spot pubblicitario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spot pubblicitario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spot pubblicitario trong Tiếng Ý.
Từ spot pubblicitario trong Tiếng Ý có các nghĩa là Phim quảng cáo, quảng cáo, giới thiệu, nói, chèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spot pubblicitario
Phim quảng cáo(television advertisement) |
quảng cáo(commercial) |
giới thiệu(commercial) |
nói
|
chèn
|
Xem thêm ví dụ
Se mi limito solo agli attori contemporanei l'elenco dura quanto uno spot pubblicitario. Nếu tôi chọn chủ đề những ngôi sao điện ảnh nam, thì tôi có video với độ dài bằng một đoạn quảng cáo. |
Questo è il suo spot pubblicitario: Voce fuori campo: Che salto! (Video) Tiếng: Một cú nhảy tuyệt vời! |
La vita è una serie infinita di disastri con sprazzi di felicità brevi come spot pubblicitari. Đời là một chuỗi tai họa bất tận và chỉ có những khoảng nghỉ hạnh phúc ngắn ngủi như quảng cáo. |
È anche apparso in spot pubblicitari. Ngoài ra anh còn xuất hiện trên các quảng cáo. |
Partecipò anche allo show televisivo "Star Search", oltre ad apparire in diversi spot pubblicitari. Cô cũng xuất hiện trên chương trình truyền hình nổi tiếng Star Search dưới vai trò thí sinh và được chọn tham gia vào một số quảng cáo. |
Per molti anni fu regista degli spot pubblicitari della Pampers. Trong nhiều năm đã làm cho quảng cáo của nhà vệ sinh khử mùi Harpic. |
Parlo di spot pubblicitari, ospitate nei talk show, fiere. Chúng ta phải lên TV quảng cáo, diễn đàn |
Parallelamente, Verbinski si dedica a dirigere e creare spot pubblicitari per Nike, Coca-Cola, Canon, Skittles e United Airlines. Verbinski chuyển từ video ca nhạc sang quảng cáo, khi ông làm việc cho nhiều nhãn hàng bao gồm cả Nike, Coca-Cola, Canon, Skittles và Hãng hàng không Hoa Kỳ. |
Nel 1998, dopo alcune apparizioni in spot pubblicitari (Kimbo Caffè),ha iniziato la carriera televisiva nel programma Guida al campionato condotto da Alberto Brandi. Năm 1998, cô bắt đầu sự nghiệp truyền hình của mình trong chương trình Guida al campionato với Alberto Brandi. |
Il Super Bowl negli Stati Uniti detiene il più alto costo per spazio/spot pubblicitario, esso realizza annualmente anche il maggior numero di telespettatori. Trong khi hãng Super Bowl trả giá quảng cáo cao nhất theo từng điểm trên nước Mỹ, đây là nơi hàng năm các chương trình TV chú ý đến nhất. |
I programmi televisivi sono pieni di spot pubblicitari che esortano a comprare cose di cui probabilmente non abbiamo bisogno e che forse non possiamo neppure permetterci. Chương trình truyền hình đầy dẫy quảng cáo thôi thúc bạn mua những thứ mà có lẽ bạn không cần đến, thậm chí không mua nổi. |
Ma riflettete: per influenzare il pensiero della gente, il mondo economico sborsa miliardi di dollari per gli spot pubblicitari, che possono durare anche solo 30 secondi. Nhưng hãy suy nghĩ điều này: Để tác động đến lối suy nghĩ của người ta, thế giới thương mại đã chi trả hàng tỉ đô la cho việc quảng cáo, mỗi lần quảng cáo có lẽ chỉ dài 30 giây. |
Durante la finale del programma a Venezia, lei e la compagna Chelsey Hersley hanno girato uno spot pubblicitario per la CoverGirls Cosmetics e hanno sfilato per Roberto Cavalli. Trong tập cuối cùng, Ward và thí sinh Chelsey Hersley được quay quảng cáo cho hãng mĩ phẩm CoverGirl và trình diễn tại buổi lễ thời trang của Roberto Cavalli. |
Ad esempio, i film, gli stili e le mode correnti, i programmi televisivi, gli spot pubblicitari o i testi delle canzoni, offrono ampie opportunità di parlare delle norme morali. Ví dụ, phim ảnh, kiểu thời trang, mốt nhất thời, chương trình truyền hình, quảng cáo, hay lời bài ca đều mang lại nhiều cơ hội để nói chuyện về các tiêu chuẩn đạo đức. |
Si potrebbe anche definirlo uno spot pubblicitario, che mette il bambino in condizione di associare libri e materiale stampato a qualcosa di piacevole”, osserva un manuale sulla lettura ad alta voce. Thậm chí có thể gọi đó là một cách quảng cáo giúp trẻ liên tưởng đến những điều thích thú khi nhìn thấy sách báo”. |
