Stecker trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Stecker trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Stecker trong Tiếng Đức.
Từ Stecker trong Tiếng Đức có các nghĩa là bộ nối, phích, chốt, thẻ, phích cắm điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Stecker
bộ nối(connector) |
phích(plug) |
chốt(plug) |
thẻ(card) |
phích cắm điện
|
Xem thêm ví dụ
Wir stecken hier bis in alle Ewigkeit fest, du und ich! Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu! |
Mako, bleiben Sie nicht in der Erinnerung stecken. Mako, đừng kẹt lại trong ký ức. |
Dieser Hellfire Club, da muss was anderes dahinter stecken. Cái CLB Hellfire này, chắc còn có bí mật nào đó. |
Steck mich bloß nicht an, Gus. Đừng làm tôi lo lắng, Gus, chúng ta thậm chí không nên ra đây. |
Ich stecke noch ein ganzes Jahr in der Schule fest. Không thể tin nổi là em bị kẹt lại trường thêm một năm nữa. |
Wir werden morgen, bis zum Hals in Hinweisen stecken. Cho đến sáng chúng ta sẽ có cả vạn đầu mối. |
Als sie in den 40ern mit Fertigmischungen begannen, nahmen sie diese Mischung und taten sie in eine Packung und Hausfrauen sollten es einfach ausschütten und etwas Wasser dazuführen, es mischen und in den Ofen stecken – siehe da! – fertig war der Kuchen. Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh. |
Du steckst schon bis zur Hüfte drin. Anh đã lún quá sâu rồi. |
Aber jetzt, da ich mitten in meinem eigenen dritten Akt stecke, erkenne ich, dass ich nie glücklicher gewesen bin. Nhưng giờ đây tôi đang ở ngay giữa hồi thứ 3 của cuộc đời mình, tôi nhận ra rằng tôi chưa bao giờ cảm thấy hạnh phúc hơn thế. |
Man kann nicht einfach menschliches Denken nehmen, und es in eine Maschine stecken. Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy. |
Tut mir leid, Junge, aber der Kopf von deinem Dad könnte schon bald auf einem Spieß stecken. Xin lỗi nhé, nhóc, nhưng đầu của bố cháu cũng có thể bị cắm vào cọc sớm thôi. |
Wir sind Profis und Rogan könnte in sehr ernsten Schwierigkeiten stecken. Chúng tôi là những chuyên gia được huấn luyện, và có thể Rogan đang gặp một rắc rối rất là nghiêm trọng. |
Ich will viele Häuser anschauen, bevor ich so viel Geld da rein stecke. Ý tôi là, tôi không biết bạn thế nào nhưng tôi muốn xem thật nhiều nhà trước khi bỏ ra bằng đó tiền. |
Du steckst immer die Finger in den Mund. Cô nút ngón tay. |
Der Stecker-Typ H, in SI 32 spezifiziert, ist nur in Israel und den Palästinensischen Autonomiegebieten zu finden und mit allen anderen Steckersystemen inkompatibel. SI 32 Loại phích cắm này, miêu tả trong SI 32, chỉ dùng tại Israel và không thể cắm vào ổ điện của bất cứ nước nào khác. |
Mit der würde ich gern mal im Fahrstuhl stecken bleiben! Tôi sẵn sàng đi thang máy cùng cổ tới tận Trung Hoa. |
Obwohl der Herr uns immer wieder versichert, dass wir uns „nicht zu fürchten“6 brauchen, ist es nicht immer einfach, sich einen ungetrübten Blick zu bewahren und über diese Welt hinauszublicken, wenn wir gerade in Prüfungen stecken. Mặc dù Chúa đã nhiều lần trấn an chúng ta rằng chúng ta “không cần phải sợ hãi,”6 nhưng việc giữ một quan điểm rõ ràng và nhìn vượt quá cuộc sống trần thế này không phải lúc nào cũng dễ dàng khi chúng ta đang ở giữa những thử thách. |
Durch den Dienst für den wahren Gott steht dir viel offen und du kannst dir immer wieder neue Etappen- und Fernziele stecken. Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*. |
Wissen Sie es ist, wenn man versucht ein autistisches Kind in einen Nuklearscanner zu stecken? Cậu có biết chuyện gì xảy ra khi cho một đứa tự kỉ vào máy quét hạt nhân không? |
Wenn Sie zerstörerischen, abhängig machenden Verhaltensweisen verfallen sind, haben Sie möglicherweise das Gefühl, geistig in einem schwarzen Loch zu stecken. Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen. |
Stecken Sie sich Ihr Ego in den Arsch. Selbst Ihre Sekretärin hat Sie verlassen. Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết. |
Steck es ein, verschwinde von hier und fang ein neues Leben an. Ra khỏi đây, đi càng xa càng tốt và bắt đầu 1 cuộc sống mới. |
Dieses Ziel erreichen wir leichter, wenn wir uns heute kleinere geistige Ziele stecken und auf diese hinarbeiten. Để đạt được mục đích đó, chúng ta có thể đặt ra những mục tiêu thiêng liêng ngay bây giờ và nỗ lực đạt đến. |
Steckst du immer noch ein? Muốn chơi không, huh? |
Oder steckst du ihm einen blutigen Tampon ans Revers? Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Stecker trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.