στέλνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ στέλνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στέλνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ στέλνω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ στέλνω
gửiverb Μια αναφορά στο Μπάσκερβιλ και στέλνει τον κηδεμόνα να με κατασκοπεύσει, ινκόγκνιτο. Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi. |
Xem thêm ví dụ
(Ματθαίος 28:19, 20) Πόσο κατάλληλο ήταν αυτό, εφόσον οι απόφοιτοι στέλνονται να υπηρετήσουν σε 20 χώρες! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
Με αυτό, μου στέλνουν ένα απλό αλλά ξεκάθαρο μήνυμα. Chúng gửi một thông điệp đơn giản nhưng rất rõ |
Ο Γκαλούτσο δεν θα τους χαράμιζε στέλνοντάς τους στην Βόγκελ. Galuzzo sẽ không lãng phí mấy cái não này để gửi chúng cho Vogel. |
Μια αναφορά στο Μπάσκερβιλ και στέλνει τον κηδεμόνα να με κατασκοπεύσει, ινκόγκνιτο. Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi. |
Πώς στέλνει ο Ιησούς τους 12 αποστόλους να κηρύξουν, και με ποιες οδηγίες; Khi phái 12 sứ đồ đi rao giảng, Chúa Giê-su sắp xếp họ ra sao và cho những chỉ dẫn nào? |
Ο διοικητής τους στέλνει τον χάρτη με αγγελιοφόρο πίσω στην Γερμανία σήμερα. Tư lệnh chiến trường của chúng sẽ gửi bản đồ bằng đường thư tín về Đức bằng khinh khí cầu vào hôm nay. |
Σου στέλνω μια διεύθυνση. Tôi gửi cho anh một địa chỉ. |
Και, με μια πολεμική περιφρόνηση, με το ένα χέρι κτυπά Ψυχρού θάνατο κατά μέρος, και με τα άλλα στέλνει Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
Στέλνε τον αετό σου πάνω από το τείχος κάθε βράδυ. Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm. |
Στέλνω το παιδί, τώρα. Tôi sẽ thả đứa trẻ ngay. |
Είχαμε προβλήματα στο παρελθόν με τρίτους που προσπαθούν να αποσπάσουν πληροφορίες, ή υπαλλήλους μας που δωροδοκούνταν για να στέλνουν σε άλλους τον σχεδιασμό μας. Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự. |
Όλος ο κόσμος στέλνει μηνύματα. Tin nhắn gửi đến từ khắp nơi trên thế giới. |
Επομένως, ένας εντελώς τυφλός αμφιβληστροειδής, ακόμα και αυτός που στερείται κύκλωμα εμπροσθίου άκρου, και δεν έχει φωτοϋποδοχείς, μπορεί τώρα να στέλνει φυσιολογικά σήματα, σήματα που είναι κατανοητά απο τον εγκέφαλο. Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được. |
Ή ένα άλλο παράδειγμα θα ήταν, αν ήσασταν μια εταιρεία τηλεφωνίας, θα καταλαβαίνατε ποιοι είναι κεντρικοί στο δίκτυο, και θα ρωτούσατε αυτούς τους ανθρώπους, " Κοιτάξτε, θα μας στέλνετε ένα μήνυμα για τη θερμοκρασία σας κάθε μέρα; Một ví dụ khác, nếu bạn có một công ty điện thoại, bạn tìm ra người nào ở trung tâm mạng lưới, và yêu cầu những người đó, " Các bạn sẽ nhắn tin cho chúng tôi về dịch sốt mỗi ngày nhé? |
Το ίδιο και η σοβαρή δυσκολία που βιώνουν όσοι στέλνονται φυλακή για εγκλήματα. Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy. |
