στάθμη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ στάθμη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στάθμη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ στάθμη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mức, ống bọt nước, trình độ, tầng, bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ στάθμη
mức(level) |
ống bọt nước(level) |
trình độ(level) |
tầng(level) |
bậc(level) |
Xem thêm ví dụ
Στέκομαι ακριβώς κάτω από έναν από τους πιο πολυσύχναστους σταθμούς του Sydney. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
10 Στην Κοπεγχάγη της Δανίας, μια μικρή ομάδα ευαγγελιζομένων έδινε μαρτυρία σε δρόμους έξω από σιδηροδρομικούς σταθμούς. 10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa. |
Σου έχω αναθέσει το Σταθμό Γ, στον Καναδά. Tôi phân công anh đến cở sở C, Canada. |
(Πράξεις 9:36-42) Επίσης ο απόστολος Παύλος, σ’ ένα σταθμό του ταξιδιού του στη Ρωμαϊκή επαρχία της Ασίας, ανέστησε τον Εύτυχο που είχε πέσει από το παράθυρο του τρίτου ορόφου μιας οικίας και είχε πεθάνει.—Πράξεις 20:7-12. Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12). |
Έκανε απίστευτη παγωνιά καθώς εκείνη τη νύχτα χιόνιζε, ενώ η στάθμη του νερού ανέβαινε συνέχεια. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
Περίμενα μέχρι να βεβαιωθώ ότι μπήκε σπίτι της κι ύστερα έτρεξα όσο γρηγορότερα μπορούσα για να φτάσω έγκαιρα στο σταθμό του τρένου. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
Σε πόση άνοδο της στάθμης της θάλασσας μπορούμε να προσβλέπουμε; Mực nước biển sẽ dâng ra sao? |
Ήμουν στο σταθμό και δούλευα. Tôi làm ở nhà ga. |
Συνήθως, υπάρχουν σταθμοί βοήθειας κάθε 20 με 35 χλμ, όπου οι δρομείς μπορούν να αναπληρώσουν προμήθειες φαγητού και ποτού ή να κάνουν ένα σύντομο διάλειμμα. Luôn có các trạm tiếp tế cách nhau 20 đến 35 kilômét (12 đến 22 mi) để người chạy nghỉ ngơi hoặc tiếp sức bằng thức ăn và đồ uống. |
Συνδεδεμένες με την ακρίβεια ατομικών ρολογιών, ερευνητικές ομάδες σε κάθε σταθμό «παγώνουν» το φως συλλέγοντας δεδομένα χιλιάδων τεραμπάιτ. Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu . |
ΣΤΗ σκιά του χιονοσκέπαστου όρους Αερμών, ο Ιησούς Χριστός φτάνει σε ένα σημαντικό σταθμό στη ζωή του. TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài. |
Πιστεύουμε ότι οι σωματέμποροι χρησιμοποι - ούσαν αυτό το σπίτι ως ενδιάμεσο σταθμό. Chúng tôi tin rằng bọn buôn người dùng căn nhà này như một kiểu trạm dừng. |
Αρχαίες πόλεις, φρούρια και σταθμοί καραβανιών που έχουν βρεθεί στη Νεγκέμπ του νότιου Ισραήλ σηματοδοτούν την πορεία των εμπόρων μυρωδικών. Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua. |
Μπορώ να πάρω μια άδεια της απουσίας από το ραδιοφωνικό σταθμό εύκολο. Anh có thể dễ dàng nghỉ làm ở trạm radio. |
Πήγα στην πόλη μεσημέρι και άπλα δεν μπορούσα να αφήσω το σταθμό. Tôi tới thành phố vào buổi trưa và tôi không thể rời nhà ga được. |
Όπως στο Τερματικό Σταθμό; Giống như ở Terminus? |
Έχουν ζωντανές συναυλίες θρησκευτικής μουσικής ροκ, δωμάτια άρσης βαρών, μπιλιάρδο, παιδικούς σταθμούς και αίθουσες προβολής κινηματογραφικών ταινιών. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
Στον σταθμό λεωφορείων. Chỗ trạm xe buýt. |
Και κατέληξα να σχετίζομαι με την επιστημονική κοινότητα, με τη NASA, να παρακολουθώ συμβούλια της NASA, να σχεδιάζω πραγματικές διαστημικές αποστολές, να πηγαίνω στη Ρωσία, σε βιοϊατρικά πρωτόκολλα κοσμοναυτών, και όλα αυτά μέχρι να πάω και να πετάξω στον διεθνή διαστημικό σταθμό με ένα οπλοστάσιο από τρισδιάστατες κάμερες. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
Μια τέτοια ποσότητα είναι αρκετή για να φτιάξεις π.χ. έναν αυτοσυντηρούμενο διαστημικό σταθμό, στον οποίο θα υπήρχε μια αποικία επιστημόνων που θα αφοσιωνόταν στη δημιουργία αέναης γνώσης κοκ. Và hàng triệu tấn là đủ để tạo ra một trạm không gian ở đó có một nhóm các nhà khoa học tận tụy làm việc để tạo ra một dòng chảy kiến thức không hồi kết, vân vân. |
Η Ινδική κυβέρνηση έλεγχε και λειτουργούσε όλους τους τηλεοπτικούς σταθμούς. Chính phủ Ấn Độ đã sở hữu và điều hành tất cả các đài truyền hình. |
Από το 1670, έγινε λιμένας για ισπανικά και περιστασιακά αγγλικά, ολλανδικά και γαλλικά πλοία ως σταθμός προμήθειας τροφίμων και νερού. Kể từ năm 1670, Tinian trở thành cảng đến của những con thuyền Tây Ban Nha và thi thoảng là Pháp, Hà Lan, Anh với chức năng như một trạm cung cấp lương thực và nước sạch. |
Με τα μέτρα και τα σταθμά του 1977. Rồi biến cố diễn ra vào 1977. |
Αυτοί έκλεισαν το σταθμό. Ga đóng cửa mất rồi. |
Το τελευταίο βράδυ που ξέρουμε ότι ζούσε, το πέρασε σε ένα φτηνό ξενοδοχείο κοντά στον σιδηροδρομικό σταθμό της Δουνκέρκης. Cái đêm chúng tôi biết anh còn sống, Anh đã ở trong 1 khách sạn rẻ rất gần ga tàu ở Dunkirk. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στάθμη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.