στάζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ στάζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στάζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ στάζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chảy nhỏ giọt, rỉ ra, làm rò rỉ, nhỏ giọt, chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ στάζω

chảy nhỏ giọt

(dribble)

rỉ ra

(weep)

làm rò rỉ

(leak)

nhỏ giọt

(drip)

chảy

(leak)

Xem thêm ví dụ

Τα βρύα τρέφονται με νερό που στάζει προς τα κάτω
Rêu được nuôi sống bởi nước nhỏ xuống
Αλλά δεν στάζει.
Nhưng thực sự nó không làm dột nước.
18 Εκείνη την ημέρα τα βουνά θα στάζουν γλυκό κρασί,+
18 Trong ngày ấy, các núi sẽ trào ra rượu ngọt,+
Και τον χλιαρό θερμοσίφωνα που στάζει μια σκουριασμένη αηδία... σαπίζοντας το πάτωμα στην ντουλάπα με τα ηλεκτρικά... και δεν έχουμε καν τα χρήματα για να τον διορθώσουμε.
Cái bình nước nóng thì rò rỉ cái thứ nước vàng khè... xuống sàn của buồng kỹ thuật... mà thậm chí bọn chị còn không có tiền để sửa nữa.
4:11—Τι είναι αξιοσημείωτο όσον αφορά το “μέλι κηρήθρας που στάζουν τα χείλη” της Σουλαμίτισσας και το “μέλι και το γάλα που είναι κάτω από τη γλώσσα της”;
4:11—Câu “môi mình nhỏ mật ong xuống, dưới lưỡi mình có mật ong và sữa” có nghĩa gì?
Και η Στάζι να ήξερε ποιος πήρε μέρος σε αυτή την διαδήλωση, και αν η Στάζι ήξερε ποιοι ήταν οι αρχηγοί πίσω της, ίσως αυτό να μην συνέβαινε ποτέ.
Thì có lẽ Stasi sẽ biết những ai đã tham gia trong cuộc biểu tình này, và nếu Stasi biết được ai là người lãnh đạo đứng đằng sau nó, thì có lẽ nó sẽ không bao giờ có thể xảy ra được.
Αλλά ακόμη πιο τυπικό για τη Στάζι ήταν η χρήση της ανθρώπινης νοημοσύνης, άτομα που έδιναν μυστικά αναφορά στη Στάζι.
từ miền Tây sang miền Đông Đức Nhưng điều điển hình nhất về Stasi đó là việc sử dụng lực lượng tình báo, họ bí mật chuyển thông tin cho Stasi.
Είναι το λίπος που στάζει και αναφλέγεται που δίνει τη χαρακτηριστική γεύση.
Và khi chất béo rỏ xuống và cháy lên chính điều đó tạo ra tính chất của mùi vị.
Στερεώστε το κερί στον τοίχο ώστε να μην στάζει στο τραπέζι.
Gắn cây nến lên tường sao cho sáp không chảy xuống mặt bàn.
Ακόμα και η πιο καλή βρύση στάζει πού και πού.
Cả người mạnh mẽ nhất đôi khi cũng phải nhỏ vài giọt.
(Εκκλησιαστής 10:18, ΜΝΚ) Αργά ή γρήγορα η βροχή αρχίζει να στάζει μέσα από μια αφρόντιστη στέγη.
Không sớm thì muộn mưa sẽ bắt đầu dột qua mái nhà nào không được bảo trì.
Όχι, αυτός είναι ο κουβάς για την στέγη που στάζει.
Không, cái xô kia mới hứng nước dột.
Με το αίμα ενός αγαπημένου να στάζει σε αυτά τα νερά εκπληρώνεται η επιθυμία μου.
Khi máu của người ta yêu nhỏ xuống nước hồ này, điều ta khao khát sẽ được thực hiện.
Κανείς δεν παίζει με τη Στάζι.
Cục An ninh Quốc gia rất liều lĩnh
+ 17 Τα χέρια όλων θα παραλύσουν, και από τα γόνατά τους θα στάζει νερό.
+ 17 Mọi tay đều sẽ bủn rủn, mọi đầu gối đều sẽ ướt sũng.
Κοίτα το νερό που στάζει παντού.
Nhìn nước nhỏ giọt ở khắp nơi này.
Ήταν η Στάζι;
Là Stasi hả?
Γίνεται vα κoιμάται η κόρη μoυ κάτω από μια στέγη πoυ στάζει;
Ngoài ra, không thể để con gái chúng ta ngủ dưới mái nhà dột, phải không?
Λόγου χάρη, η Λίντια* ανακάλυψε ότι, στη διάρκεια του σοσιαλιστικού καθεστώτος στην Ανατολική Γερμανία, η Στάζι, δηλαδή η Κρατική Υπηρεσία Ασφαλείας, είχε δημιουργήσει έναν φάκελο για τις ιδιωτικές της δραστηριότητες.
Chẳng hạn, bà Lydia* khám phá ra rằng Stasi, tức Cơ Quan An Ninh Quốc Gia, đã lập một hồ sơ về những hoạt động riêng tư của bà trong thời chế độ Xã Hội Chủ Nghĩa ở Đông Đức.
18 Από τη μεγάλη τεμπελιά τα δοκάρια της οροφής κρεμούν, και από τα νωθρά χέρια το σπίτι στάζει.
18 Vì thói lười chảy thây, xà đỡ mái bị võng; vì tay biếng nhác, nhà dột khắp nơi.
Για ποιον λες ότι στάζει;
Cậu gọi ai là đồ dở hơi hả?
Κοίτα πως στάζει.
Nhìn nó rươm rướm kìa.
Σε μια από τις εκκλησίες είχε διεισδύσει κάποιος ο οποίος μας κατέδωσε στη Στάζι, την Κρατική Υπηρεσία Ασφαλείας.
Có người đã thâm nhập một hội thánh, phản bội đem nộp chúng tôi cho bọn Stasi, Cơ Quan An Ninh Nhà Nước.
Με έστειλαν στη χειρότερη φυλακή της Στάζι που υπήρχε στη χώρα, στο Βρανδεμβούργο.
Họ giải tôi đến nhà tù ghê gớm nhất trong nước của bọn Stasi tại Brandenburg.
Στάζει η οροφή, ναι;
Mái nhà dột, phải không?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στάζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.