spectacol trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spectacol trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spectacol trong Tiếng Rumani.

Từ spectacol trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cảnh, diễn, vở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spectacol

cảnh

noun

Ce urmează, este cel mai mare spectacol al naturii.
Và tiếp theo sau đó một trong những cảnh tượng vĩ đại của thế giới tự nhiên.

diễn

verb

Aşa că am creat nişte spectacole. Am avut turneeinternaţionale.
Chúng tôi có một số bài, và bắt đầu diễn chúng trên quốc tế.

vở

noun

Avem trei spectacole sângeroase, de două ori pe noapte.
Rạp diễn ba cảnh đổ máu nhỏ trong một vở, hai vở mỗi đêm.

Xem thêm ví dụ

În timpul spectacolului, un glas interior i-a spus să meargă în hol după program şi acolo, un bărbat cu o jachetă albastră îi va spune ce să facă.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
La fel ca orice târfă leneşă din acest spectacol şi asta te include şi pe tine.
Tương tự với lũ lười biếng trong chương trình này, kể cả anh.
Mai tîrziu, Tertulian a scris: „Să ne gîndim la toţi cei care, în timpul spectacolului gladiatorilor, se năpusteau să bea cu lăcomie, pentru a-şi vindeca epilepsia, sîngele cald ce ţîşnea încă din beregata delincvenţilor înjunghiaţi în arenă!“
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
Îmi place să le numesc primadonele lumii galaxiilor, fiindcă ele parcă se dau în spectacol.
Tôi thích gọi chúng là "người phụ nữ đầu tiên" của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương.
Vă place spectacolul?
Sao, tất cả đều thích thế hả?
E un spectacol televizat!
Đó chỉ là chương trình truyền hình.
În anul 59 e.n., în oraşul Pompei, în timpul unui spectacol a izbucnit o revoltă.
Bạo loạn đã nổ ra trong một cuộc biểu diễn ở Pompeii vào năm 59 CN.
Spectacolele tale patetice sunt motivul pentru care acel teatru nu mai are public.
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả.
Nu-ţi face griji, îţi voi arăta un spectacol pe cinste.
Đừng lo, tao sẽ cho mày xem đã luôn.
Erin Coulehan de la publicația Rolling Stone a observat faptul că videoclipul conține „moda tipică lui Gaga”, numindu-l ulterior un spectacol de lumini intermitente, culori vii, și coregrafii complexe.
Erin Coulehan của tờ Rolling Stone cho rằng video là "điển hình trong thời trang của Gaga", và gọi video là hình ảnh của những ánh đèn nhấp nháy, của màu sắc sống động, của vũ đạo phức tạp.
Când un lepros a venit la el ca să fie vindecat, Isus nu l-a respins ca pe un om necurat şi nedemn, nici nu s-a dat în spectacol, atrăgând atenţia asupra lui.
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài.
Însoțit de peste 30 de DJ, din întreaga lume, la spectacol au particpat peste 30000 de oameni.
Cùng với hơn 30 DJ từ các nước trên thế giới, sự kiện này được sự tham dự của hơn 30.000 người.
Înainte de un spectacol?
Trước khi trình diễn hả?
Aldous Snow vrea să facă spectacolul.
Aldous Snow muốn làm buổi diễn.
Totul e spectacol.
Chỉ là thu hút sự chú ý thôi mà.
Mai degrabă aş merge la petrecere decât la spectacolul ăla patetic.
Con thà đến bữa tiệc còn hơn là đến cái buổi trình diễn ngu ngốc đó.
Spectacolul a început cu efecte speciale, pentru că au fost nişte schimbări climatice catastrofale -- ceea ce în mod interesant ne aduce aminte şi de ce se întâmplă astăzi.
Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại
Este un adevărat spectacol de securitate.
Nó hoàn toàn là rạp chiếu an ninh.
Te dădeai în spectacol.
Lúc nãy em hát lớn đó.
Dar iată zorii, spectacolul continuă Şi eu nu vreau să spun noapte bună
But came the dawn, the show goes on And I don't wanna say good night
Iar asta, pentru mine, azi, reprezintă provocarea şi partea distractivă a meseriei mele, susţinerea viziunilor curatorilor mei fie că e vorba de o expoziţie cu săbii de Samurai, artefacte din perioada bizantină timpurie, portrete din Renaştere, sau spectacolul despre care s-a vorbit mai devreme, spectacolul McQueen, cu care ne-am bucurat de foarte mult succes vara trecută.
Và, điều đó, đối với tôi, hôm nay, vừa là thử thách vừa là niềm vui. trong công việc, hỗ trợ tầm nhìn đối với những người quản lí, liệu đây có phải là một buổi triển lãm những thanh kiếm Samurai, những tạo tác buổi đầu của người Byzantine, những bức chân dung thời Phục Hưng, hay buổi trình diễn chúng ta đã nghe được đề trước đó rồi hay không, chương trình McQueen, với chương trình mà chúng ta đã thưởng thức, đạt nhiều thành công vào mùa hè năm ngoái.
Este doar pentru spectacol.
Chỉ để trưng bày thôi.
Dadeam acolo un spectacol, si mi- au spus, " O sa trimitem un sofer sa va ia. "
Lần nọ, tôi có buổi biểu diễn, người ta bảo tôi " Chúng tôi sẽ cử tài xế đến đón ông. "
În ziua premergătoare rededicării, a avut loc o mare sărbătoare culturală, la care au participat atât de mulţi tineri, încât au fost organizate două spectacole separate cu distribuţii diferite.
Một buổi trình diễn văn hóa đại quy mô đã diễn ra một ngày trước lễ cung hiến, với rất nhiều giới trẻ tham gia đến mức đã có hai buổi trình diễn riêng biệt, với một đội ngũ diễn viên khác nhau cho mỗi buổi trình diễn.
În anul 1951, Leigh și Olivier au interpretat două piese: Antoniu și Cleopatra — a lui William Shakespeare și Cezar și Cleopatra — a lui George Bernard Shaw, fiecare pe rând într-o seară, spectacole cu care au obținut recenzii pozitive.
Năm 1951, Leigh và Olivier diễn hai vở về Cleopatra, Antony and Cleopatra của Shakespere và Caesar and Cleopatra của George Bernard Shaw luân phiên các đêm và nhận được phản hồi tốt đẹp.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spectacol trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.