stoc trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stoc trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stoc trong Tiếng Rumani.
Từ stoc trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dự trữ, kho, trữ, nhà kho, kho dự trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stoc
dự trữ(reserve) |
kho(stock) |
trữ(store) |
nhà kho(store) |
kho dự trữ(stock) |
Xem thêm ví dụ
Anunţă ce cărţi din oferta de literatură pentru ianuarie există în stoc. Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1. |
Fericirea omenirii, dacă nu chiar existenţa ei, este compromisă de explozia demografică, de poluare şi de stocarea la scară planetară a unui vast arsenal de arme nucleare, bacteriologice şi chimice. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
Dacă locatarii au deja aceste publicaţii, puteţi oferi o altă broşură potrivită, pe care congregaţia o are în stoc. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
Totuşi, multe dintre aceste programe sunt încă folosite, iar acestea vor stoca anul 2000 drept „00“. Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”. |
Am spus că acţiunile sunt subevaluate, aşadar, dacă stocul scade, ar trebui să cumperi mai multe, nu mai puţine. Tôi nói các cổ phiếu được định giá thấp thế nên nếu cổ phiếu giảm, anh phải mua nhiều hơn, không phải ít hơn. |
Memoria sa cu tamburi putea stoca inițial doar 2000 de cuvinte de zece cifre, iar programarea sa era extrem de dificilă și importantă pentru o utilizare eficientă. Bộ nhớ trống (drum memory) của nó nguyên thủy chỉ có 2000 word 10 chữ số, và cần phải lập trình rất phức tạp thì mới tính toán được hiệu quả. |
Noi, oamenii, ne stocăm informaţia sub forma ADN- ului în genomii noştri şi transmitem această informaţie, mai departe, copiilor noştri. Chúng ta, con người, lưu trữ thông tin này qua DNA ở trong gen, và ta truyền lại thông tin này cho con cháu. |
Întoarcere ta este exact ceea ce nevoile noastre de preț stoc. Sự trở lại của anh là điều giá cổ phiếu cần. |
Unii depun contribuţii suplimentare pentru lucrarea de predicare cînd ridică stocul de literatură sau reviste şi cînd depun contribuţiile primite în ministerul de teren. Có những người đóng góp thêm cho hoạt động khắp thế giới khi nhận lấy sách báo và khi bỏ tiền của người ta vào hộp, tức tiền người khác đóng góp lúc chúng ta đi rao giảng. |
Autorul său a auzit despre fenomen de la compatrioții săi întorși din Groenlanda și furnizează trei explicații: că oceanul ar fi fost înconjurat de focuri vaste, că razele solare ar fi putut atinge „latura nocturnă” a lumii sau că ghețarii ar putea stoca energie așa încât să devină fluorescenți. Người ghi chép sử đã nghe về hiện tượng này từ những đồng bào trở về từ Greenland, và ông ta đã đưa ra ba giải thích có khả năng nhất: Đại dương được bao quanh bằng các ngọn lửa bao la hay ánh sáng mặt trời có thể đến được tới phần đêm của thế giới hoặc các sông băng có thể tích trữ năng lượng để cuối cùng chúng trở thành huỳnh quang. |
Un metru cub de lemn va stoca o tonă de dioxid de carbon. Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2. |
Aşadar iată stocarea la nivel de reţea: silenţioasă, fără emisii fără părţi care se mişcă, controlată de la distanţă, creată la preţul pieţii fără subvenţii. Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp. |
Congregaţiile care vor avea mai multe invitaţii în stoc pot lăsa câte una la lipsuri doar în ultima săptămână dinaintea Comemorării, nu înainte de această săptămână. Những hội thánh còn dư nhiều thiệp mời thì có thể để lại ở những nhà vắng chủ vào tuần cuối trước ngày Lễ Tưởng Niệm, nhưng không làm thế trước tuần lễ đó. |
