steif trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steif trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steif trong Tiếng Đức.

Từ steif trong Tiếng Đức có các nghĩa là cứng, rắn, mạnh, cứng nhắc, khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steif

cứng

(thick)

rắn

(firm)

mạnh

(stiff)

cứng nhắc

(dry)

khó khăn

(thick)

Xem thêm ví dụ

Darum saßen Vater und ich steif nebeneinander wie zwei alte Damen beim Kirchenkaffeekränzchen.
Vậy nên chúng tôi ngồi đó, bố và tôi, nghiêm nghị như hai người phụ nữ có tuổi trong buổi trà xứ đạo.
Im Vergleich zur Alltagssprache ist die Schriftsprache steifer und ihr Satzbau komplizierter.
Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày.
Ein steifer b. - und- s. in erster Linie, und dann habe ich ein paar Neuigkeiten für euch. "
B. cứng- và- s. của tất cả các đầu tiên, và sau đó tôi đã một chút tin tức cho bạn. "
Ich kriege schnell einen Steifen.
Đấy có phải là một kỹ năng đặc biệt không?
Warum ist er steif?
Sao nó cứng thế?
Danach zeigt man es den Nutzern, die auch den Sinn erkennen, Sie bemerken, dass eine natürliche Vervielfältigung künstlich oder Steif ist.
Và việc tập trung tại mức độ chi tiết đó sẽ không giúp ích được gì nếu so sánh với việc đọc to nó lên, xem coi nó có mang ý nghĩa nào không, đem nó cho người khác xem để đánh giá xem nó đã ổn chưa những câu chữ tự nhiên không bị gượng ép.
Dad, halt die Ohren steif.
Bố, cố gắng nhé.
Weil Dreiecke die einzigen steifen Strukturen sind.
Vì hình tam giác là cấu trúc duy nhất chắc chắn.
Das liegt nämlich daran, dass wir bei Skeletten gern an steife Hebelsysteme denken, die Geschwindigkeit oder Kraft bewirken.
Bởi vì ta thường nghĩ về bộ xương như hệ thống đòn bẩy ứng nhắc sản sinh ra tốc độ và sức mạnh.
Sie erzählen: „Früher dachten wir immer, dass es im Bethel ziemlich steif zugeht und dass dort nur Ältere leben.
Hai chị cho biết: “Trước khi đi tham quan, chúng tôi nghĩ nhà Bê-tên là một nơi kỷ luật và chỉ dành cho người lớn tuổi.
♫ Denn wenn in deinem Kopf nichts läuft und deine Knie steif sind ♫ ♫ Dann schieb es nicht immer auf die Kinder ♫
♫Bởi vì nếu tâm trí của bạn không lung lay và đầu gối bạn không gập xuống♫ ♫chà, đừng có đổ lỗi cho chúng nữa♫
Zwischen dem Sitzen und den Fußfesseln wird ein Körper schon mal ein wenig steif.
Vừa bị bắt phải ngồi rồi xích lại, cả người cũng bị hết.
Zum Beispiel, wenn die Eltern einen bitten, ein „Selfie“ von ihnen zu schießen, wenn die Großtante steif und fest behauptet, man sei nur deswegen noch ledig, weil man einfach zu wählerisch sei, wenn der rechthaberische Schwager meint, seine politischen Ansichten entsprächen dem Evangelium, oder wenn Vati ein Familienfoto zusammenstellt, wo jeder wie eine Figur aus seinem Lieblingsfilm kostümiert ist.
Ví dụ như khi cha mẹ của các anh em yêu cầu các anh em chụp hình cho họ, hoặc khi bà dì của các anh em cứ khăng khăng rằng các anh em vẫn còn độc thân vì quá kén chọn, hoặc khi người anh rể của các anh em nghĩ rằng quan điểm chính trị của mình là tuyệt đối đúng hoặc khi cha của các anh em sắp xếp cho việc chụp hình gia đình với mọi người ăn mặc giống như các nhân vật trong bộ phim ưa thích của ông.
Während sie mit dem Eis hantieren, wärmen sie ein zusätzliches Paar Handschuhe in einem Ofen auf, sodass sie eine neues Paar anziehen können, wenn ihre Arbeitshandschuhe gefrieren und ihre Finger steif werden.
Khi họ thao tác với băng, trên thực tế, họ phải có thêm một đôi găng tay ủ ấm trong lò, để cho, khi đôi găng hiện giờ của họ đóng đá và ngón tay tê cứng, họ có thể thay đôi khác.
