spre trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spre trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spre trong Tiếng Rumani.
Từ spre trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khoảng, vào khoảng, về hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spre
khoảngnoun A intrat prin stânga și s-a mișcat spre coloană.. Nó đi vô phía bên trái khoảng này, và đi về phía cột sống. |
vào khoảngadverb Iniţial, textul a fost redactat în limba greacă, spre sfârşitul secolului al II-lea e.n. Nguyên bản được viết bằng tiếng Hy Lạp vào khoảng cuối thế kỷ thứ hai CN. |
về hướngadposition Se pare ca merg spre nord, spre cel mai apropiat punct terestru. Có vẻ họ đi về hướng Bắc, đến điểm đất liền gần nhất. |
Xem thêm ví dụ
Acela a fost momentul când fratele Christensen a privit programul şi, spre marea lui groază, a văzut că ultimul meci de baschet era programat să se joace duminica. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
Când eram tânăr... tata conducea o echipă de câini de sanie spre Yukon. Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên. |
3) De ce este important să-i îndrumăm pe elevi spre organizaţie? 3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng? |
Veşnicia spre-a afla. Khắp muôn nơi an vui, thái bình. |
Spre deosebire de aceste naţiuni, „vechii egipteni erau singura naţiune orientală care detesta barba”, se spune în Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature, de McClintock şi Strong. Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
Acum se aflau în pragul Ţării Promise şi nu trebuiau decât să înainteze spre ea, asemenea unui vas ce înaintează spre lumina care-i indică destinaţia. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Așa că am încărcat online un demo al acestui proiect și spre surpriza mea a devenit viral. Thế là tôi tải bản 'demo' của chương trình này lên mạng, và tôi rất ngạc nhiên thấy nó được lan truyền. |
Wade vine spre tine. Wade đang đến chỗ anh đấy. |
Sunt sanse sa se traga puternic spre noi cand ne apropiem. Chắc chắn sẽ là một trận chiến khốc liệt. |
Si bineinteles, fiind generatorul acestui sunet pornesc de la ideea de ce fel de sunet vreau sa produc -- spre exemplu, acest sunet. Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này. |
Avertizarea constă în compararea principiului „bizuirii” pe ceva cu înclinarea fizică spre un anumit lucru pentru susținere. Lời cảnh báo này nằm trong từ “chớ nương cậy”—“chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con.” |
Da, lăsaţi-l să vă conducă spre finalul vostru glorios. Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi. |
și mintea spre spirit mi-ațintesc. nhưng bước theo thần khí, sống vui, bình an. |
Am strâns lemne să facem un foc, am pregătit ce mai era de mâncare şi apoi am luat-o spre casă. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Spre surprinderea noastră, am fost invitaţi să participăm chiar la cursurile următoarei clase ce începea în februarie 1954. Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954. |
Această citire ne deschide mintea şi inima spre gândurile şi scopurile lui Iehova, şi o înţelegere clară a acestora conferă sens vieţii noastre. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
6 Atenţia este îndreptată spre vina de sânge a naţiunilor. 6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến. |
Spre deosebire de legile omeneşti, care de multe ori trebuie modificate sau actualizate, legile şi dispoziţiile lui Iehova sunt întotdeauna demne de încredere. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Recent, soţul meu, Fred, s-a ridicat pentru prima dată în cadrul unei adunări de mărturii şi, spre surprinderea mea şi a tuturor celor prezenţi, a anunţat că a luat decizia de a deveni membru al Bisericii. Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội. |
Dar dacă îl luăm foarte ușurel și îl ducem în laboratorul de la suprafață și dacă doar îl apăsăm la baza capătului gros, produce această lumină care se propagă de la trunchi spre penaj, schimbându- și pe parcurs culoarea, de la verde la albastru. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Dar pentru egipteni, ele nu sunt morminte, sunt porţi spre lumea cealaltă. Nhưng theo người Ai Cập, chúng không phải mộ, chúng là cánh cổng tới thế giới khác. |
Astfel, a început călătoria sa înapoi spre casă. Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà. |
După ce şi-a îmbrăţişat mama de rămas bun, a alergat spre staţia de autobuz. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
Calea spre casă e asigurată. Lối về nhà đã an toàn. |
Fraţii mei mai mari au luat-o spre nord şi fiecare şi-a găsit propriul drum spre vest. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spre trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.