σταφύλι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σταφύλι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σταφύλι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σταφύλι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nho, nhỏ, quả nho, Nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σταφύλι
nhoadjective noun (quả) nho) Αυτοί πήγαν εκεί τις ημέρες των πρώτων ώριμων σταφυλιών για να δουν πόσο καλή ήταν η γη. Họ đến vào lúc đầu mùa nho để xem thử xứ sở này tốt tươi đến mức nào. |
nhỏnoun |
quả nhonoun Δυο ρόγες σταφύλι ήταν. Chỉ có hai quả nho thôi! |
Nho
Αυτοί πήγαν εκεί τις ημέρες των πρώτων ώριμων σταφυλιών για να δουν πόσο καλή ήταν η γη. Họ đến vào lúc đầu mùa nho để xem thử xứ sở này tốt tươi đến mức nào. |
Xem thêm ví dụ
Μήποτε συνάγουσιν από ακανθών σταφύλια ή από τριβόλων σύκα; Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
επειδή δεν θα έχουν μαζευτεί καθόλου σταφύλια όταν τελειώσει ο τρύγος. Vì mùa nho đã kết thúc mà không thu hoạch được trái nào. |
Επίσης μάζευα βαμβάκι, σταφύλια και αλφάλφα και συμμετείχα στο πότισμα χωραφιών. Tôi cũng đi hái bông gòn, nho, cỏ linh lăng và làm công việc dẫn thủy nhập điền. |
Επιπλέον της βιομηχανίας υψηλής τεχνολογίας, σημαντικοί τομείς για την οικονομία του Χίλσμπορο είναι η υγειονομική περίθαλψη, οι λιανικές πωλήσεις και η γεωργία, περιλαμβανομένων των σταφυλιών και των οινοποιείων. Ngoài công nghiệp kỹ thuật cao, các ngành quan trọng đối với nền kinh tế của Hillsboro là chăm sóc y tế, bán lẽ, và nông nghiệp (trong đó có trồng nho và làm rượu nho). |
όταν η ανθοφορία τελειώσει και το λουλούδι γίνει σταφύλι που ωριμάζει, Khi hoa đã thôi nở, đang thành trái nho chín, |
Οι οινοποιοί λένε ότι ίσως είναι η καλύτερη χρονιά για κόκκινα σταφύλια. Nhưng người làm rượu cho biết đây là năm tốt nhất cho nho đỏ trong suốt nửa thế kỷ nay. |
Βάλε ξανά το χέρι σου σαν τον τρυγητή που μαζεύει τα σταφύλια από τα κλήματα». Hãy đưa tay qua lần nữa như người hái trái nho trên cây”. |
Λόγου χάρη, το κρασί που έχει υποστεί ζύμωση, όχι ο χυμός των σταφυλιών, θα έσκιζε τα «παλιά ασκιά», όπως είπε ο Ιησούς. Chẳng hạn như Chúa Giê-su nói chỉ có rượu mới có thể làm nứt “bầu da cũ”, chứ không phải nước nho. |
Εδώ φαίνεται τι συμβαίνει όταν χρησιμοποιούμε ένα εκχύλισμα από κόκκινα σταφύλια. Đây là điều xảy ra khi chúng tôi cho vào tinh chất nho đỏ. |
24 »Αν μπεις στο αμπέλι του συνανθρώπου σου, μπορείς να φας όσα σταφύλια θέλεις για να χορτάσεις,* αλλά δεν πρέπει να βάλεις σταφύλια στο σακούλι σου. 24 Nếu anh em vào vườn nho của người lân cận thì có thể ăn no nê, nhưng không được bỏ nho vào giỏ của mình. |
Ταυτόχρονα, πίστευε ότι κατά την προειπωμένη Χιλιετή Βασιλεία του Χριστού, τα κλήματα θα βγάζουν 10.000 κλαδιά, κάθε κλαδί 10.000 κλαράκια, κάθε κλαράκι 10.000 βλαστούς, κάθε βλαστός 10.000 τσαμπιά, κάθε τσαμπί 10.000 σταφύλια, και κάθε σταφύλι θα παράγει το αντίστοιχο των 1.000 λίτρων κρασιού. Chẳng hạn, ông Papias khao khát hiểu được lời Chúa và thường trích dẫn phần Kinh Thánh Tân ước, nhưng đồng thời ông lại tin rằng trong Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su, các cây nho sẽ có 10.000 cành, mỗi cành có 10.000 cành nhỏ, mỗi cành nhỏ có 10.000 nhánh, mỗi nhánh có 10.000 chùm, mỗi chùm có 10.000 trái và mỗi trái tương đương 1.000 lít rượu. |
