σπήλαιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σπήλαιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σπήλαιο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σπήλαιο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hang, động, Hang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σπήλαιο

hang

noun

Δεν θα έχουν πολύ χρόνο για να βρουν τα σπήλαια των κρυστάλλων.
Họ không có nhiều thời gian để tìm ra những cái hang tinh thể.

động

noun

Εκείνη την ημέρα, φύγαμε από το σπήλαιο μας για πάντα.
Hôm đó chúng ta rời khỏi sơn động ẩn cư nhiều năm.

Hang

neuter

Δεν θα έχουν πολύ χρόνο για να βρουν τα σπήλαια των κρυστάλλων.
Họ không có nhiều thời gian để tìm ra những cái hang tinh thể.

Xem thêm ví dụ

περίπου εκείνο το διάστημα, γνώρισα άτομα με παρόμοιο τρόπο σκέψης τα οποία αυτοαποκαλούνται αστικοί ερευνητές, τυχοδιώκτες,εξερευνητές σπηλαίων, αντάρτες ιστορικοί, και τα λοιπά.
Cùng lúc đó, tôi gặp những người cùng sở thích những người tự gọi bản thân là các nhà thám hiểm, nhà phiêu lưu, người khám phá hang động giữa thành phố những người nghiên cứu lịch sử thành phố, v.v..
Παν ο τρωγλοδύτης, το όνομα που του δίνουμε, σημαίνει «κάτοικος των σπηλαίων».
Người tiền sử, cái tên mà chúng ta gọi, có nghĩa là "người ở trong hang động."
Στις διακοπές μου υποτίθεται ότι θα πάω να κάνω, θαλάσσιες εξερευνήσεις σπηλαίων στο Μεξικό.
Hôm nghỉ lễ, tôi định đi lặn trong hang ở Mexico.
Συνειδητοποίησαν ότι σε 6. 000 χρόνια αφήγησης, πήγαν από την απεικόνιση κυνηγιών στα τοιχώματα σπηλαίων στην απεικόνιση του Σέξπιρ στους τοίχους του Facebook.
Họ nhận ra rằng, trong 6. 000 năm của việc kể chuyện, họ đã đi từ vẽ hình săn bắn lên vách hang động đến diễn tả lại Shakespeare trên trang Facebook.
Ήταν πραγματικά πρόθυμοι να αφήσουν το ζεστό δωμάτιο, άνετα επιπλωμένα με κομμάτια που είχε κληρονομήσαμε, να μετατραπεί σε ένα σπήλαιο στο οποίο, φυσικά, τότε να είναι σε θέση να ανιχνεύσουμε περίπου σε όλες τις κατευθύνσεις χωρίς διαταραχή, αλλά την ίδια ώρα με μια γρήγορη και πλήρη ξεχνώντας του ανθρώπου του παρελθόν, καθώς;
Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng?
Και τι καλύτερο μέρος για να γίνει αυτό, από το δισδιάστατο σπήλαιο υπολογιστή.
Còn nơi bắt đầu nào tốt hơn là trong những hang động máy tính 2D.
Τώρα, Αυτό είναι ένα σπήλαιο!
Đây là chiếc hang đó!
Εντυπωσιακά ευρήματα ήρθαν στο φως όταν ανασκάφηκε μια σειρά ταφικών σπηλαίων στις πλαγιές της Κοιλάδας του Εννόμ την περίοδο 1979/1980.
Trong năm 1979-1980, có những phát hiện kỳ diệu khi người ta khai quật một số mộ trong hang ở vách thung lũng Hi-nôm.
Πιστεύω ότι βρισκόμαστε στην εποχή των σπηλαίων σε ό, τι αφορά τις διεπαφές των υπολογιστών.
Tôi tin rằng chúng ta đang ở kỷ nguyên " điêu khắc hang động " của giao diện máy tính.
Ένα τρακτέρ προκάλεσε κατά λάθος την κατάρρευση της οροφής ενός αρχαίου ταφικού σπηλαίου.
Người lái chiếc máy kéo vô ý làm sập mái che của một hang mộ xưa.
Το σπήλαιο βρίσκεται στην νοτιοανατολική πλευρά του βράχου του Γιβραλτάρ.
Động nằm trên mặt phía đông nam của Đá Gibraltar.
Το σπήλαιο έχει συνολικό μήκος 10 χιλιόμετρα και μάλιστα έχει πολλές βαθιές εσοχές, στενά περάσματα και σήραγγες που τυλίγονται κάτω από εκατοντάδες μέτρα από στρώματα ασβεστόλιθου.
Hang dài 10 kilômét (6,2 mi) và có nhiều hõm sâu, những lối đi hẹp và đường hầm quanh co dưới hàng trăm mét của các tầng đá vôi.
Η σπηλιά όπου ο Σταρκ ήταν φυλακισμένος ήταν ένα σκηνικό 140-180m, το οποίο είχε κινητές διακλαδώσεις μέσα στα σπήλαιο για να επιτρέπει μεγαλύτερη ελευθερία κινήσεων στο πλήρωμα της ταινίας.
