spontan trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spontan trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spontan trong Tiếng Rumani.
Từ spontan trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tự phát, tự ý, tự sinh, tự nhiên, tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spontan
tự phát(spontaneous) |
tự ý(unbidden) |
tự sinh(spontaneous) |
tự nhiên(spontaneous) |
tự động(spontaneous) |
Xem thêm ví dụ
Creştinii care manifestă un interes sincer unii faţă de alţii constată că nu le este greu să-şi exprime în mod spontan iubirea în orice moment din an (Filipeni 2:3, 4). Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
(Râsete) Acum, asta s-ar putea să pără un pic bizar, dar această omniprezenţă a aceastei tendinţe spre ordinea spontană uneori are consecinţe neaşteptate. nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính. |
Celălalt lucru pe care l-am văzut spontan, destul de jenant, este dovada spontană de furt. Một điều nữa mà chúng tôi bất chợt thấy, đủ để thấy xấu hổ là một vài bằng chứng bộc phát của việc gian lận. |
Unii oameni de ştiinţă au ajuns la concluzia că probabilitatea ca o singură moleculă proteică să se formeze spontan este aproape nulă. Một số nhà khoa học kết luận rằng xác suất một phân tử protein được hình thành ngẫu nhiên là điều không thể xảy ra. |
A apărut spontan prin înţelepciunea lor colectivă. Nó đến một cách tự phát thông qua sự hiểu biết được thu thập của chúng |
Termenul a fost conceput de către activistul și artistul eston Heinz Valk, într-un articol publicat la o săptămână după demonstrațiile în masă spontane cântate în seara dintre 10-11 iunie 1998 din Tallinn. Thuật ngữ này được đặt ra bởi một nhà hoạt động và nghệ sĩ người Estonia, Heinz Valk, trong một bài báo được xuất bản một tuần sau ngày 10-11 tháng 6 năm 1988, các buổi biểu diễn ca hát đêm tự phát tại Tallinn Song Festival Grounds. |
La începutul anului 1687, în doar câteva zile, Anna a suferit un avort spontan, soțul ei s-a îmbolnăvit de variolă și cele două fiice ale lor au murit de aceeași boală. Đầu năm 1687, Anne bị sẩy thai lần nữa, hoàng tử George mắc bệnh đậu mùa, và hai người con gái của họ lần lượt chết yểu. |
Imaginaţi-vă, de exemplu, o seară în familie la care copiii sunt invitaţi şi aşteptaţi să vină pregătiţi să adreseze întrebări despre ce au citit şi au învăţat din Cartea lui Mormon – ori despre o problemă asupra căreia s-a pus accentul acasă în timpul unei discuţii despre Evanghelie sau în timpul unei mărturii spontane. Ví dụ, hãy tưởng tượng một buổi họp tối gia đình nơi đó con cái được mời gọi và trông mong đến tham dự với tư thế sẵn sàng đặt ra những câu hỏi về điều chúng đang đọc và học hỏi trong Sách Mặc Môn—hoặc về một vấn đề mới được nhấn mạnh trong cuộc thảo luận về phúc âm hoặc ứng khẩu làm chứng trong nhà. |
Credem că viaţa a apărut spontan pe Pământ, aşadar trebuie să fie posibil ca viaţa să apară şi pe alte planete adecvate, care par a fi din abundență în galaxie. Chúng ta tin rằng sự sống bắt nguồn tự nhiên trên Trái đất, nên nó cũng có thể hiện hữu trên những hành tinh thích hợp khác, có một con số lớn những hành tinh như vậy trong dải ngân hà. |
Cum să nu izbucnească spontan în cîntări! Làm sao họ không khỏi hồn nhiên cất tiếng lên hát được? |
Oportunităţile pentru spontaneitate evident lipsesc cu desăvârşire sub pământ. ở dưới mặt đất thì rõ ràng là cơ hội để hành động tự nhiên khá hạn chế. |
Ne-am transformat apartamentele în laboratoare și am lucrat spontan, cu inspirația de moment. Chúng tôi biến căn hộ của mình thành phòng thí nghiệm, và làm việc theo 1 cách rất tự nhiên và trực tiếp. |
Am urmărit modul în care cursuri auto- organizate au ieșit la iveală spontan din materialele noastre. Chúng tôi chỉ quan sát cách thức các khóa tự học tự hình thành từ những cơ sở của chúng tôi. |
stiti, pacienta e la vârsta ideală pentru a dezvolta o schizofrenie spontană. Anh biết là ở tuổi tầm bệnh nhân thì bắt đầu tiến triển bệnh tâm thần phân liệt. |
În timpul cutremurului din Haiti, un număr de ingineri și manageri de producție s-au unit spontan și au stat peste noapte să construiască un dispozitiv care să ajute victimele cutremurului să-i găsească pe cei dragi. Trong suốt đợt động đất ở Haiti, một số kĩ sư và quản lý sản phẩm tự động đến gặp nhau và thức suốt đêm để tạo một công cụ cho phép nạn nhân động đất tìm kiếm người thân. |
Ai un trecut de avorturi spontane? Cô có từng bị sẩy thai không? |
Pregăteşte-ţi bine ideile şi exprimă-te spontan. Phát biểu theo cách nói tự nhiên bằng các ý tưởng đã được chuẩn bị kỹ. |
În prezent, mulţi oameni de ştiinţă recunosc că moleculele complexe extrem de importante pentru existenţa vieţii nu puteau fi generate în mod spontan într-o aşa-numită supă prebiotică Hiện nay, nhiều khoa học gia nhìn nhận rằng những phân tử phức tạp thiết yếu cho sự sống đã không thể phát sinh tự nhiên trong khối nước súp tiền sinh thái nào đó |
Universul se poate crea spontan din nimic. Vũ trụ có thể đột ngột tự tạo ra nó từ chẳng có gì cả. |
Tu eşti... eşti spontană şi distractivă. Em.. em chẳng gò bó và vui vẻ. |
Se pare că, în evul mediu, acceptarea acestui concept nu a întâmpinat prea multe probleme, deoarece credinţa în generaţia spontanee — teoria potrivit căreia viaţa ar fi apărut în mod spontan din materia nevie — era larg răspândită. Vào thời Trung Cổ, có lẽ chấp nhận một khái niệm như thế dường như không thành vấn đề, vì vào thời ấy đa số người ta tin có sự phát sinh tự nhiên—khái niệm cho rằng sự sống đã có thể nảy sinh tự nhiên từ chất vô sinh. |
Ne- am transformat apartamentele în laboratoare și am lucrat spontan, cu inspirația de moment. Chúng tôi biến căn hộ của mình thành phòng thí nghiệm, và làm việc theo 1 cách rất tự nhiên và trực tiếp. |
Ne vom uita la joaca corp la corp, care e o dorinţă spontană de a ne lipsi de gravitaţie. Chúng ta xem trò chơi vận động cơ thể, đó là một mong muốn tự phát để thoát trọng lực. |
Am avut aşa de multe cuvântări spontane care au umplut camera cu Spiritul. Tôi đã có rất nhiều bài nói chuyện tự nhiên mà đầy dẫy Thánh Linh trong phòng. |
Dacă te vei pregăti bine, vei ajunge să te exprimi spontan, nu pentru că ai învăţat totul pe de rost, ci pentru că ai revăzut ideile de suficiente ori. Nếu chuẩn bị kỹ lưỡng, bạn sẽ phát biểu những lời lẽ thích hợp một cách tự nhiên, không phải vì đã nhớ thuộc lòng, mà vì các ý tưởng đã được ôn lại đầy đủ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spontan trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.