specchio d'acqua trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ specchio d'acqua trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specchio d'acqua trong Tiếng Ý.
Từ specchio d'acqua trong Tiếng Ý có các nghĩa là vùng nước, nước, Vùng nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ specchio d'acqua
vùng nước(body of water) |
nước
|
Vùng nước
|
Xem thêm ví dụ
A volte la persona sospettata veniva legata e gettata in uno specchio d’acqua “benedetto”. Một số nghi can bị trói lại và thả vào một khoảng nước được cho là “thánh”. |
Perche'pensava che la pistola fosse in uno specchio d'acqua? Mà tại sao anh ta nghĩ khẩu súng bị ném xuống nước? |
"Qui c'è uno specchio d'acqua." "Đây là một vũng nước." |
No, sono Io spirito di questo specchio d'acqua. Không, tôi là nữ thần của cái hồ này. |
Allo stesso modo il devoto eunuco etiope fu battezzato in “uno specchio d’acqua”. Tương tự như thế, hoạn quan sốt sắng người Ê-thi-ô-bi được báp têm trong “chỗ có nước”. |
(Marco 1:10, CEI) L’eunuco etiope fu battezzato in “uno specchio d’acqua”. (Mác 1:10) Hoạn quan người Ê-thi-ô-bi được báp têm ở “chỗ có nước”. |
Giunti vicino a uno specchio d’acqua l’etiope chiese: “Che cosa mi impedisce di essere battezzato?” Khi họ đến gần chỗ có nước, người Ê-thi-ô-bi hỏi: “Có sự gì ngăn-cấm tôi chịu phép báp-têm chăng?” |
Non appena vide uno specchio d’acqua adatto chiese a Filippo: “Che cosa mi impedisce di essere battezzato?” Khi thấy ao nước gần đó, ông hỏi Phi-líp: “Có sự gì ngăn-cấm tôi chịu phép báp-têm chăng?” |
Evidentemente perché la voce si riflette con straordinaria chiarezza sulla superficie liscia di uno specchio d’acqua. Chắc là vì giọng nói truyền đi rõ ràng một cách khác thường trên mặt nước phẳng lặng. |
Il nome di questo grande specchio d'acqua deriva dalla lingua mapuche (mapudungun). Tên gọi "Biobío" bắt nguồn từ tiếng Mapudungun - một ngôn ngữ Mapuche. |
E vale la pena notare che l’etiope chiese di essere battezzato quando egli e Filippo giunsero a uno “specchio d’acqua”. Và cũng đáng chú ý là người Ê-thi-ô-bi xin được làm báp-têm khi ông và Phi-líp đến gần “chỗ có nước”. |
BENCHÉ sia un piccolo paese, il Nicaragua vanta il più grande specchio d’acqua interno dell’America Centrale: il lago di Nicaragua. Dù Nicaragua là một đất nước nhỏ bé, nhưng nơi này có hồ lớn nhất Trung Mỹ: hồ Nicaragua. |
Quattro mesi dopo, in una giornata molto fredda, mi battezzai in uno specchio d’acqua appena fuori Chattanooga. Era il 1° ottobre 1940. Bốn tháng sau, vào một ngày rất lạnh là ngày 1-10-1940, tôi đã làm báp-têm tại một hồ nhỏ bên ngoài Chattanooga. |
(Ezechiele 47:12a) Non appena il torrente si getta nel Mar Morto, uno specchio d’acqua privo di vita, la vita nasce all’improvviso! (Ê-xê-chi-ên 47:12a) Khi dòng sông đổ vào Biển Chết—một hồ nước không sinh vật—nay có sự sống! |
Quel che è peggio, non avete una cartina, per cui non sapete dove finiscono quelle rapide, se in un tranquillo specchio d’acqua o in una cascata. Tệ hại hơn nữa, bạn không có bản đồ, cho nên bạn không biết là dòng sông này sẽ chảy đến một thác nước hay vào một ao hồ phẳng lặng. |
Situato in un bacino delle Ande a 3.800 metri sopra il livello del mare, il lago Titicaca è il più alto specchio d’acqua interno navigabile del mondo. Nằm trong một khu lòng chảo của Rặng Núi Andes, cao 3.800 mét trên mặt biển, Hồ Titicaca là hồ cao nhất thế giới có thể qua lại bằng tàu bè. |
Il miglior modo per godere una vista completa di questo straordinario specchio d’acqua è fare un giro con lo Spanish Aero Car, la funivia che lo attraversa e dall’alto della quale si possono ammirare splendidi panorami a monte e a valle del fiume. Cách tốt nhất để hiểu toàn thể mức độ rộng lớn của nơi nước xoáy khác thường này là đi trên chiếc xe Niagara Spanish Aero Car, là chiếc xe treo trên dây cáp đi ngang qua chỗ nước xoáy và cho thấy cảnh to lớn của cả sông, mạn ngược lẫn mạn xuôi. |
[Coraggio] E ho cominciato a nuotare, e, Dio mio, l'acqua era uno specchio. Và tôi bắt đầu bơi. và, ôi trời ơi, nước trong vắt. |
E ho cominciato a nuotare, e, Dio mio, l'acqua era uno specchio. Và tôi bắt đầu bơi. và, ôi trời ơi, nước trong vắt. |
La Parola di Dio è paragonata a latte nutriente, cibo solido, acqua ristoratrice e purificante, a uno specchio e a una spada affilata. Lời Đức Chúa Trời được ví như sữa có chất dinh dưỡng, đồ ăn đặc, nước tươi mát và rửa sạch, cái gương và một cây gươm bén nhọn. |
La Parola di Dio è paragonata fra le altre cose a latte nutriente, cibo solido, acqua ristoratrice e purificante, a uno specchio e a una spada affilata. Lời Đức Chúa Trời được ví như sữa có chất dinh dưỡng, đồ ăn đặc, nước tươi mát và rửa sạch, cái gương, cây gươm bén và những thứ khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specchio d'acqua trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới specchio d'acqua
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.