Γι αυτό στέλνουμε μόνο εσάς τις τέσσερεις. Vì vậy chúng tôi cử 4 người đi. |
Είναι πραγματικά δύσκολο, αλλά στην ουσία, υπάρχουν εγκεφαλικά νεύρα και πάνω σε αυτά τα νεύρα που είναι εκτεθειμένα μέσω της μύτης στον εξωτερικό αέρα, υπάρχουν αισθητήρες, και τα μόρια οσμής που εισέρχονται με μια εισπνοή αλληλεπιδρούν με αυτούς τους αισθητήρες, και αν γίνει δεσμός, στέλνουν ένα σήμα στο νεύρο το οποίο πάει πίσω στον εγκέφαλο. Nó thật sự khó khăn, nhưng về bản chất, các dây thần kinh từ não đi lên vào trong mũi trên các dây thần kinh bên trong mũi này là các thụ cảm, các phân tử mùi được hít vào mũi tương tác với những thụ cảm trên, nếu chúng có sự liên kết, chúng sẽ gửi một tín hiệu đến các dây thần kinh để đi trở về não. |
Αν εσείς, οι νέοι, επανεξετάζατε ένα εδάφιο από τις γραφές τόσο συχνά όσο μερικοί από εσάς στέλνετε γραπτά μηνύματα, θα μπορούσατε σύντομα να έχετε απομνημονεύσει εκατοντάδες περικοπές γραφών. Nếu các em là những người trẻ tuổi chịu ôn lại một câu thánh thư thường xuyên như một số các em gửi tin nhắn trên điện thoại, thì chẳng bao lâu các em có thể có được hàng trăm đoạn thánh thư được ghi nhớ. |
Στέλνουν τα παιδιά τους να βγάλουν χρήματα. Cho con cái đi làm kiếm thêm tiền à |
Οι μετανάστες στέλνουν σπίτι περισσότερα χρήματα για ειδικές περιπτώσεις, όπως μια εγχείρηση ή ένα γάμο. Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn vào những dịp đặc biệt như phẫu thuật hay đám cưới. |
Αναγκάστηκα να αναθεωρήσω όσα κήρυσσα, τη στρατολόγηση, τη χρηματοδότηση, την εκπαίδευση, αλλά πάνω απ' όλα, τον εξτρεμισμό, να στέλνεις νέους να πολεμήσουν και να πεθάνουν, όπως έκανα εγώ, Tôi đảm nhận các buổi truyền giáo, tuyển mộ, gây quỹ, huấn luyện, nhưng thứ quan trọng nhất, mang tính cực đoan -- đưa những thanh niên đến các trận chiến và chết. đó là việc tôi đã từng làm -- chúng hoàn toàn sai trái. |
Έτσι στέλνεις ένα κτήνος στη μεταθάνατο ζωή! Đó chính là cách hóa kiếp cho 1 con chó |
Το ελέγχεις, το βυθίζεις, το στέλνεις πίσω, αν είναι χάλια... και το αντλείς, αν είναι εντάξει. Anh kiểm tra nó, hạ nó xuống, gửi nó lại nếu nó không ổn và bơm nó nếu nó ổn. |
‘Διάβασα το βιβλίο, και σας στέλνω ερωτήσεις για να μου απαντήσετε στα γράμματα που θα μου στείλετε’.—Αλμπέρτα. ‘Tôi đã đọc cuốn sách đó, và tôi đang gửi cho anh mấy câu hỏi này nhờ anh trả lời hộ’—Alberta. |
Αν όμως στέλνετε μηνύματα τώρα, ή αν είστε κάποιος που γνωρίζει το υπόβαθρο της αποστολής μηνυμάτων και το πώς έχει εξελιχθεί θα παρατηρήσετε ότι το LOL δεν σημαίνει πλέον γελώντας δυνατά. Tuy nhiên bây giờ nếu bạn viết như vậy, hoặc nếu bạn là một người biết những ký hiệu tin nhắn, bạn sẽ nhận ra là LOL giờ đây không còn mang nghĩa " laughing out loud " nữa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στέλνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.