Hang động nơi Stark bị nhốt dài từ 150 đến 200 thước Anh (140–180 m), gồm nhiều thiết bị ba chạc di động ở trong hang nhằm cho phép đoàn làm phim hoạt động tự do hơn.
Οι περισσότεροι θεωρούν ότι τα παλιότερα ανθρώπινα καλλιτεχνήματα είναι οι εκπληκτικά δεξιοτεχνικές ζωγραφιές των σπηλαίων που όλοι γνωρίζουμε από το Λασκό και το Σοβέ.
Tốt hơn là nên thừa nhận tác phẩm nghệ thuật của con người thuở sơ khai là những tranh vẽ hang động điêu luyện, kì diệu chúng ta đều biết những tranh vẽ đó ở Lascaux và Chauvet.
Όταν ήμουν εκεί πέρα, κοιμόμουν στο πάτωμα. Χρησιμοποιούσα πέτρες για προσκέφαλο σαν άνθρωπος των σπηλαίων.
Hồi còn ngoài mặt trận, tôi toàn nằm nền đất lấy đá làm gối, y chang người tiền sử.
«Επεκράτησε η αντίληψις για ένα μεγάλο σκοτεινό σπήλαιο κάτω από τη γη . . . μέσα στο οποίο συνεκεντρώνοντο όλοι οι νεκροί και εκεί είχαν μια άθλια ύπαρξι ακινησίας μέσα στο σκοτάδι και στο χώμα.»
“Họ tin rằng có một hầm tối tăm ở dưới đất... nơi đó tất cả những người chết tụ tập lại và sống một đời sống khổ sở không có sinh hoạt, ở giữa tối tăm và bụi”.
Η ζωγραφική σπηλαίου έγινε με κόκκινη ή κίτρινη ώχρα, αιματίτη, οξείδιο του μαγγανίου, και κάρβουνο και μπορεί να έχει δημιουργηθεί από πρώιμο Homo sapiens πριν από 40.000 έτη.
Các bức tranh hang động được vẽ bằng chất màu đỏ hoặc vàng, hematit, mangan oxit, và than củi có thể được Homo sapiens tạo ra từ 40.000 năm trước.
Τόσο εύκολα να γίνει που μέχρι και ένας άνθρωπος των σπηλαίων τα καταφέρνει.
Quá dễ, ngay một người thượng cổ cũng có thể làm được, phải không?
Έχει μάλλον εκλείψει επειδή το μόνο γνωστό σύστημα σπηλαίων στο οποίο ζούσε καταστράφηκε όταν χτίστηκε ένα φράγμα κοντά σε αυτό.
Có lẽ chúng tuyệt chủng vì hệ thống hang động mà chúng sống được biết đã bị phá hủy khi một con đập được xây gần đó.
Aν δεν το καταλάβατε ήδη, από τις προβιές και τα μέτωπά μας είμαστε άνθρωποι των Σπηλαίων.
Nếu bạn vẫn chưa nhận ra, với lớp da thú và vầng trán bợt, chúng tôi là người thượng cổ.
Ειλικρινά πιστεύετε ότι κάποιος απ'αυτούς τους ανθρώπους των σπηλαίων θα μπορέσει να πάρει την θέση μου;
Thực tình ông tin 1 trong những người trong cái hang này sẽ đảm nhận vị trí của tôi ư?
Το ίδιο συμβαίνει όταν κοιτάζουμε την εκδοχή της ιστορίας ως ζωγραφιές σπηλαίων, ως βιβλίο για το κυνήγι μαμούθ, ως θεατρικό έργο, ως ραδιοφωνική εκπομπή, ως τηλεοπτική εκπομπή ή ως ταινία.
Điều tương tự xảy ra khi chúng ta nhìn vào các nét khắc trong hang động mô tả về chuyến đi săn ấy, câu chuyện về chuyến đi săn ma-mút, buổi biểu diễn, buổi phát sóng radio, chương trình truyền hình hay một bộ phim.
Περίπου 43.000 χρόνια πριν, πέθανε ένα αρκουδάκι των σπηλαίων στους λόφους των βορειοδυτικών συνόρων της σημερινής Σλοβενίας.
Cách đây khoảng 43.000 năm một chú gấu hang nhỏ đã chết trên sườn núi ở rìa Đông Bắc thời cận đại Cộng hòa Slovenia.
Στα ανθρακικά πετρώματα της πολιτείας έχουν εντοπιστεί περισσότερα από 4.000 σπήλαια, δέκα από τα οποία είναι ανοικτά για το κοινό.
Nền đá cácbonat của bang có trên 4.000 hang động, 10 trong số đó mở cửa cho hoạt động du lịch.
Αν το σύνολο της Γραφικής αλήθειας αποκαλυπτόταν μεμιάς, θα ήταν εκτυφλωτικό και θα προκαλούσε σύγχυση—πράγμα που θα έμοιαζε πολύ με αυτό που νιώθει κάποιος βγαίνοντας από ένα σκοτεινό σπήλαιο στο λαμπρό φως του ήλιου.
Nếu toàn bộ các lẽ thật trong Kinh-thánh được tiết lộ cùng một lúc, thì người ta bị sẽ chói mắt và bối rối—cũng như một người từ hang tối mà bước ra ánh sáng rực.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σπήλαιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.