Nel gennaio 2000, il Governo francese ha lanciato una campagna sui contraccettivi con spot pubblicitari su radio e TV, e la distribuzione di cinque milioni di opuscoli sullo stesso argomento agli studenti delle Scuole Superiori. Tháng 1 năm 2000, chính phủ Pháp đã tung ra một chiến dịch thông tin về tránh thai với các chương trình TV và đài và phát năm triệu tờ rơi về tránh thai cho học sinh trung học. |
L’attività di marketing iniziò con la mediazione di un accordo da 12 milioni di dollari tra Ludacris e Pontiac; nel video musicale per Two Miles an Hour di Ludacris sarebbe apparsa una Pontiac, mentre negli spot pubblicitari di Pontiac sarebbe stata inserita la canzone. Anh bắt đầu hoạt động tiếp thị riêng bằng cách môi giới một thương vụ chiến dịch quảng cáo trị giá 12 triệu đô-la giữa Ludacris và Pontiac; video nhạc cho Two Miles an Hour của Ludacris, sẽ có sự xuất hiện của một chiếc Pontiac trong khi các đoạn quảng cáo thương mại của Pontiac sẽ sử dụng bài hát. |
Lentamente si è spinto sulla schiena vicino al posto letto in modo che potesse sollevare il suo testa più facilmente, ha trovato la parte pruriginosa, che era interamente ricoperto di piccoli bianchi Spot pubblicitari - non sapeva cosa fare di loro e volevo sentire il luogo con una gamba. Ông từ từ đẩy mình trên lưng gần gũi hơn với bài giường để ông có thể nâng mình đầu dễ dàng hơn, tìm thấy một phần ngứa, được hoàn toàn bao phủ bởi màu trắng nhỏ điểm - ông đã không biết những gì để làm của họ và muốn cảm nhận được với một chân. |
Uno dei motivi principali del problema crescente della pornografia è che nel mondo di oggi le parole e le immagini con contenuti e influenze sessuali sono ovunque: le contengono film, programmi televisivi, social media, messaggi di testo, applicazioni per cellulari, spot pubblicitari, libri, musica e le conversazioni di tutti i giorni. Một lý do chính về vấn đề hình ảnh sách báo khiêu dâm đang gia tăng là trong thế giới ngày nay, những lời nói và hình ảnh với nội dung và ảnh hưởng khiêu dâm đang có ở khắp mọi nơi: chúng có thể được tìm thấy trong phim ảnh, chương trình truyền hình, truyền thông xã hội, tin nhắn trên điện thoại, ứng dụng điện thoại, quảng cáo, sách vở, âm nhạc, và cuộc trò chuyện hàng ngày. |
Spot e cartelloni pubblicitari? Quảng cáo trên truyền thông và bảng quảng cáo? |
Parlammo faccia a faccia a 50 000 persone, e ad altre centinaia di migliaia attraverso manifesti, spot televisivi, radiofonici e cartelloni pubblicitari. Chúng tôi trực tiếp đối thoại với 50.000 người. và hàng trăm ngàn người khác thông qua bảng báo, quả cáo trên tivi. quảng cáo trên sóng phát thanh và áp phích. |
Oggi non è cambiato molto, e i pubblicitari si servono sapientemente di sfilate di moda, riviste illustrate, cartelloni pubblicitari, vetrine dei negozi e spot televisivi per far comprare nuovi capi d’abbigliamento. Ngày nay, hầu như không có gì thay đổi vì các nhà quảng cáo tận dụng các chương trình biểu diễn thời trang, tạp chí đẹp mắt, bảng quảng cáo, cửa hiệu và chương trình quảng cáo trên truyền hình để kích thích nhu cầu mua sắm đồ mới. |
Le migliaia di tabelloni pubblicitari colorati e di insegne luminose, le fotografie su carta lucida che compaiono su periodici e quotidiani, gli ingegnosi “spot” televisivi — e i miliardi spesi per produrli — tutti confermano che l’obiettivo principale della pubblicità è quello di stimolare “il desiderio degli occhi” del consumatore. Hàng ngàn tấm bảng quảng cáo thật nhiều màu và các đèn chớp nhoáng, hình ảnh hấp dẫn trên các tạp chí và nhật báo, hình ảnh khéo léo và công phu chọn để chiếu trên máy truyền hình—đáng giá hàng tỷ Mỹ kim—thảy đều cho thấy muốn bán chạy phải kích thích sự “mê-tham của mắt” nơi những người tiêu thụ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spot pubblicitario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới spot pubblicitario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.