στιφάδο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ στιφάδο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στιφάδο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ στιφάδο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Món hầm, ragu, nồi, món thịt hầm, ninh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ στιφάδο

Món hầm

(stew)

ragu

nồi

món thịt hầm

(stew)

ninh

(stew)

Xem thêm ví dụ

Πιο γρήγορα, γέρο, ή προτιμάς να είσαι το αυριανό στιφάδο;
Nhanh lên, ông già, không ông muốn thành món chưng ngày mai chứ?
Αν ήταν ένα ατύχημα, το στιφάδο δεν θα είχε βράσει πάνω.
Nếu đó là một vụ tai nạn, thì chúng ta sẽ như thế nào.
Είναι αυτή σούπα ή στιφάδο;
Cái này gọi là canh hay sao?
Μόνο ιρλανδικό στιφάδο;
Chỉ món hầm Ireland thôi à?
Θέλεις λίγο στιφάδο, Ο'Μπι;
Muốn một ít bí hầm không, O.B.?
Σας έφερα λίγο κρέας, μερικές πατάτες, και γενικά κάποια πράγματα για ένα ωραίο στιφάδο.
Ta mang cho cháu ít thịt, ít khoai tây, và vài thứ để làm món hầm được ngon nữa.
Αλλά το στιφάδο, είναι αυτό που μ'έβαλε σε σκέψεις..
Nhưng chính món hầm làm tôi suy nghĩ.
Και τότε, η σάλτσα που έλεγα με το τεχνολογικό μας στιφάδο, η μυστική σάλτσα ήτανε, στην ουσία, το πρόγραμμα που μας επέτρεψε να ταιριάξουμε την ερμηνεία του Μπραντ στην πραγματικότητα, με τη βάση δεδομένων του γερασμένου Μπέντζαμιν, τα σχήματα FACS τα οποία είχαμε.
Và sau đó, nước sốt tôi đã nhắc đến ở nồi hầm công nghệ của chúng tôi -- thật hiệu quả, nước sốt bí mật đó là phần mềm cho phép chúng tôi khớp cảnh quay của Brad trong đời thực với dữ liệu độ tuổi của Benjamin, những hình dạng FACS mà chúng tôi có.
Το μενού σήμερα έχει τάρο με καρυκεύματα, ψητό σκουμπρί, και πάστα φασολιών στιφάδο.
Thưc đơn hôm nay là: khoai sọ tẩm gia vị, cá thu nướng, và canh đậu hầm.
Θεωρείς το στιφάδο φαγητό;
Đồ hầm thì sao?
Είπα ότι δεν έφτιαξες το στιφάδο.
Tôi chỉ nói anh không nấu món bí hầm đó thôi.
Σούπα μερικές φορές, Στιφάδο άλλες φορές....
Tôi bỏ chung vào nấu đó mà.. canh thập cẩm.
Αυτή τη φορά, στιφάδο με πάστα φασολιών;
Lần này, đậu hầm trộn nhé?
Έτσι μείναμε με αυτήν την ιδέα που καταλήξαμε να ονομάζουμε " τεχνολογικό στιφάδο. "
Chúng tôi bị bỏ lại với ý tưởng này mà cuối cùng chúng tôi gọi là " món hầm công nghệ ".
Κι η Σάλυ κάνει στιφάδο λαγό τόσο καλό όσο κι η μητέρα της.
Và Sally đây làm món thỏ hầm ngon y như mẹ nó từng làm.
Έτσι μείναμε με αυτήν την ιδέα που καταλήξαμε να ονομάζουμε "τεχνολογικό στιφάδο."
Chúng tôi bị bỏ lại với ý tưởng này mà cuối cùng chúng tôi gọi là "món hầm công nghệ".
Οτιδήποτε εκτός από στιφάδο.
Bất cứ món gì ngoài " stew ".
Εγώ μαγείρεψα στιφάδο, απόψε.
Anh cũng mới ăn xong thịt bò hầm.
Έχουμε ιρλανδικό στιφάδο!
Món thịt hầm Ai len!
Αύριο το κουνέλι θα γίνει στιφάδο.
Ngày mai con thỏ đó sẽ bị hầm.
Μερικές κουταλιές σούπας, ίσως αλλά όχι το στιφάδο αρνιού.
Vài thìa súp thì may ra nhưng cừu hầm thì không.
Το Ιρλανδέζικο στιφάδο της μαμάς;
Món thịt hầm Ailen của mẹ?
Το τσίλι κον κάρνε (Ισπανικά: Chili con carne - τσίλι με κρέας) είναι πικάντικο στιφάδο που περιέχει πιπεριές τσίλι, κρέας (συνήθως βόειο κρέας) και συχνά ντομάτες και φασόλια.
Chili con carne (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ; tiếng Việt: Ớt với thịt) là một món hầm cay có chứa ớt, thịt (thường là thịt bò), và thường có cà chua và đậu.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στιφάδο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.