Și totuși, stocul global de active financiare nu a fost niciodată mai mare, ajungând la 300 trilioane de dolari. Và chưa hết, chứng khoán toàn cầu trong nguồn tài sản tài chính chưa bao giờ lớn hơn, gần tới 300 nghìn tỷ đô. |
Să facem o comparaţie între capacitatea de stocare a unui gram de ADN şi cea a unui compact disc (CD). Hãy so sánh một gam ADN với một đĩa CD. |
O companie privată este o companie deținută, fie de către organizații non-guvernamentale sau fie de către un număr relativ mic de acționari sau membri ai unei societăți care nu oferă sau comercializează stocul companiei sale (acțiuni) pentru publicul larg al schimburilor de pe piața de valori, ci mai degrabă stocul companiei este oferit, deținut și comercializat sau schimbat în mod privat. Công ty tư nhân hoặc công ty đóng, là một doanh nghiệp công ty thuộc sở hữu bằng cách tổ chức phi chính phủ hoặc một số lượng tương đối nhỏ các cổ đông hoặc thành viên công ty mà không không cung cấp hoặc kinh doanh công ty của nó cổ (cổ phiếu) của công chúng nói chung về các chứng khoán thị trường trao đổi, mà là cổ phiếu của công ty được cung cấp, sở hữu, mua bán, trao đổi riêng tư. |
Sub îndrumarea corpurilor de bătrâni, comitetul de administrare supraveghează curăţenia sălii, se asigură că sala este într-o stare bună şi că în stoc există suficiente produse de curăţenie. Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết. |
Unde îşi ţine stocul. Nơi ông ấy cất hàng hóa. |
E un disc de stocare care se băga într-o parte, la laptop. Đó là 1 thiết bị lưu trữ được cắm vào 1 bên của laptop |
În cele mai bune condiții de observare, chiar în cele mai bune, detectăm, codificăm și stocăm în mintea noastră fărâme din întreaga desfășurare din fața ochilor și le stocăm în diferite părți ale creierului. Dưới những điều kiện quan sát tốt nhất, hoàn toàn tốt nhất, chúng ta chỉ phát hiện ra, mã hóa và lưu trữ vào bộ não của mình những đoạn ngắn, những mảnh ghép nhỏ của toàn bộ những trải nghiệm xảy ra trước mắt chúng ta, và chúng được lưu trữ trong những phần khác nhau của bộ não. |
Mai multe date referitoare la această funcționare este necesară, Înainte de unități de carbon pot fi model pentru stocarea datelor. Nhiều dữ liệu liên quan đến hoạt động này là cần thiết, trước khi các đơn vị carbon có thể được lên sơ đồ cho việc lưu trữ dữ liệu. |
Imediat după congres, în 23 ianuarie 1962, poliția a venit la filială, ne-a arestat pe mine și pe Andrew D’Amico și a confiscat stocul de reviste Treziți-vă! Ngày 23-1-1962, ngay sau kỳ hội nghị, tôi và giáo sĩ Andrew D’Amico bị bắt tại văn phòng chi nhánh. Tất cả tạp chí Tỉnh Thức! |
Gândiți-vă la asta ca la ultimul loc de stocare a deșeurilor. Cũng giống như junk shot cuối cùng. |
În plus astfel de tampoane pot fi viabile când un bloc mare de date este asamblat sau dezasamblat (ca cerință într-un dispozitiv de stocare a datelor), sau când datele trebuie trimise în altă ordine decât cea în care sunt produse. Ngoài ra, một buffer như vậy có thể khả thi khi một khối lượng lớn các dữ liệu được lắp ráp hoặc tháo rời (theo yêu cầu của một thiết bị lưu trữ), hoặc khi dữ liệu có thể được gửi theo một thứ tự khác nhau hơn là trong đó nó được tạo ra. |
Pe bună dreptate, un cercetător a spus că organismele vii „dispun de cel mai compact sistem de stocare/redare a informaţiei, fără egal între realizările tehnologice“. Thật đúng khi một nhà khoa học nói rằng các sinh vật có “hệ thống nhỏ nhất để lưu trữ và tìm lại thông tin”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stoc trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.