sperren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sperren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sperren trong Tiếng Đức.

Từ sperren trong Tiếng Đức có các nghĩa là khóa, đóng, đống, chặn, ổ khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sperren

khóa

(blocking)

đóng

(to close)

đống

(close)

chặn

(bar)

ổ khóa

(lock)

Xem thêm ví dụ

Wenn Sie eine SIM-Karte in Ihrem Chromebook verwenden, können Sie die Karte jederzeit sperren, damit andere nicht versehentlich Ihr mobiles Datenvolumen verbrauchen.
Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn.
Wenn Sie die Arbeit an Ihrem Chromebook unterbrechen und sich kurzzeitig davon entfernen, sollten Sie sicherheitshalber den Bildschirm sperren.
Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật.
Tatsächlich erläßt die Taliban für die Kinder eine komplette Sperre aller anderen Informationsquellen.
Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này.
2 Verärgert holen die Gegner zum nächsten Schlag aus — diesmal sperren sie alle Apostel ins Gefängnis.
2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ.
In den darauffolgenden Jahren verhängte Israel seltener derart umfassende Grenzsperrungen und traf Vorkehrungen, um die Auswirkungen solcher Sperren und anderer Sicherheitsmaßnahmen auf den Import palästinensischer Waren und Arbeitskraft nach Israel zu vermindern.
Việc áp dụng biện pháp phong tỏa toàn diện của Israel đã giảm bớt trong những năm gần đây và vào năm 1988, Israel đã đưa ra các biện pháp mới nhằm giảm bớt các hậu quả của việc phong tỏa và các biện pháp an ninh khác đối với việc di chuyển hàng hòa và lao động của Palestine vào Israel.
Ich hoffe, die sperren Sie lange weg.
Tôi hi vọng họ tống ông vào một thời gian dài.
Halten Sie "Sperren" [Entsperrt] gedrückt, um Ihr Smartphone wieder zu sperren.
Để khóa điện thoại một lần nữa, hãy chạm và giữ biểu tượng Khóa [Đã mở khóa].
Falls Sie Ihr Smartphone wieder sperren möchten, halten Sie "Sperren" [Entsperrt] gedrückt.
Để khóa điện thoại một lần nữa, hãy chạm và giữ biểu tượng Khóa [Đã mở khóa].
Aber leider sieht es so aus, dass die anderen Behörden Sie zu den Insassen sperren wollen.
Nhưng các nhà chức trách lại muốn xét xử anh như quần chúng thông thường.
Keine Aktion: wie nicht schwer zu erraten: es passiert nichts. Fensterliste: ein Menü mit allen Fenstern auf allen virtuellen Arbeitsflächen erscheint. Sie können auf den Namen der Arbeitsfläche klicken, um dorthin umzuschalten oder auf den Namen des Fensters, um es auszuwählen. Dabei wird die andere Arbeitsfläche auf den Bildschirm geholt, falls nötig, bzw. das Fenster wiederhergestellt, falls es ausgeblendet ist. Die Namen von ausgeblendeten oder minimierten Fenstern werden in Klammern dargestellt. Arbeitsflächenmenü: ein Kontextmenü für die Arbeitsfläche. Unter anderem enthält es Einstellungen zur Einrichtung der Bildschirmanzeige, das Sperren des Bildschirms und die Abmeldung aus KDE. Programmmenü: das K-Menü öffnet sich. Das kann nützlich sein, wenn Sie die Kontrollleiste ausgeblendet lassen, aber dennoch rasch auf Ihre Programme zugreifen möchten
Không làm gì: như bạn đoán được, không có gì xảy ra! Trình đơn danh sách cửa sổ: bật lên trình đơn hiển thị mọi cửa sổ nằm trên mọi màn hình nền ảo. Bạn có thể nhấn vào tên màn hình nền để chuyển đổi sang màn hình nền đó, hoặc vào tên cửa sổ để chuyển đổi tiêu điểm sang cửa sổ đó, chuyển đổi màn hình nếu cần thiết, và phục hồi cửa sổ đó nếu bị ẩn. Cửa sổ bị ẩn hay bị thu nhỏ được đại diện với tên nằm giữa dấu ngoặc. Trình đơn màn hình nền: bật lên trình đơn ngữ cảnh cho màn hình nền. Trong số điều khác, trình đơn này có một số tủy chọn cấu hình bộ trình bày, khoá màn hình và đăng xuất khỏi KDE. Trình đơn ứng dụng: bật lên trình đơn « K ». Nó có ích để truy cập nhanh ứng dụng nếu bạn muốn ẩn bảng điều khiển (cũng được biết như là « Kicker »
