân phối cho toàn thế giới. |
Κάποιος θα βοηθήσει να στοιχειοθετηθεί κατηγορία. Tất cả những tên khốn đó. |
Έχουν βρει οι επιστήμονες-ντετέκτιβ επαρκή στοιχεία για να στοιχειοθετηθεί η κατηγορία κατά των γονιδίων μας; Những nhà thám tử khoa học đã tìm ra được đủ chứng cớ để dựng lên vụ án chống lại gien của chúng ta chưa? |
Στοιχειοθέτησε ξανά την πρώτη σελίδα, αμέσως. Làm lại trang nhất ngay. |
Προφανώς, έπρεπε να μάθουμε πολλά πριν στοιχειοθετήσουμε μια υπόθεση. Nên rõ ràng chúng tôi phải học nhiều thứ trước khi có thể khởi kiện. |
Εχω στοιχειοθετήσει περίπου 5000 βιβλία. Tôi đã sắp chữ cho khoảng 500 quyển sách. |
Οι προηγούμενες εκδόσεις της Μετάφρασης Νέου Κόσμου στοιχειοθετούσαν το βιβλίο του Ιώβ και τους Ψαλμούς σε μορφή στίχων, ώστε να φαίνεται ότι αρχικά προορίζονταν να τραγουδιούνται ή να απαγγέλλονται. Trong những ấn bản trước đây của Bản dịch Thế Giới Mới, sách Gióp và sách Thi-thiên được để ở dạng thơ, cho thấy lúc đầu những sách này được dùng cho việc hát hoặc đọc như bài thơ. |
Οι επιπτώσεις της ενέργειας αυτής από το δήμαρχο και το δημοτικό συμβούλιο ήταν να στοιχειοθετηθεί από τις αρχές του Ιλλινόις μία αβάσιμη κατηγορία εναντίον του Προφήτη, του αδελφού του, Χάυρουμ, και άλλων αξιωματούχων της πόλης της Ναβού. Vì hành động này của vị thị trưởng và hội đồng thành phố nên chính quyền Illinois đưa ra sự buộc tội vô căn cứ đó là cuộc noi loạn của Vị Tiên Tri, anh trai của ông là Hyrum, và các viên chức khác của thành phố Nauvoo. |
Ενόσω περιμέναμε να πάρουμε βίζα, ο Τζορτζ Σακασίρι, που ήταν ο στοιχειοθέτης της Εταιρίας Σκοπιά για την αραβική έκδοση της Σκοπιάς, μας παρέδιδε μαθήματα αραβικής δύο φορές την εβδομάδα. Trong lúc chờ giấy thị thực, chúng tôi được anh George Shakashiri, thợ xếp chữ của Hội Tháp Canh cho Tháp Canh tiếng Ả-rập, dạy tiếng Ả-rập một tuần hai lần. |
Και αυτό ήταν ο στοιχειοθέτης Πέιτζ. Đó là máy sắp chữ do Paige phát minh. |
Είμαι στοιχειοθέτης σε τυπογραφείο. Tôi là một thợ sắp chữ chuyên nghiệp. |
Θα στοιχειοθετήσουμε υπόθεση εναντίον του. Chúng ta sẽ lập hồ sơ chống lại ông ta. |
Ο αδελφός Φελπς, ο οποίος είχε προσταχθεί από τον Κύριο να πάει στο Μισσούρι και να γίνει τυπογράφος της Εκκλησίας (βλέπε Δ&Δ 57:11), άρχισε σύντομα να στοιχειοθετεί το βιβλίο. Anh Phelps, là người đã được Chúa truyền lệnh phải đi đến Missouri và trở thành một người thợ in cho Giáo Hội (xin xem GLGƯ 57:11), chằng bao lâu bắt đầu sắp chữ cho quyền sách. |
Είναι σωστή η σκέψη μου ότι ακόμα κι αν ο Μράιον από τη δουλειά ειδοποιήσει την αστυνομία, θα πρέπει να περιμένουν 24 ώρες πριν στοιχειοθετηθεί αναφορά για αγνοούμενο; đúng ra tôi đang nghĩ... có phải khi Brian khai báo với cảnh sát... thì họ sẽ đợi 24 giờ trước khi họ lập hồ sơ báo cáo có một người mất tích không? |
Έτσι ξεκινήσαμε να στοιχειοθετούμε την υπόθεσή μας. Chúng tôi tiến hành thiết lập vụ của mình. |
Κατά την άποψη του δικαστηρίου... η εισαγγελική αρχή δεν κατάφερε να στοιχειοθετήσει υπόθεση... γιατί θα έπρεπε ο πυροβολισμός να θεωρηθεί φόνος και όχι αυτοάμυνα. Tòa xét thấy chính quyền thành phố đã không chứng minh được hành vi nổ súng ở đây là phạm tội giết người chứ không phải tự vệ. |
Εκτός του ότι συνεδριάζουν παράνομα, ο αρχιερέας και τα άλλα μέλη του Σάνχεδριν αναζητούν ψευδομάρτυρες ώστε να στοιχειοθετήσουν κατηγορίες εναντίον του Ιησού. Ngoài việc tổ chức phiên tòa bất hợp pháp, các trưởng tế và những thành viên khác của Tòa Tối Cao còn cố tìm những người làm chứng gian để có bằng cớ buộc tội Chúa Giê-su. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στοιχειοθετώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.