Τα σταφύλια τους είναι σταφύλια με δηλητήριο, Trái nho của chúng là những trái nho độc, |
Κάθε φορά που με επισκεπτόταν κάποιος τον οποίο δε γνώριζα και ο οποίος με τάιζε σταφύλια, μια φορά κάθε τρεις μήνες, με ξεγύμνωναν για να με ψάξουν. Mỗi lần có ai đó mà tôi không quen vào thăm tôi người cho tôi ăn nho, cứ 3 tháng một lần, tôi bị lột sạch đồ để kiểm tra. |
Δεν θα σπείρετε ούτε θα θερίσετε ό,τι έχει βλαστήσει μόνο του από σπόρους που απέμειναν ούτε θα μαζέψετε τα σταφύλια από τα ακλάδευτα κλήματα. Các ngươi sẽ không gieo giống, không gặt những gì tự mọc từ các hạt ngũ cốc còn sót lại, cũng không thu hoạch những trái của cây nho chưa tỉa. |
Χυμός σταφύλι. Là nước nho thôi. |
Η προοπτική να τρώνε ζουμερά σταφύλια και να πίνουν δροσερό νερό πρέπει να είναι ιδιαίτερα ελκυστική για τους άντρες που ακούν πάνω στο τείχος. Viễn tượng được ăn trái nho ngon ngọt và uống nước mát chắc phải rất hấp dẫn đối với những người đang ở trên tường lắng nghe. |
Η ελεύθερη διακίνηση αγροτικών προϊόντων άλλαξε το ιταλικό τοπίο, και μέχρι τον 1ο αιώνα π.Χ., τεράστιες κτηματικές εκτάσεις που παρήγαγαν σταφύλια κι ελιές παραγκώνισαν τους μικροκαλλιεργητές, οι οποίοι δεν είχαν τα μέσα να ανταγωνιστούν την τιμή των εισαγόμενων σιτηρών. Nền buôn bán nông nghiệp tự do đã thay đổi cảnh quan của Ý, và đến thế kỷ I TCN những điền trang nho và oliu rộng lớn đã thế chỗ những nông dân tiểu canh, những người đã không thể địch được với giá ngũ cốc nhập khẩu. |
Παρότι τα σταφύλια χρησίμευαν κυρίως για την παραγωγή κρασιού, οι Ισραηλίτες έτρωγαν επίσης φρέσκα σταφύλια ή τα αποξήραιναν για να γίνουν σταφίδες με τις οποίες έφτιαχναν πίτες.—2 Σαμουήλ 6:19· 1 Χρονικών 16:3. Tuy nho chủ yếu dùng để làm rượu, nhưng dân Y-sơ-ra-ên cũng ăn nho tươi hoặc phơi khô để có thể dùng làm bánh.—2 Sa-mu-ên 6:19; 1 Sử-ký 16:3. |
Στη διάρκεια της βασιλείας του Σολομώντα, ο Θεός ευλογεί το λαό κάνοντας τη γη να παράγει άφθονο σιτάρι και κριθάρι, σταφύλια, σύκα και άλλους καρπούς. Dưới thời Vua Sa-lô-môn, Đức Chúa Trời ban phước dân sự bằng cách khiến cho đất đai sản xuất đầy dẫy lúa mì, lúa mạch, nho và trái vả cùng những thứ đồ ăn khác. |
(Ησαΐας 5:2, 7, υποσημείωση στη ΜΝΚ) Τα αγριοστάφυλα είναι πολύ πιο μικρά από τα καλλιεργημένα σταφύλια και έχουν πολύ λίγη σάρκα, ενώ οι σπόροι τους καταλαμβάνουν σχεδόν ολόκληρο το σταφύλι. (Ê-sai 5:2, 7) Nho hoang thì nhỏ hơn nho vườn và có rất ít thịt vì hạt to gần bằng trái. |
Ούτως ή άλλως, ο αμπελουργός δεν θα καταστρέψει τα καλά σταφύλια. Dù sao chăng nữa, người trồng nho cũng giữ lại những trái tốt. |
(1 Σαμουήλ 9:26) Ο γεωργός ξέραινε στην ταράτσα σιτηρά, προτού τα πάει για άλεσμα, ή λινοκάλαμα, σύκα και σταφύλια. —Ιησούς του Ναυή 2:6. Người nông dân sẽ dùng sân thượng để phơi hạt trước khi xay hoặc phơi trái vả hay nho.—Giô-suê 2:6. |
Τα τσαμπιά με τα σταφύλια τα πατούσαν ή τα συνέθλιβαν στο πατητήρι. Họ giẫm nát những chùm nho trong thùng hoặc ép chúng trong bồn ép nho. |
Τα αγριολούλουδα ήταν τόσο ευωδιαστά και τα μεσογειακά φρούτα που καλλιεργούσαμε—σταφύλια και σύκα—ήταν τόσο νόστιμα! Bông hoa thơm ngát, và các trái cây thuộc Địa Trung Hải mà chúng tôi trồng—nho và cây vả—thật ngon ngọt! |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σταφύλι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.