Und bleibst... oder ich sperre dich hinten in den Wagen mit den 3.
Và đứng yên đây... hoặc ta sẽ nhốt cháu vào cũi cùng những tên này.
Wenn Sie die Verstöße nicht innerhalb von zwei Werktagen nach der Benachrichtigung beheben, kann Google alle Skripts im Verwaltungs- oder Google Ads-Konto sperren und/oder Ihre Gesamtratenlimits reduzieren.
Nếu bạn không khắc phục vi phạm trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Google có thể tạm ngưng tất cả tập lệnh trong tài khoản người quản lý hoặc tài khoản Google Ads của bạn và/hoặc giảm giới hạn lưu lượng tổng thể.
Es ist zu spät, um den Geist in die Kiste zu sperren.
Hơi muộn để cho thần đèn vào lại cái hộp vô cực của cô rồi.
Das war, nachdem ich dem Reporter gesagt hatte, wir mussten sie ein paarmal, hin und wieder, sperren.
Điều đó xảy ra sau khi tôi đã nói với các phóng viên rằng chúng tôi phải khoá nó -- một ít chỗ này và chỗ kia trong một vài tình huống.
Bei schwerwiegenden Richtlinienverstößen sperren wir Ihr Merchant Center-Konto.
Trong trường hợp nghiêm trọng, chúng tôi sẽ tạm ngưng tài khoản Merchant Center của bạn do vi phạm chính sách.
Am 17. Juni 2016 verlängerte der Council die Sperre Russlands auf unbestimmte Zeit.
Ngày 17 tháng 6 năm 2016 IAAF gia hạn cấm liên đoàn Nga thi đấu đến một thời điểm không hạn định.
Die Sperre der Datei %# wird ein-/ausgeschaltet
Bật/tắt tập tin khoá %
Sitzung sperren
Khoá phiên chạy
Die Abos deiner Kinder siehst du unter Noch einmal ansehen. Dort kannst du auch Kanäle abonnieren, Abos beenden oder Inhalte sperren.
Bạn có thể xem những kênh mà con mình đã đăng ký trong phần Xem lại, nơi bạn có thể đăng ký, hủy đăng ký hoặc chặn kênh.
Mit dem Schlüssel in Run schalten Sie oder Sperren Sie Modus und die Operator- Türen geschlossen
Bằng cách nhấn phím chuyển dài hoặc khóa chế độ và các nhà điều hành cửa đóng cửa
Sie können mithilfe von Family Link auf gemeinsam verwalteten Mobilgeräten oder Computern eine SafeSearch-Sperre für das Konto Ihres Kindes einrichten.
Bạn có thể dùng Family Link để duy trì trạng thái bật cho tính năng Tìm kiếm an toàn cho tài khoản của con bạn trên các thiết bị di động và máy tính được giám sát.
Wir können Sherlock in kein Gefängnis sperren, ohne dort täglich einen Aufstand zu erleben.
Không có nhà tù nào mà chúng ta có thể tống Sherlock vào và không gây ra sự náo loạn.
Es ist sogar so gut - es riecht nicht, es passt in unser Haus, wir können es hinter eine Tür sperren - dass wir es auch aus unseren Gesprächen aussperren.
Tôi nghĩ là quá tuyệt vời -- nó không gây mùi -- ta có thể để nó trong nhà, khóa nó sau một cánh cừa và tôi nghĩ chúng ta cũng khóa chặt nó khỏi những cuộc trò chuyện luôn.
Der Einbau einer Sperre, seine Betonung der Sicherheit und sein heuchlerischer Stil machten mir die Sache erst recht suspekt.
Một báo cáo nhấn mạnh độ an toàn bằng việc bổ sung một công tắc mới và một cái toàn lời lẽ thực thà của học sinh...
Aktuelle Sitzung sperren & & neue Sitzung starten
Khoá điều hiện thời và khởi động phiên chạy mới

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sperren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.