Er hatte sich erst gar nicht so schlecht gefühlt, aber jetzt wurde die Schulter steif.
Lúc đầu anh không cảm thấy đau đớn nhưng giờ đây một bên vai tê cứng.
Endlich, kraft viel zappelt, und laut und unaufhörlich Ermahnungen auf die unbecomingness seiner umarmt einen anderen Mann in die Ehe Art von Stil, I gelungen, bei der Gewinnung ein Grunzen, und derzeit, zog er seinen Arm zurück, schüttelte sich ganz wie ein Neufundländer gerade aus dem Wasser und setzte sich im Bett, steif wie ein Hecht- Mitarbeiter und sah mich an, und rieb sich die Augen, als ob er nicht Insgesamt erinnern, wie ich dahin gekommen, obwohl ein dunkles Bewußtsein des Wissens etwas über mich schien langsam dämmert über ihn.
Chiều dài, cứ nhiều wriggling, và expostulations lớn và không ngừng khi unbecomingness ôm của mình một nam đồng nghiệp trong đó loại hôn nhân của phong cách, tôi thành công trong việc chiết xuất một grunt; hiện nay, ông đã vẽ lại cánh tay của mình, lắc mình trên giống như một con chó Newfoundland từ nước, và ngồi trên giường, cứng như một nhân viên- pike, nhìn tôi, và dụi mắt của ông như thể ông không hoàn toàn nhớ làm thế nào tôi đã được ở đó, mặc dù một ý thức lờ mờ hiểu biết một cái gì đó về tôi dường như từ từ buổi bình minh hơn anh ta.
Und er hatte ein steifes Bein.
Tôi không có thời gian dạy dỗ nhóc
An Mißverständnissen bei Vereinbarungen kann sich Streit entzünden: Der eine meint, eine Sache klar und deutlich erklärt zu haben, während der andere steif und fest behauptet, zum erstenmal davon zu hören.
Hai người có thể cãi nhau vì hiểu lầm về sự sắp đặt mà một người nghĩ rằng mình đã giải thích rõ ràng nhưng người kia lại cứ nhất định là mới nghe lần đầu tiên.
Wir sehen in unserem Gebiet häufig ältere Menschen — sie machen es sich zu Hause bequem, werden alt, dick und steif.
Nhiều khi chúng tôi gặp những người có hoàn cảnh như chúng tôi trong khu vực—họ sống nhàn hạ ở nhà, chỉ mập ra, già đi và cứng đờ.
James Bond, steifer britischer Schnösel.
James Bond, gã Anh vểnh mông.
Betrachte zunächst die Hände: Hände, die auf dem Rücken gefaltet sind, steif an der Seite gehalten werden oder krampfhaft das Rednerpult festhalten; Hände, die wiederholt in die Taschen gesteckt und herausgenommen werden, die die Jacke auf- und zuknöpfen, ziellos an die Wange, an die Nase oder an die Brille greifen; unvollständige Gesten; das Spielen mit einer Uhr, einem Bleistift, einem Ring oder den Notizen.
Trước hết hãy xem tay của bạn: chắp tay sau lưng, tay buông xuôi cứng đơ hay bám chặt lấy bệ giảng; liên tiếp đút tay vào túi xong lại lấy ra, tháo nút áo rồi cài lại, vu vơ đưa tay lên sờ má, sờ mũi, sờ mắt kính, hay làm những cử chỉ nửa chừng; lấy tay mân mê đồng hồ, viết chì, cái nhẫn hay các giấy tờ của bài giảng.
Würden wir trotzdem steif und fest an unserer Version festhalten?
Liệu có hợp lý không khi chỉ có 5 khung phim mà bạn cứ khăng khăng rằng sự suy diễn của mình là đúng?
Es ist eigentümlich starken und steifen ". " Eroberer -, dass das Wort ", sagte
Nó khác thường là mạnh mẽ và cứng ". " Kỳ lạ - đó là từ rất "
Unsere Seefahrer war in der Stimmung, etwas zu glauben, so erklärte er, aber das war ein bisschen zu steif.
Thủy thủ của chúng tôi trong tâm trạng để tin bất cứ điều gì, ông tuyên bố, nhưng đó là một chút quá cứng.
Steife Haltung, kein Schwung in den Hüften.
Cái tướng to con của anh, cục mịch, không lịch lãm.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steif trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.