stimată trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stimată trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stimată trong Tiếng Rumani.
Từ stimată trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mắc, yêu mến, thân mến, đắt tiền, quí giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stimată
mắc
|
yêu mến
|
thân mến
|
đắt tiền
|
quí giá
|
Xem thêm ví dụ
În urmă cu 25 de ani, stimatul meu profesor de la UBY, Hugh W. Cách đây hai mươi lăm năm, người thầy đáng kính của tôi ở trường BYU, là Hugh W. |
Stimate domnule, urmă Jem, ne place cea... nu, nu aşa, ne plac toate lucrurile pe care le-aţi pus în copac pentru noi. “Chúng tôi trân trọng cái..... không, chúng tôi trân trọng mọi thứ mà ngài đặt vào cây cho chúng tôi. |
Vă mulțumesc, stimate surori. Xin cám ơn các chị em. |
Dar, stimate domn... Suntem aici! Ơ, nhưng... nhưng, quý ngài khỏe mạnh vĩ đại, chúng tôi đây mà. |
Stimate preşedinte Monson, voturile au fost consemnate. Thưa Chủ Tịch Monson, sự biểu quyết tán trợ đã được ghi nhận. |
Vă mulţumesc, stimaţi fraţi şi stimate surori, pentru votul dumneavoastră de susţinere, pentru credinţa, devotamentul şi rugăciunile dumneavoastră. Xin cám ơn các anh chị em về sự biểu quyết tán trợ, đức tin, lòng tận tụy và những lời cầu nguyện của các anh chị em. |
Vă mulţumesc, stimaţi fraţi şi stimate surori, pentru votul dumneavoastră de susţinere, pentru credinţa, devotamentul şi rugăciunile dumneavoastră. Xin cám ơn các anh chị em về sự biểu quyết tán trợ, đức tin, lòng tận tụy và những lời cầu nguyện liên tục của các anh chị em. |
Vă mulţumesc, stimaţi fraţi şi stimate surori, pentru votul dumneavoastră de susţinere, pentru credinţa, devotamentul şi rugăciunile dumneavoastră. Xin cám ơn các anh chị em về sự tán trợ, đức tin, sự tận tâm và những lời cầu nguyện của các anh chị em. |
Stimaţi fraţi şi stimate surori, îmi exprim dragostea şi salutările faţă de fiecare dintre dumneavoastră. Các anh chị em thân mến, tôi xin gửi tình yêu thương và lời chào hỏi đến mỗi anh chị em. |
Stimaţi fraţi şi stimate surori, nu va exista un mâine de care să ne amintim dacă nu facem ceva astăzi. Thưa các anh chị em, sẽ không có ngày mai nếu chúng ta không làm một điều gì ngày hôm nay. |
Astăzi, stimate domnule preşedinte, prezentăm această clădire veche cu finisaje noi, bine încadrate în eleganţa ei istorică – şi este puţin mai confortabilă. Hôm nay, thưa Chủ Tịch, chúng tôi trình diện tòa nhà lão thành này, được hoàn tất mới mẻ, được sắp đặt một cách hẳn hoi trong truyền thống tráng lệ của nó—mặc dù có hơi thoải mái hơn một chút. |
În Africa, o familie toarnă gin la mormântul unei rude pe care a stimat-o mult. Tại châu Phi, một gia đình rưới rượu bên mộ của người thân đáng kính. |
Sacrificiile lor – sacrificiile dumneavoastră, stimaţii mei fraţi şi stimatele mele surori – sunt diferite de preocupările tipice ale lumii de a obţine împlinirea personală. Những hy sinh của họ—những hy sinh của các anh chị em của tôi—đều ngược lại với điều những người trên thế gian thường tìm kiếm về sự mãn nguyện của cá nhân. |
Acestea sunt cuvintele ei: „Stimate vârstnic, accept tot ceea ce Domnul mi-a cerut să îndur. Đây là những lời của bà: “Thưa Anh Cả, tôi chấp nhận tất cả những gì Chúa đã đòi hỏi tôi phải trải qua. |
Stimate surori, oriunde vă aflaţi, oricare ar fi circumstanţele în care trăiţi, nu sunteţi uitate. Thưa các chị em, cho dù các chị em đang ở đâu, cho dù hoàn cảnh của các chị em ra sao đi nữa, các chị em cũng không bị quên lãng đâu. |
Stimate preşedinte, vă iubim şi vă susţinem cu toată inima! Thưa Chủ Tịch, chúng tôi hết lòng yêu mến và tán trợ chủ tịch! |
Când a intrat în birou, m-a surprins cu întrebarea: „Stimate episcop, am putea să ne rugăm înainte să vorbim? Khi em ấy bước vào văn phòng, thì em ấy đã làm tôi ngạc nhiên bằng cách hỏi: “Giám trợ ơi, chúng ta có thể cầu nguyện trước khi nói chuyện được không? |
Dl Doe, Dear John Doe sau Stimate domnule Doe? Ông...., thưa ngài...., hay là thưa ngài thân mến của tôi? |
Niciodată n-am stimat-o mai mult ca în acest moment. Tôi chưa bao giờ đánh giá cao cô ta hơn lúc này. |
Avem o să vă conducă nu au nevoie să iasă aici Stimate domn, am înţeles. Chúng tôi có một dẫn Bạn không cần phải đi ra ở đây Sir, tôi hiểu. |
Stimatele mele surori, toate aceste calităţi minunate pe care le reprezintă Societatea de Alinare înseamnă să fii „îmbrăţişat pentru veşnicie în braţele dragostei Lui“. Thưa các chị em thân mến, tất cả những đức tính tuyệt vời này mà Hội Phụ Nữ tiêu biểu tượng trưng cho việc được bảo bọc vĩnh viễn trong vòng tay thương yêu của Ngài. |
Ea s-a uitat la un plic şi a întrebat zâmbind: „Stimate episcop, nu vă descurajaţi niciodată? Chị liếc nhìn một phong bì và mỉm cười hỏi: “Thưa Giám Trợ, giám trợ không nản lòng sao? |
La data de 5 februarie 1668, de acum fiind un comandant renumit și stimat, el a câștigat titlul de Mare Hatman al Coroanei, cel mai înalt rang militar în Republica polono-lituaniană, astfel fiind comandant de facto al întregii armate poloneze. Vào ngày 5 tháng 2 năm 1668, ông đạt được danh hiệu Grand Hetman of the Crown, cấp bậc quân sự cao nhất trong Khối thịnh vượng chung Ba Lan - Litva, và do đó là tổng tư lệnh quân đội Ba Lan. |
I-am răspuns: «Nu, stimate vârstnic, este totul în regulă! “Tôi đáp: ‘Không có gì, mọi thứ đều tốt cả! |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stimată trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.